You are on page 1of 22

Bài 2

Thuâṭ ngữ Bô ̣ phâṇ


Housekeeping
MỤC TIÊU BÀI:

Học xong bài này, người học có khả năng :


•Hiểu được các thuật ngữ dùng trong bộ phận
phòng
•Mô tả và hiểu được các tiêu chuẩn của thuật
ngữ nghiệp vụ phòng
•Sử dụng được các thuật ngữ về tình trạng
phòng.
THUẬT NGỮ
NGHIỆP VỤ PHÒNG
1. Danh sách khách đến

Mô tả Tiêu chuẩn
•Danh mục hàng ngày cho •Tên khách, ngày đến, loại
biết các phòng đã được phòng, số phòng và số
phân bổ cho những khách lượng khách lưu trú trong
dự kiến đến. phòng đó.
•Có thể khác nhau trong
từng loại khách sạn.
2. Giờ nhận phòng – Giờ trả phòng

Mô tả Tiêu chuẩn
•Thời gian dự kiến đến •Theo tiêu chuẩn, giờ trả
hoặc thời gian sớm nhất phòng là 12:00 trưa, giờ
mà khách có thể nhận nhận phòng là 14:00.
phòng •Giờ này có thể khác nhau
•Giờ trả phòng là thời gian tùy vào qui định của từng
muộn nhất khách phải rời khách sạn.
khỏi phòng.
3. Trả phòng muộn

Mô tả Tiêu chuẩn
•Là yêu cầu đặc biệt, •Được bộ phận Tiếp tân
khách được rời khỏi phòng xác nhận.
trễ hơn thời gian trả phòng •Không được tự ý chấp
theo qui định. nhận cho khách trả phòng
muộn.
4. Danh mục kiểm tra

Mô tả Tiêu chuẩn
Một danh mục các  Tuân theo nguyên tắc
kiểm tra từng việc một
công việc cần được trong danh mục theo
kiểm tra bởi nhân viên thứ tự.
phục vụ phòng trước  Báo cáo các sai lệch
khi người giám sát  404 : OD  VD
hoặc Trưởng bộ phận + Khách bỏ đi
kiểm tra lần cuối. + Khách trả phòng sớm
+ Khách đổi phòng
5. Kiểm tra sự sai lệch

Mô tả Tiêu chuẩn
Kiểm tra các phòng, Cần phải thực hiện ít
xem xét và so sánh với nhất một lần trong
tình trạng trên máy tính. ngày/ca làm việc.
So sánh tình trạng
thực tế với tình trạng
trên máy tính.
6. Không làm phiền (DND)

Mô tả Tiêu chuẩn
•Biển báo được treo bên •Không gõ cửa hoặc vào
ngoài cửa phòng tại vị trí trong phòng.
tay nắm khóa cửa có ghi •Báo cáo cho người Giám
chữ “Đừng làm phiền/Do sát nếu biển báo vẫn treo
Not Disturb - DND”. vào cuối ca.
•Thời gian tùy vào mỗi
khách sạn qui định.
7. Khóa kép

Mô tả Tiêu chuẩn
•Cửa được khóa bằng •Khách hoặc nhân viên
chìa khóa vạn năng phòng không thể mở
hoặc khách khóa bên được bằng chìa khóa
trong. phòng hoặc chìa khóa
tổng từ bên ngoài.
8. Chìa khóa vạn năng (Grand Master Key)

Mô tả Tiêu chuẩn
•Chìa khóa có thể mở •Chỉ có Tổng Giám
được tất cả các cửa đốc hoặc Trưởng bộ
phòng trong khách sạn, phận phòng có chìa
cả cửa khóa kép. khóa này.
9. Chìa khóa tầng (Master Key)

Mô tả Tiêu chuẩn
•Mở được tất cả các Dùng cho nhân viên
phòng khách nhưng phục vụ phòng và giám
không mở được cửa sát viên.
khóa kép.
10. Khu vực/tầng

Mô tả Tiêu chuẩn
•Một nhóm các phòng •Có thể khác nhau
hay khu vực được giao trong từng khách sạn,
cho một nhân viên dọn thông thường là từ 10 –
vệ sinh. 24 phòng cho 1 ca.
11. Bảo trì và danh sách bảo trì

Mô tả Tiêu chuẩn
•Làm việc này để đảm bảo •Phải được kiểm tra và
phòng của khách sạn được báo cáo hàng ngày cho
an toàn và trông đẹp mắt.
bộ phận phòng.
•Đảm bảo rằng các thiết bị
hoạt động tốt theo tiêu
•Theo kế hoạch của bộ
chuẩn của khách sạn. phận phòng.
12. Dọn vệ sinh đặc biệt và không thường xuyên

Mô tả Tiêu chuẩn
•Việc dọn vệ sinh được • Lịch dọn thông
thực hiện theo một lịch thường là 3 tháng và
trình khác, không được ghi lại.
giống như qui trình • Các đồ vật không thể
hàng ngày. và không nên làm hàng
ngày.
THUẬT NGỮ
TÌNH TRẠNG PHÒNG
NGUYÊN TẮC

• Phải được sử dụng tại tất cả các phòng ban và


liệt kê rõ ràng.
• Các thuật ngữ viết tắt giữa bộ phận Tiếp tân và
bộ phận Phòng phải giống nhau.
404: Phòng đang có khách ở nhưng chưa
dọn vệ sinh (OD)
 NS = No Show
 SR = Show Room
 SO = Stay Over
 VD = Vacant Dirty
 VC = Vacant Clean
 VR = Vacant Ready
LCO = Late Check-Out
OCC = Occupied
OD = Occupied Dirty
OC = Occupied Clean
VD – VC – VR – OC
 EA = Expected Arrival
 ED = Expected Departure
 MUR = Make Up Room
 DND = Do Not Disturb
 VIP = Very Important Person
 VM = Vacant Maintenance
 DL = Double Lock
 HG = Handicap Guest
 HR = Handicap Room
 HU = House Use
 DU = Day Use
 OOO = Out Of Order
 NNS = No Need Service
 LB = Light Baggage
 NB = No Baggage
 SLO = Slept Out
 LS = Long Stay
 EB = Extra Bed
 BC = Baby Cot (Baby sitting)
 EP = Extra Person

You might also like