You are on page 1of 8

BÀI TẬP MÔN TÀI CHÍNH TRONG KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG

1. Thống kê dữ liệu doanh thu tại khách sạn A trong tháng 6/202X như sau:
- Total available room: 150 phòng
- Doanh thu đạt trong kỳ như sau:
Description Last Year Budget This Year
Revenue 288,000 351,000 297,000
Room sold 3,600 3,900 3,300
Yêu cầu:
- Tính Occupancy % và ARR
- Phân tích doanh thu của khách sạn.

2. Thống kê dữ liệu doanh thu tại nhà hàng A trong tháng 6/202X như sau:

Description Last Year Budget Actual


Food revenue 17,856 22,320 24,552
Guest served 2,232 2,480 2,728

Yêu cầu: Phân tích doanh thu của nhà hàng

3. Có số liệu về doanh thu và tính hình lao động tại bộ phận Room department trong tháng
4/202X như sau:
- Total available room: 120 phòng
Description Last Year Budget Actual
Room revenue ($) 288,000 336,600 344,520
Room sold 2,880 3,060 3,132
Labor cost (of HK) 7,200 8,415 7,924
Labor hours 1,728 1,836 1,817
Yêu cầu:
- Tính Occupancy % và ARR và phân tích doanh thu bộ phận Room.
- Phân tích chi phí lương của bộ phận HK

4. Có số liệu kinh doanh của nhà hàng ABC như sau:


Description Last Year Budget Actual
Food revenue 16,200 21,600 20,520
Guest served 3,240 3,600 3,420
Labor cost 5,832 7,776 7,182
Labor hours 7,760 8,900 8,800
Yêu cầu:
- Tính Average check và phân tích doanh thu của nhà hàng
- Phân tích chi phí lương tại nhà hàng.

5. Báo cáo số liệu cơ bản về hoạt động tại bộ pận Room department của khách sạn Rose
Hotel trong tháng 6/202X như sau: (USD)
- Total available Room: 120 rooms
Description Last Year Budget Actual
Room revenue ($) 210,600 252,000 259,200
Room sold 2,340 2,520 2,592
Labor cost 59,000 70,560 70,000
Labor hours 17,500 19,060 18,000
Yêu cầu:
1. Tính toán chỉ số occupancy % cho mỗi kỳ
2. Tính toán chỉ số ARR và phân tích doanh thu của bộ phận
3. Tính toán chi phí lương bình quân và phân tích chi phí này.

6. Dữ liệu cơ bản về doanh thu và lao động tại bộ phận Room department của khách sạn MiMi
Hotel trong tháng 7/202x như sau: (USD):
Description Last Year Budget Actual
Room revenue ($) 151,200 178,560 197,640
Room sold 2,160 2,232 2,196
Labor cost (FO) 6,275 7,453 7,500
Labor hours 2,510 2,570 2,500

Yêu cầu:
1. Tính toán chỉ số occupancy % cho mỗi kỳ
2. Tính toán chỉ số ARR và phân tích doanh thu của bộ phận
3. Tính toán chi phí lương bình quân và phân tích chi phí này.

7. Thống kê tình hình kinh doanh và lao động của bộ phận Room department of Suny Hotel trong
tháng 8/202x như sau (USD):

Description Last Year Budget Actual


Room revenue ($) 223,200 257,400 237,600
Room sold 2,232 2,340 2,160
Labor cost (of HK) 5,580 6,435 5,465
Labor hours 1,339 1,404 1,253
Required:
1. Tính toán chỉ số occupancy % cho mỗi kỳ
2. Tính toán chỉ số ARR và phân tích doanh thu của bộ phận
3. Tính toán chi phí lương bình quân và phân tích chi phí này.

8. Tổng quy mô nhà hàng Misa có 100 available seats. Dữ liệu bán hàng và chi phí lương của
nhà hàng trong tháng 1/202X như sau:
Description Last Year Budget Actual
Food revenue 100,200 130,200 123,900
Guest served 1,670 1,860 1,770
Labor cost 25,050 32,500 32,200
Labor hours 7,760 8,900 8,800

Required:
- Tính toán average check và phân tích doanh thu của nhà hàng.
- Tính toán chi phí lương bình quân và phân tích khoản chi tiêu này.
9. Thống kê dữ liệu kinh doanh của bộ phận F&B department tại khách sạn Rosa Hotel trong
tháng 3/202X như sau: (USD)
Description Last Year Budget This Year
Revenue 20,000 26,250 23,750
Guest served 1,000 1,050 950
Food cost 5,200 6,825 6,410

