You are on page 1of 33

TỔNG NHÂN SỰ KHÁCH SẠN ĐẠI BÀNG

OPERATION 187
I KHỐI QUẢN LÝ BP BUỒNG PHÒNG 59
1 Quản lý( trưởng) bộ phận 2
Giám Sát Bộ phận 2
2 CASHIER & RECEPTION 22
3 Nhân viên bán hàng lưu niệm 0
4 Nhân viên hành lý 2
5 Tài xế, Đội xe 1
6 Buồng Phòng 20
7 Giặt Ủi 5
8 vệ sinh công cộng 5
II KHỐI QUẢN LÝ ẨM THỰC 25
1 Quản Lý( trưởng) bộ phận 1
2 Giám sát bộ phận 1
5 Nhân viên phục vụ 19
6 Nhân viên pha chế 4
III BỘ PHẬN ĐIỀU HÀNH BẾP 23
IV BỘ PHẬN QUẢN LÝ KINH DOANH 2
V BỘ PHẬN KẾ TOÁN 6
VI BỘ PHẬN NHÂN SỰ 1
AN NINH 9
VII Bảo Trì -IT 4
VIII KHỐI CÁC DỊCH VỤ GIẢI TRÍ 58
A MASSAGE 5
1 Nhân viên phục vụ 4
2 Quản Lý 1
B GYM-BỂ BƠI 2
Giám sát bể bơi 1
1 Huấn luyện viên Gym 1
C ROOFTOP BAR 28
1 Quản Lý Bar 1
Pha chế 3
2 Tạp Vụ 3
3 SERVICE 10
4 Thu Ngân 1
5 Âm Thanh Ánh Sáng 2
6 Vệ Sĩ Bar 4
7 DJ 2
8 Hostess 2
D KARAOKE 23
1 Quản Lý 1
2 Phục Vụ 8
3 Tạp Vụ 4
4 Thu Ngân 2
5 Hostess 2
6 Vệ Sĩ 4
7 Kỷ Thuật 2

TỔNG THIẾU 32.


SẠN ĐẠI BÀNG
HỆ THỐ NG THANG LƯƠNG, BẢ NG
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể

NHÓ M CHỨ C DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔ NG VIỆ C I
1 TỔ NG QUẢ N LÝ -GIÁ M ĐỐ C
Mứ c Lương 12,000,000
2 PHÓ TỔ NG QUẢ N LÝ -PHÓ GÍAM ĐỐ C
Mứ c Lương 10,000,000
KẾ TOÁ N TRƯỞ NG
3 Mứ c Lương 8,000,000
TRƯỞ NG PHÒ NG-QUẢ N LÝ
4 Mứ c Lương 6,500,000
PHÓ PHÒ NG-PHÓ QL-GIÁ M SÁ T-KT TỔ NG HỢ P
5 Mứ c Lương 5,000,000
KẾ TOÁ N VIÊ N - NHÂ N VIÊ N NHÂ N SỰ
6 Mứ c Lương 4,000,000
NHÂ N VIÊ N KINH DOANH
7 Mứ c Lương 4,000,000
CA TRƯỞ NG BỘ PHẬ N-KHO -PHA CHẾ
8 Mứ c Lương 4,000,000
CA PHÓ CÁ C BỘ PHẬ N(3,500,000-3,800,000)
9 Mứ c Lương 3,800,000
NHÂ N VIÊ N THU NGÂ N
10 Mứ c Lương 3,500,000
LỄ TÂ N ĐÓ N TIẾ P-TỔ NG ĐÀ I
11 Mứ c Lương 3,500,000
LỄ TÂ N TIỀ N SẢ NH-HOSTESS
12 Mức Lương 3,300,000
NHÂ N VIÊ N PHỤ C VỤ
13 Mứ c Lương 3,090,000
NHÂ N VIÊ N HÀ NH LÝ - KHO
14 Mứ c Lương 3,500,000
BUỒ NG PHÒ NG-GIẶ T Ủ I-TẠ P VỤ -VỆ SINH
CÔ NG CỘ NG-BẢ O VỆ -CẮ T TỈA
15 Mứ c Lương 3,090,000
NHÂN VIÊN IT-KỶ THUẬT - BẢO TRÌ
17 Mức Lương 3,800,000

