You are on page 1of 10

BÀI TẬP NHÓM THỰC HÀNH

Bài 1: Thiết kế cơ sở dữ liệu và xây dựng thang, bảng lương cho Phòng Nhân sự-Hành chính theo phương pháp xếp hạng với các chức danh công việc sau:

1. Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 8. NV. Lái xe con

2. Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 9. NV. Làm vườn

3. NV. Quản trị Nhân sự 10. NV. Quản lý nhà ăn

4. NV. Quản trị hành chính 11. NV. Nấu ăn

5. NV. Văn thư-Lưu trữ 12. NV. Phục vụ nhà ăn

6. NV. Trực tổng đài 13. NV. Tạp vụ

7. NV. Bảo vệ

PHẦN THỰC HÀNH

Xây dựng hệ thống chức danh

1. Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính

2. Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính

3. NV. Quản trị Nhân sự

4. NV. Quản trị hành chính

5. NV. Văn thư-Lưu trữ

6. NV. Trực tổng đài

7. NV. Bảo vệ

8. NV. Lái xe con

9. NV. Làm vườn

10. NV. Quản lý nhà ăn

11. NV. Nấu ăn

12. NV. Phục vụ nhà ăn

13. NV. Tạp vụ

Xếp hạng chức danh công việc:

1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính

3 NV. Quản trị Nhân sự

4 NV. Quản trị hành chính

5 NV. Văn thư-Lưu trữ

6 NV. Quản lý nhà ăn

7 NV. Trực tổng đài

8 NV. Lái xe con

9 NV. Làm vườn

10 NV. Nấu ăn

11 NV. Bảo vệ

12 NV. Phục vụ nhà ăn

13 NV. Tạp vụ

Phân nhóm chức danh:

Nhóm Chức danh Nhóm Nhóm

1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 4 NV. Lái xe con

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 4 NV. Làm vườn

3 NV. Quản trị Nhân sự 4 NV. Nấu ăn

1
3 NV. Quản trị hành chính 5 NV. Bảo vệ

3 NV. Văn thư-Lưu trữ 5 NV. Phục vụ nhà ăn

3 NV. Quản lý nhà ăn 5 NV. Tạp vụ

4 NV. Trực tổng đài

Xác định hệ số giãn

Nhóm Chức danh Mức lương cũ Mức lương tham khảo Mức lương mới Hệ số giãn

thị trường

1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 21 500 000 20 800 000 21 500 000 3.31

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành 18 500 000 17 800 000 18 500 000 2.85

chính

3 NV. Quản trị Nhân sự, Hành chính, … 12 000 000 9 700 000 12 000 000 1.85

4 NV. Trực tổng đài, Lái xe con,… 8 500 000 7 800 000 8 500 000 1.31

5 NV. Bảo vệ, phục vụ nhà ăn,… 6 000 000 6 500 000 6 500 000 1

Xác định số bậc, khoảng cách bậc và hoàn thành bảng lương

(Đơn vị mức lương: 1.000.000 đồng)

Giãn cách
TT Nhóm chức danh Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
nhóm

1.15 1.15
1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 3.31
21.5 24.73 28.44

1.1 1.1
2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 2.85
18.5 20.35 22.39

NV. Quản trị Nhân sự, Hành chính, VT-LT, QL 1.1 1.1 1.1 1.1
3 1.85
nhà ăn. 12 13.2 14.52 15.98 17.57

1.08 1.08 1.1 1.1


4 NV. Trực tổng đài, Lái xe con, Làm vườn, Nấu ăn. 1.31
8.5 9.18 9.91 10.9 11.99

1.08 1.08 1.1 1.1


5 NV. Bảo vệ, Phục vụ nhà ăn, Tạp vụ. 1
6.5 7.02 7.58 8.34 9.17

2
Bài 2: Thiết kế cơ sở dữ liệu và xây dựng thang, bảng lương cho phòng Nhân sự-Hành chính theo phương pháp so sánh cặp với các chức danh công việc

sau:

1. Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 8. NV. Lái xe con

2. Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 9. NV. Làm vườn

3. NV. Quản trị Nhân sự 10. NV. Quản lý nhà ăn

4. NV. Quản trị hành chính 11. NV. Nấu ăn

5. NV. Văn thư-Lưu trữ 12. NV. Phục vụ nhà ăn

6. NV. Trực tổng đài 13. NV. Tạp vụ

7. NV. Bảo vệ

PHẦN THỰC HÀNH

(Mẫu thực hành ở trang sau)

Sau khi phân tích công việc thông qua bảng mô tả công việc và bản yêu cầu về trình độ chuyên môn đối với từng vị trí cụ thể. Chúng em xác định được các yếu tố

ảnh hưởng đến mức lương như sau:

1. Yêu cầu về trình độ: là các yêu cầu về trình độ học vấn tối thiểu để người lao động có thể hoàn thành tốt công việc của họ.