Yêu cầu: Phân tích Food cost và cho biết các yếu tố làm tăng/giảm Food cost

10. Thống kê dữ liệu kinh doanh của nhà hàng X trong tháng 7/202X như sau: (USD)
Description Last Year Budget Actual
Food revenue 18,600 24,552 25,445
Food cost 465,000 613,800 615,000
Yêu cầu: Phân tích Food cost
11. Tính chỉ và nhận xét chung các chỉ số sales mix percentage và profit mixed percentage và profit
% của khách sạn Rosa Hotel trong tháng 3/ 202X theo các dữ liệu cho sẵn sau đây.
Revenue Profit Revenue mix % Profit mix % Profit %
Room 223,200 133,920
F&B 60,000 30,000
Spa 10,000 6,500
Disco 120,000 48,000

12. Tính chỉ và nhận xét chung các chỉ số sales mix percentage và profit mixed percentage và profit
% của khách sạn Hoàng Hạ Hotel trong tháng 3/ 202X theo các dữ liệu cho sẵn sau đây:
Revenue Profit Revenue mix % Profit mix % Profit %
Restaurant 1,000,000 650,000
Catering 450,000 225,000
Banquet 100,000 56,000
Disco 200,000 90,000

13. Thông tin về tình hình kinh doanh và tình hình tài chính tại bộ phận Food & Beverage của
công ty cổ phần H&M được trình bày như sau :

Last Year This Year Budget

Revenue
Restaurant 300,000 250,000 260.000
Beverage 150,000 180,000 170.000
Banquet 700,000 580,000 650.000
Cost of sales
Restaurant 90,000 82,500 85.000
Beverage 82,500 108,000 110.000
Banquet 175,000 162,400 170.000
Payroll & Related Expenses
Restaurant 60,000 45,000 55.000
Beverage 22,500 27,000 23.000
Banquet 210,000 203,000 210.000
Expenses Center 230.000 191.900 205.000
Fixed Expenses 115.000 100.000 100.000
Trong đó, lãi vay 50.000 60.000 60.000

1. Tính các cấp độ lợi nhận (thuế TND là 20%)


2. Tính Revenue mix %; profit mix %
3. Tính net profit % và cho biết ý nghĩa của chỉ tiêu này

14. Thông tin về hoạt động kinh doanh tại khách sạn ABC hotel năm 202X được thống kê như sau:
(USD):

Description Dollars Description Dollars


Beverage revenue 200,000 Salaries & wages – room dept. 450,000
Food revenue 500,000 Salaries & wages – F&B dept. 200,000
Room revenue 1,500,000 Salaries & wages – Spa dept. 20,000
Transportation revenue 50,000 Salaries & wages – 5,000
transportation dept.
Spa revenue 80,000 Compulsory insurance 1,000
contribution (transportation)
Service charge contribution (F&B) 21,000 Compulsory insurance 90,000
contribution (Room)
Employee meals (Room) 24,000 Compulsory insurance 49,000
contribution (F&B)
Employee meals (F&B) 10,000 Compulsory insurance 4,500
contribution (Spa)
Beverage cost 26,000 Allowances (Room) 30,000
Food cost 120,000 Uniform 70,000
Cost of Spa 12,000 Linen 24,000
Cost of Transportation 14,000 Glassware 18,000
Salaries & wages – G&A. 205,000 Recruitment expenses 9,000
Compulsory insurance contribution 45,000 Power and lights 140,000
(G&A)
Depreciation 200,000 Interest expenses 40,000
Yêu cầu:
- Lập P&L và tính toán các cấp độ lợi nhuận của khách sạn.
- Tính department profit % và net profit % (Thuế TNDN là 20%)
15. Dữ liệu kinh doanh của khách sạn Bình Minh trong tháng 7/202X được thống kê như sau:

Last Year Budget Actual


Revenue
Room 412,300 441,750 471,200
F&B 230,000 253,000 227,700
Spa 93,000 102,300 132,990
Total revenue 735,300 797,050 831,890
Cost of sales
F&B 80,500 88,550 86,000
Spa 18,600 20,460 23,900
Payroll & Related Expenses
Room 164,920 176,700 179,000
F&B 57,500 63,250 59,000
Spa 27,900 30,690 42,000
Expenses Center 147,060 159,410 160,000
Fixed Expenses 120,000 122,000 122,000
Yêu cầu:
- Lập P&L và tính toán các cấp độ lợi nhuận của khách sạn.
- Tính department profit % và net profit % (Thuế TNDN là 20%)