I/- Mức lương tối thiểu:


1/Mức lương tối thiểu áp dụng : Từ bảng lương căn bản trong hệ thống nhân
II/- Hệ thống thang bảng lương: Căn cứ vào tình hình thực tế hoàn thiện tín
làm,sự cống hiến công việc trong
Bậc lương: Có 8 bậc lương áp dụng cho hệ thống công ty
- Mức lương bậc 1 tại các nhóm: Nhân viên mới,nhân viên đang thử việc (đan
- Mức lương bậc 2 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 6 tháng làm việ
- Mức lương bậc 3 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 12 tháng làm v
- Mức lương bậc 4 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 18 tháng làm v
- Mức lương bậc 5 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 24 tháng làm v
- Mức lương bậc 6 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 30 tháng làm v
- Mức lương bậc 7 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 36 tháng làm v
- Mức lương bậc 8 tại các nhóm: Nhân viên chính thức đã qua 42 tháng làm v
 Lưu ý:
- ​Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua
nghề) và đã qua quá trình thử việc để trở thàn
- Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện làm việc nặng nhọ
lương của công việc hoặc chức danh có độ phức tạp tương đương, là
- Cách tính nhân thăng bậc lương qua các bậc được áp dụng theo tính chất
tiếp với khách hàng và các bộ phận gián tiếp khác
-Mức lương công việc có chức danh làm việc theo doanh số sẽ được áp dụng
và làm tốt vai trò nhiệm vụ được cộng thêm từ
III/. Chế độ nâng bậc và hạ bậc lương thường xuyên theo tháng quý:
1.    Tiêu chuẩn thời gian giữ bậc lương: 4 bảng đánh giá trung bình trở
Thời gian giữ bậc lương thường xuyên:Trong quá trình làm việc các nhân viê
luôn thực hiện nội quy , và quá trình làm việc theo khả năng hiện tại, được thể
lên.Được tính từ theo bảng đánh giá từng tháng (Từ 4 bảng đánh giá trở lên đạ
tế
2. Thời gian bị kéo dài xét nâng bậc lương thường xuyên: kéo dài thêm từ 1 t
Trong thời gian giữ bậc lương hiện giữ, nếu nhân viên đã có thông báo hoặc qu
giám sát là không hoàn thành nhiệm vụ được giao hằng tháng hoặc bị kỷ luậ
sai phạm quy định ít lần thì bị kéo dài thời gian tính nâng bậc lương thường x
đến 4 tháng theo tình hình cải tiến nhận lỗi của nhân viên và đư
3. Tiêu chuẩn nâng bậc lương thường xuyên: Từ 5 bảng đánh giá trở lên đạ
. Thời gian giữ bậc lương thường xuyên:Trong quá trình làm việc các nhân viên
6 tháng trở lên, luôn thực hiện tốt các vai trò trong công việc và quá trình làm
trung bình trở lên.Được tính từ theo bảng đánh giá từng tháng (Từ 5 bảng đán
tình hình thực tế
4.Tiêu chuẩn tăng bậc lương đột xuất :Từ 4 bảng đánh giá khá giỏi đến xuất
Trong quá trình làm việc cá nhân nhân viên trong hệ thống công ty luôn đảm b
về lợi ích cho hệ thống và làm tăng lợi nhuận công ty cao,thì cá nhân nhân vi
theo bảng đánh giá từ khá giỏi đến xuất sắc (Vd
5.Điều kiện giảm bậc lương :Từ 2 bảng đánh giá mức yếu kém trở đi
Trong thời gian giữ bậc lương hiện giữ, nếu nhân viên đã có thông báo hoặc qu
giám sát là không hoàn thành nhiệm vụ được giao hằng tháng bị kỷ luật nhiều
sai phạm quy định nhiều lần. thể hiện qua bảng đánh giá nhân viên từ trung b
phạm vượt mức yếu kém từ tháng t
IV/. Hiệu lực thi hành
Bảng lương thăng bảng lương này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 08 n

