Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Thực Hành Nhóm - Tiền Lương
Bài Tập Thực Hành Nhóm - Tiền Lương
Bài 1: Thiết kế cơ sở dữ liệu và xây dựng thang, bảng lương cho Phòng Nhân sự-Hành chính theo phương pháp xếp hạng với các chức danh công việc sau:
7. NV. Bảo vệ
7. NV. Bảo vệ
10 NV. Nấu ăn
11 NV. Bảo vệ
13 NV. Tạp vụ
1
3 NV. Quản trị hành chính 5 NV. Bảo vệ
Nhóm Chức danh Mức lương cũ Mức lương tham khảo Mức lương mới Hệ số giãn
thị trường
1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 21 500 000 20 800 000 21 500 000 3.31
2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành 18 500 000 17 800 000 18 500 000 2.85
chính
3 NV. Quản trị Nhân sự, Hành chính, … 12 000 000 9 700 000 12 000 000 1.85
4 NV. Trực tổng đài, Lái xe con,… 8 500 000 7 800 000 8 500 000 1.31
5 NV. Bảo vệ, phục vụ nhà ăn,… 6 000 000 6 500 000 6 500 000 1
Xác định số bậc, khoảng cách bậc và hoàn thành bảng lương
Giãn cách
TT Nhóm chức danh Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
nhóm
1.15 1.15
1 Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 3.31
21.5 24.73 28.44
1.1 1.1
2 Phó Trưởng phòng Nhân sự-Hành chính 2.85
18.5 20.35 22.39
NV. Quản trị Nhân sự, Hành chính, VT-LT, QL 1.1 1.1 1.1 1.1
3 1.85
nhà ăn. 12 13.2 14.52 15.98 17.57
2
Bài 2: Thiết kế cơ sở dữ liệu và xây dựng thang, bảng lương cho phòng Nhân sự-Hành chính theo phương pháp so sánh cặp với các chức danh công việc
sau:
7. NV. Bảo vệ
Sau khi phân tích công việc thông qua bảng mô tả công việc và bản yêu cầu về trình độ chuyên môn đối với từng vị trí cụ thể. Chúng em xác định được các yếu tố
1. Yêu cầu về trình độ: là các yêu cầu về trình độ học vấn tối thiểu để người lao động có thể hoàn thành tốt công việc của họ.
2. Yêu cầu về kinh nghiệm: Là các yêu cầu về kinh nghiệm làm việc tại vị trí tương tự về mặt thời gian
3. Tiêu hao về thể lực: Thuộc vào yếu tố công việc nặng nhọc hay văn phòng, cường độ tập trung (mức độ căng thẳng) trong công việc
4. Môi trường làm việc: Mức độ rủi ro của môi trường làm việc (độc hại, quá nóng hay quá lạnh, dưới nước, trên không,…)
Để có thể đánh giá toàn diện về mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức lương, nhóm chúng em thực hiện phương pháp phân tích so sánh cặp
4 yếu tố:
Tại mỗi ô trên 1 dòng, lần lượt so sánh yếu tố của cột đó với từng tiêu đề của dòng. Và khi so sánh 4 yếu tố, các yếu tố trùng nhau ta sẽ bôi đen nhằm tránh
● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò trội hơn hẳn so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 4 vào ô đó.
● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò trội hơn nhưng hơi tương đồng so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 3 vào ô đó.
● Nếu yếu tố cột tương đương với yếu tố dòng thì cho điểm 2 (điểm Hoà) vào ô
● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò thua kém không nhiều so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 1 vào ô đó.
● Nếu yếu tố cột ảnh hưởng đến mức lương và vai trò thua kém hẳn so với yếu tố ở dòng thì cho điểm 0 vào ô đó.
3
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ
Trưởng phòng
1 2 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 42
Nhân sự-HC
7 NV. Bảo vệ 0 0 0 0 0 1 2 2 2 2 2 2 13
11 NV. Nấu ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11
13 NV. Tạp vụ 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11
4
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ
Trưởng phòng
1 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 43
Nhân sự-HC
7 NV. Bảo vệ 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 3 3 14
11 NV. Nấu ăn 0 0 0 0 0 0 2 2 2 1 2 2 11
13 NV. Tạp vụ 0 0 0 0 0 0 1 1 2 1 2 2 9
5
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ
Trưởng phòng
1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10
Nhân sự-HC
7 NV. Bảo vệ 4 4 4 4 4 4 1 1 3 3 3 3 38
11 NV. Nấu ăn 3 3 3 3 3 3 1 1 1 3 2 1 27
13 NV. Tạp vụ 4 4 4 4 4 4 1 1 2 3 3 3 37
6
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Trưởng phòng Phó Tr phòng Quản trị Nhân Quản trị hành Văn thư – Lưu TỔNG ĐIỂM
Trực tổng đài Bảo vệ Lái xe con Làm vườn Quản lý nhà ăn Nấu ăn Phục vụ nhà ăn Tạp vụ
NS-HC NS-HC sự chính trữ
Trưởng phòng
1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 10
Nhân sự-HC
7 NV. Bảo vệ 4 4 4 4 4 4 2 2 3 2 2 2 37
11 NV. Nấu ăn 4 4 4 4 4 4 2 2 2 3 2 2 37
13 NV. Tạp vụ 4 4 4 4 4 4 2 2 2 3 2 2 37
7
1 2 3 4
Trình độ Kinh nghiệm Thể lực Môi trường làm việc Tổng điểm Tỷ trọng làm tròn (%)
1 Trình độ 3 4 4 11 46
2 Kinh nghiệm 1 4 4 9 38
3 Thể lực 0 0 2 2 8
8
DÙNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP ĐỂ THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
YẾU TỐ 1 YẾU TỐ 2 YẾU TỐ 3 YẾU TỐ 4 TỔNG ĐIỂM NHÓM LƯƠNG NHÓM LƯƠNG NHÓM CHỨC DANH GIÃN CÁCH Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
4 NV. Quản trị hành chính 37 38 10 10 33.06 3 NV. Quản trị Nhân sự 1.1 1.1 1.1 1.1
1.85
3 NV. Quản trị hành chính 12
5 NV. Văn thư – Lưu trữ 36 34 10 10 31.08 3 NV. Văn thư – Lưu trữ 13.2 14.52 15.97 17.57
8 NV. Lái xe con 13 14 41 37 17.54 5 NV. Quản lý nhà ăn 1.1 1.1 1.1 1.1
9 NV. Làm vườn 11 11 40 37 15.4 6 NV. Bảo vệ 8.8 9.68 10.65 11.72
12 NV. Phục vụ nhà ăn 11 9 28 37 13.68 7 NV. Tạp vụ 1.08 1.08 1.1 1.1
13 NV. Tạp vụ 11 9 37 37 14.4 7 NV. Phục vụ nhà ăn 7.02 7.58 8.34 9.17
9
10