16. Có thông tin về tình hình kinh doanh và tình hình tài chính của công ty cổ Phần Khách Sạn
ABC như sau:
Khách sạn hiện có 80 phòng, trong đó có 40 phòng single bed room và còn lại là double bed room. Số
liệu dự báo cho tháng 10/202X như sau:
- Occupancy %: Single bed room là 60%; Double bed room là 70%
- Dự kiến có 80% khách của single bed room và 50% khách của double bed room sẽ ăn sáng tại
khách sạn. Giá phục vụ một người là 6$
- Giá bán phòng (Room rate bình quân cho single room là 60$, double room là 80$
Yêu cầu: Dự báo doanh thu của khách sạng tháng 10/20xx

17. Khách sạn có 100 phòng, tỷ suất sử dụng phòng của năm trước là 60%, số liệu ngân sách được dự
toán là 65%, số thực hiện là 63%. Giá phòng cho thuê bình quân của năm trước là 80$, giá dự toán
của năm thực hiện là 90$, giá thực hiện là 90$. Tính và so sánh doanh thu, giá, Revpar qua các kỳ;
nhận xét số liệu này.

18. Thống kê số liệu hoạt động kinh doanh tại nhà hàng ABC (kinh doanh buffet) trong tháng
10/202X như sau:
- Tổng số khách hàng ăn buffet tại nhà hàng trong tháng là 4.030 khách, trong đó: ăn trưa là 1.860
khách và ăn tối là 2.170 khách. Nhà hàng có 100 chỗ (Available seats), giá bán bình quân
(Average check) cho bữa trưa là 17$, bữa tối là 21$.
- Tổng số giờ lao động sử dụng trong tháng của bộ phận phục vụ là 5.400 giờ, trong đó có 6 nhân
viên full time làm việc 1.248 giờ.
- Chi phí nhân công trực tiếp (wage cost) của nhà hàng tính trong tháng là 14.000$, trong đó lương
của nhân vên phục vụ bàn là 5.400$ (full time là 1.800$ và phần còn lại của CL), food cost là
29.600$. Các khoản chi phí khác phục vụ trực tiếp tại nhà hàng là 10.000$.
- Dự báo trong tháng kế tiếp , chỉ số seat turnover mong đợi cho bữa trưa là 1.3, cho bữa tối là 1.5.
Giá bán không đổi so với tháng 10/202X
Yêu cầu
1. Lập báo cáo tháng 10/202X
2. Tính lợi nhuận bộ phận, tỷ suất lợi nhuận bộ phận, wage cost % và Food cost % của tháng
10/202X
3. Tính chi phí lương bình quân của bộ phận bàn (full time và CL)
4. Lập dự toán doanh thu, chi phí và lợi nhuận của nhà hàng trong tháng 11/202X. Biết rằng tỷ
trọng chi phí phải được đảm bảo ổn định như Budget đã đề ra là bằng với tháng 10/202X
5. Trình bày chính sách sử dụng lao động phục vụ bàn hợp lý cho nhà hàng trong tháng 11/202X
19. Nhà hàng M phục vụ 3 bữa gồm bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Thống kê số liệu hoạt động
kinh doanh tại nhà hàng trong tháng 9/202X như sau:
Available seats : 120 chỗ. Thông tin về số khách, giá bán cho mỗi ca làm việc như sau:
Guest Average
DESCRIPTION
served Check
Break fast 1,440 5
Lunch 4,320 12
Dinner 5,400 16
Total 11,160

- Tổng số giờ công tại bộ phận phục vụ bàn cho cả 3 ca làm việc là 7440 giờ (trong đó nhân viên
full time có 15 người làm việc 3120 giờ, số giờ còn lại là của nhân viên CL) .
- Wages cost của bộ phận phục vụ bàn trong tháng là 8700$, trong đó wage cost của full time là
4350.
- Dự báo trong tháng 10/202X, chỉ số seat turnover mong đợi cho bữa sáng là 0.5; bữa trưa là 1.1
và bữa tối là 1.6
Yêu cầu
1. Lập báo cáo doanh thu tháng 9/202X và tính năng suất lao động, chi phí lao động bình quân của
nhân viên full time và nhân viên CL trong tháng 9/202X
2. Dự báo doanh thu tháng 10/202X; số lao động bộ phận phục vụ bàn cần phải chuẩn bị và chi phí
lương của bộ phận này. Hãy đề nghị một chính sách sử dụng lao động hợp lý cho bộ phận phục
vụ bàn. Biết rằng Average check, năng suất lao động và lương bình quân được giữ ổn định so
tháng 9/202X
20. Khách sạn X có total available room (per day) là 90 phòng. Thống kê kết quả kinh doanh của
tháng 7/202X của khách sạn như sau:

Description Last Year Budget Actual


Average room rate 70 75 75
Room sold 2,093 2,232 2,088
Yêu cầu: Tính và phân tích chỉ số RevPAR. Nhận định về kết quả công tác quản trị doanh thu thông qua
chỉ số này.
21. Khách sạn Y có total available room (per day) là 180 phòng. Thống kê kết quả kinh doanh của
tháng 6/202X của khách sạn như sau:
Description Last Year Budget Actual
Room revenue 259,200 340,200 321,300
Room sold 4,320 4,860 4,590
Yêu cầu: Tính và phân tích chỉ số RevPAR. Nhận định về kết quả công tác quản trị doanh thu
thông qua chỉ số này
22. Thông tin về hoạt động kinh doanh của khách sạn X trong tuần thứ 2 của tháng 6/202X như sau:

Total
Room Average
Description Available Room sold
complimentary room rate
room
Single room 30 147 3 60
Twin room 60 357 2 90
Double room 70 343 90
Triple 20 70 110
Total 180 917 5

- Tổng số giờ làm việc của bộ phận Housekeeping là 600 giờ, có 6 nhân viên Housekeeper là nhân
viên full time, trong tuần khách sạn không điều động nhân viên full time làm ngoài giờ. Chi phí lương
bình quân của bộ phận HK trong tuần này là 704$, trong đó lương của CL là 254.4$
- Bộ phận FO có 5 nhân viên fulltime làm việc với số giờ tổng cộng là 240 giờ. Chi phí lương trong
tuần của bộ phận FO là 625$
- Food cost trong tuần này là 2635.5$
Dự kiến tuần kế tiếp, Occupancy % ( không bao gồm phòng Complimentary) lần lượt cho single room
là 80%, phòng Twin là 90%, phòng Double là 80%, phòng triple là 70%. Ngoài ra, có 3 phòng Single là
phòng Complimentary. Giá bán phòng tại khách sạn là giá bao gồm phí ăn sáng với giá bình quân (Check
average) là 6$/khách. Giá bán phòng (Room rate) cho tuần kế tiếp không đổi.
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo doanh thu của tuần này. Tính NLSĐ của bộ phận housekeeping và FO,% lương
của bộ phận HK và của FO; % food cost.
2. Lập dự báo doanh thu của tuần kế tiếp, dự báo số giờ lao động của từng bộ phận.
3. Dự toán chi phí food cost; labor cost tại bộ phận housekeeping. Biết rằng, tỷ trọng chi phí
theo định mức thiết lập của ngân sách (Budget) bằng với mức của tuần này
23. Khách sạn ABC có total available room (per day) là 140 phòng. Thống kê kết quả hoạt động
trong tháng 9/202X như sau:
- Out of order rooms = 0
- Room occupied : 2190, có 6 phòng loại complimentary
- Room revenue: 196,560$.
- Tổng số giờ làm việc của bộ phận Housekeeping trong tháng là 1095 giờ. Khách sạn có 3 nhân
viên bộ phận housekeeping là lao động full time
- Tổng chi phí tiền lương trả cho nhân viên bộ phận Housekeeping là 3042$, trong đó chi phí lương
của lao động Full time là 2700$.
Yêu cầu:
1. Tính tỷ trọng chi phí lương (wages expenses %); năng suất làm việc của bộ phận
Housekeeping, chi phí lương bình quân của bộ phận Housekeeping cho nhân viên full
time và nhân viên loại CL của tháng 9/20xx
2. Dự toán số phòng bán, doanh thu phòng bán, số giờ lao động và chi phí lao động sử dụng
tại bộ phận Housekeeping, biết rằng tỷ suất phòng bán dự kiến trong tháng 10 là 55%,
không có phòng complimentary; năng suất lao động và giá bán bình quân không thay đổi
so với tháng 9/20xx.
3. Trình bày chính sách sử dụng lao động hợp lý cho bộ phận này.

You might also like