2. Yêu cầu về kinh nghiệm: Là các yêu cầu về kinh nghiệm làm việc tại vị trí tương tự về mặt thời gian

3. Tiêu hao về thể lực: Thuộc vào yếu tố công việc nặng nhọc hay văn phòng, cường độ tập trung (mức độ căng thẳng) trong công việc

4. Môi trường làm việc: Mức độ rủi ro của môi trường làm việc (độc hại, quá nóng hay quá lạnh, dưới nước, trên không,…)

Để có thể đánh giá toàn diện về mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức lương, nhóm chúng em thực hiện phương pháp phân tích so sánh cặp

4 yếu tố:

Cách tính điểm so sánh cặp trên mỗi dòng

Tại mỗi ô trên 1 dòng, lần lượt so sánh yếu tố của cột đó với từng tiêu đề của dòng. Và khi so sánh 4 yếu tố, các yếu tố trùng nhau ta sẽ bôi đen nhằm tránh

nhầm lẫn khi so sánh.

● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò trội hơn hẳn so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 4 vào ô đó.

● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò trội hơn nhưng hơi tương đồng so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 3 vào ô đó.

● Nếu yếu tố cột tương đương với yếu tố dòng thì cho điểm 2 (điểm Hoà) vào ô

● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò thua kém không nhiều so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 1 vào ô đó.

● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò thua kém hẳn so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 0 vào ô đó.

3
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG

CHO PHÒNG NHÂN SỰ-HÀNH CHÍNH


YẾU TỐ 1: YÊU CẦU VỀ TRÌNH ĐỘ

4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ

Trưởng phòng
1 2 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 42
Nhân sự-HC

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 2 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 42

3 NV. Quản trị Nhân sự 1 1 2 2 3 4 4 4 4 4 4 4 37

4 NV. Quản trị hành chính 1 1 2 2 3 4 4 4 4 4 4 4 37

5 NV. Văn thư – Lưu trữ 1 1 2 2 2 4 4 4 4 4 4 4 36

6 NV. Trực tổng đài 1 1 1 1 2 3 3 4 4 4 4 4 32

7 NV. Bảo vệ 0 0 0 0 0 1 2 2 2 2 2 2 13

8 NV. Lái xe con 0 0 0 0 0 1 2 2 2 2 2 2 13

9 NV. Làm vườn 0 0 0 0 0 0 2 2 1 2 2 2 11

10 NV. Quản lý nhà ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 3 3 3 3 17

11 NV. Nấu ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11

12 NV. Phục vụ nhà ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11

13 NV. Tạp vụ 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11

4
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG

CHO PHÒNG NHÂN SỰ-HÀNH CHÍNH


YẾU TỐ 2: YÊU CẦU VỀ KINH NGHIỆM

4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ

Trưởng phòng
1 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 43
Nhân sự-HC

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 1 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 41