Tất cả nhân viên trong hệ thống công ty có trách nhiệm thực hiện đúng theo qu
thực hiện nếu có vướng mắc,hay khiếu nại,các nhân viên phải báo v
Ngày…..tháng….năm

Quản lý/nhân viên Kế toán Giám đ


G LƯƠNG, BẢ NG LƯƠNG KHÁ CH SẠ N 4* ĐẠ I BÀ NG
p dụ ng mứ c lương tố i thiểu: 3.090.00 đồ ng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậ c Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
12,600,000 13,230,000 13,891,500 14,586,075 15,315,379
5% 5% 5% 5% 5%
10,500,000 11,025,000 11,576,250 12,155,063 12,762,816
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
3,990,000 4,189,500 4,398,975 4,618,924 4,849,870
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
5% 5% 5% 5% 5%
3,465,000 3,638,250 3,820,163 4,011,171 4,211,729
5% 5% 5% 5% 5%
3,244,500 3,406,725 3,577,061 3,755,914 3,943,710
7% 7% 7% 7% 7%
3,745,000 4,007,150 4,287,651 4,587,786 4,908,931
7% 7% 7% 7% 7%
3,306,300 3,537,741 3,785,383 4,050,360 4,333,885
7% 7% 7% 7% 7%
4,066,000 4,350,620 4,655,163 4,981,025 5,329,697

bản trong hệ thống nhân viên


hình thực tế hoàn thiện tính chuyên môn và nghiệp vụ cao,vị trí công việc đang
cống hiến công việc trong thời gian

n viên đang thử việc (đang trong quá trình đào tạo)
ức đã qua 6 tháng làm việc
ức đã qua 12 tháng làm việc
ức đã qua 18 tháng làm việc
ức đã qua 24 tháng làm việc
ức đã qua 30 tháng làm việc
hức đã qua 36 tháng làm việc
hức đã qua 42 tháng làm việc

anh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề (kể cả lao động do công ty tự dạy
trình thử việc để trở thành nhân viên chính thức
u kiện làm việc nặng nhọc,độc hại,nguy hiểm cao hơn ít nhất 7% so với mức
phức tạp tương đương, làm việc trong điều kiện lao động bình thường
ợc áp dụng theo tính chất công việc,như các bộ phận phục vụ khách hàng trực
ác bộ phận gián tiếp khách hàng thông qua công việc
doanh số sẽ được áp dụng theo số tiền thưởng phụ cấp qua thời gian cống hiến
iệm vụ được cộng thêm từ mức lương doanh số
theo tháng quý:
g đánh giá trung bình trở lên
rình làm việc các nhân viên trong hệ thống công ty có sự cống hiến cho công ty ,
khả năng hiện tại, được thể hiện qua bảng đánh giá nhân viên từ trung bình trở
4 bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá) xét duyệt theo tình hình thực
tế
xuyên: kéo dài thêm từ 1 tháng đến 4 tháng theo tình hình cải tiến nhận lỗi của nhân viên
n đã có thông báo hoặc quyết định bằng văn bản của cấp có thẩm quyền quản lý,
hằng tháng hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hoặc
nâng bậc lương thường xuyên so với thời gian quy định kéo dài thêm từ 1 tháng
ận lỗi của nhân viên và được sự đồng ý của cấp quản lý giám sát
bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá
ình làm việc các nhân viên trong hệ thống công ty có sự cống hiến cho công ty từ
ông việc và quá trình làm việc tốt được thể hiện qua bảng đánh giá nhân viên từ
ừng tháng (Từ 5 bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá) xét duyệt theo
tình hình thực tế
ánh giá khá giỏi đến xuất sắc và có công làm tăng lợi nhuận công ty
thống công ty luôn đảm bảo tính chất công việc tốt ngoài ra có sự cống hiến đem
ty cao,thì cá nhân nhân viên đó được xét duyệt tăng bậc lương đốt xuất, áp dụng
khá giỏi đến xuất sắc (Vd:tăng từ bậc 3 lên bậc 5)
mức yếu kém trở đi
ên đã có thông báo hoặc quyết định bằng văn bản của cấp có thẩm quyền quản lý
hằng tháng bị kỷ luật nhiều lần ,trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hoặc
nh giá nhân viên từ trung bình trở xuống.Dựa theo bảng đánh giá từng tháng sai
ợt mức yếu kém từ tháng thứ 2 trở đi

nh kể từ ngày 1 tháng 08 năm 2018.