3 NV. Quản trị Nhân sự 1 1 2 3 3 4 4 4 4 4 4 4 38

4 NV. Quản trị hành chính 1 1 2 3 3 4 4 4 4 4 4 4 38

5 NV. Văn thư – Lưu trữ 1 1 1 1 2 4 4 4 4 4 4 4 34

6 NV. Trực tổng đài 1 1 1 1 2 4 4 4 4 4 4 4 34

7 NV. Bảo vệ 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 3 3 14

8 NV. Lái xe con 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 3 3 14

9 NV. Làm vườn 0 0 0 0 0 0 2 2 1 2 2 2 11

10 NV. Quản lý nhà ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 3 3 3 3 16

11 NV. Nấu ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11

12 NV. Phục vụ nhà ăn 0 0 0 0 0 0 1 1 2 1 2 2 9

13 NV. Tạp vụ 0 0 0 0 0 0 1 1 2 1 2 2 9

5
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG

CHO PHÒNG NHÂN SỰ-HÀNH CHÍNH


YẾU TỐ 3: TIÊU HAO VỀ THỂ LỰC

4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ

Trưởng phòng
1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10
Nhân sự-HC

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

3 NV. Quản trị Nhân sự 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

4 NV. Quản trị hành chính 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

5 NV. Văn thư – Lưu trữ 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

6 NV. Trực tổng đài 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

7 NV. Bảo vệ 4 4 4 4 4 4 1 1 3 3 3 3 38

8 NV. Lái xe con 4 4 4 4 4 4 3 2 3 3 3 3 41

9 NV. Làm vườn 4 4 4 4 4 4 3 2 3 3 3 2 40

10 NV. Quản lý nhà ăn 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 24

11 NV. Nấu ăn 3 3 3 3 3 3 1 1 1 3 2 1 27

12 NV. Phục vụ nhà ăn 3 3 3 3 3 3 1 1 1 3 2 2 28

13 NV. Tạp vụ 4 4 4 4 4 4 1 1 2 3 3 3 37

6
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG

CHO PHÒNG NHÂN SỰ-HÀNH CHÍNH


YẾU TỐ 4: MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ

Trưởng phòng
1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10
Nhân sự-HC

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

3 NV. Quản trị Nhân sự 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

4 NV. Quản trị hành chính 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

5 NV. Văn thư – Lưu trữ 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

6 NV. Trực tổng đài 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10

7 NV. Bảo vệ 4 4 4 4 4 4 2 2 3 2 2 2 37

8 NV. Lái xe con 4 4 4 4 4 4 2 2 3 2 2 2 37

9 NV. Làm vườn 4 4 4 4 4 4 2 2 3 2 2 2 37

10 NV. Quản lý nhà ăn 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 24

11 NV. Nấu ăn 4 4 4 4 4 4 2 2 2 3 2 2 37

12 NV. Phục vụ nhà ăn 4 4 4 4 4 4 2 2 2 3 2 2 37

13 NV. Tạp vụ 4 4 4 4 4 4 2 2 2 3 2 2 37

ĐÁNH GIÁ TỶ TRỌNG CÁC YẾU TỐ

7
1 2 3 4

Trình độ Kinh nghiệm Thể lực Môi trường làm việc Tổng điểm Tỷ trọng làm tròn (%)

1 Trình độ 3 4 4 11 46

2 Kinh nghiệm 1 4 4 9 38

3 Thể lực 0 0 2 2 8

4 Môi trường làm việc 0 0 2 2 8

8
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG

CHO PHÒNG NHÂN SỰ-HÀNH CHÍNH


TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ & PHÂN NHÓM LƯƠNG XÂY DỰNG BẢNG LƯƠNG (Đơn vị mức lương: 1.000.000 đồng)

YẾU TỐ 1 YẾU TỐ 2 YẾU TỐ 3 YẾU TỐ 4 TỔNG ĐIỂM NHÓM LƯƠNG NHÓM LƯƠNG NHÓM CHỨC DANH GIÃN CÁCH Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5

46% 38% 8% 8% 1.15 1.15


Trưởng phòng
1 3.46 22.5
Trưởng phòng Nhân sự-HC
1 42 43 10 10 37.26 1 25.88 29.76
Nhân sự-HC

2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 42 41 10 10 36.5 2 1.14 1.14


2.92
2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-HC 19

3 NV. Quản trị Nhân sự 37 38 10 10 33.06 3 21.66 24.69

4 NV. Quản trị hành chính 37 38 10 10 33.06 3 NV. Quản trị Nhân sự 1.1 1.1 1.1 1.1
1.85
3 NV. Quản trị hành chính 12

5 NV. Văn thư – Lưu trữ 36 34 10 10 31.08 3 NV. Văn thư – Lưu trữ 13.2 14.52 15.97 17.57

6 NV. Trực tổng đài 32 34 10 10 29.24 4 1.1 1.1 1.1 1.1

4 NV. Trực tổng đài 1.31 8.5

7 NV. Bảo vệ 13 14 38 37 17.3 5 9.35 10.29 11.32 12.45

8 NV. Lái xe con 13 14 41 37 17.54 5 NV. Quản lý nhà ăn 1.1 1.1 1.1 1.1

5 NV. Lái xe con 1.23 8

9 NV. Làm vườn 11 11 40 37 15.4 6 NV. Bảo vệ 8.8 9.68 10.65 11.72

10 NV. Quản lý nhà ăn 17 16 24 24 17.74 5 1.08 1.08 1.1 1.1

6 NV. Làm vườn 1.08 7

11 NV. Nấu ăn 11 11 27 37 14.36 7 7.56 8.16 8.98 9.88

12 NV. Phục vụ nhà ăn 11 9 28 37 13.68 7 NV. Tạp vụ 1.08 1.08 1.1 1.1

7 NV. Nấu ăn 1 6.5

13 NV. Tạp vụ 11 9 37 37 14.4 7 NV. Phục vụ nhà ăn 7.02 7.58 8.34 9.17

9
10

You might also like