ệm thực hiện đúng theo quy định bảng lương thăng bảng lương.Trong quá trình
i,các nhân viên phải báo về phòng nhân sự và giám đốc để giải quyết./.
Giám đốc
I BÀ NG

iệt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
16,081,148 16,885,205
5% 5%
13,400,956 14,071,004
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,422,316 4,643,431
5% 5%
4,140,896 4,347,940
7% 7%
5,252,556 5,620,235
7% 7%
4,637,257 4,961,865
7% 7%
5,702,775 6,101,970
lỗi của nhân viên
HỆ THỐ NG THANG LƯƠNG, BẢ
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể

NHÓ M CHỨ C DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔ NG VIỆ C I
1 QUẢ N LÝ BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 8,000,000
2 TRƯỞ NG BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 6,500,000
3 GIÁ M SÁ T BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 5,000,000
4 CA TRƯỞ NG
Mứ c Lương 4,000,000
5 CA PHÓ
Mứ c Lương 3,500,000
6 LỄ TÂ N RECEPTION-TỔ NG ĐÀ I
Mứ c Lương 3,800,000
7 LỄ TÂ N HOSTESS
Mức Lương 3,300,000
THU NGÂN
Mức Lương 3,500,000
8 NHÂ N VIÊ N HÀ NH LÝ -LÁ I XE
Mứ c Lương 3,500,000
BUỒ NG PHÒ NG-GIẶ T Ủ I-TẠ P VỤ -VỆ SINH
9 CÔ NG CỘ NG-CÂ Y XANH-BẢ O VỆ
15 Mứ c Lương 3,090,000
ANG LƯƠNG, BẢ NG LƯƠNG KHỐ I BUỒ NG PHÒ NG
p dụ ng mứ c lương tố i thiểu: 3.090.00 đồ ng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậ c Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
5% 5% 5% 5% 5%
3,990,000 4,189,500 4,398,975 4,618,924 4,849,870
5% 5% 5% 5% 5%
3,465,000 3,638,250 3,820,163 4,011,171 4,211,729
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
7% 7% 7% 7% 7%
3,745,000 4,007,150 4,287,651 4,587,786 4,908,931
7% 7% 7% 7% 7%
3,306,300 3,537,741 3,785,383 4,050,360 4,333,885
HÒ NG

Việt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,422,316 4,643,431
5% 5%
4,690,335 4,924,851
7% 7%
5,252,556 5,620,235
7% 7%
4,637,257 4,961,865
HỆ THỐ NG THANG LƯƠN
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể

NHÓ M CHỨ C DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔ NG VIỆ C I
1 QUẢ N LÝ BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 8,000,000
2 TRƯỞ NG BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 6,500,000
3 GIÁ M SÁ T BỘ PHẬ N
Mứ c Lương 5,000,000
4 CA TRƯỞ NG PHỤ C VỤ
Mứ c Lương 4,000,000
5 CA PHÓ PHỤ C VỤ
Mứ c Lương 3,500,000
7 NHÂ N VIÊ N PHỤ C VỤ
Mức Lương 3,090,000
BARTENDER
Mứ c Lương 3,800,000
6 PHỤ BAR
Mứ c Lương 3,500,000
G THANG LƯƠNG, BẢ NG LƯƠNG KHỐ I F&B
p dụ ng mứ c lương tố i thiểu: 3.090.00 đồ ng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậ c Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
5% 5% 5% 5% 5%
3,244,500 3,406,725 3,577,061 3,755,914 3,943,710
5% 5% 5% 5% 5%
3,990,000 4,189,500 4,398,975 4,618,924 4,849,870
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
Việt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,140,896 4,347,940
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,690,335 4,924,851
HỆ THỐ NG THANG LƯ
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể

NHÓ M CHỨ C DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔ NG VIỆ C I
BẾ P TRƯỞ NG
4 Mứ c Lương
CA TRƯỞ NG
5 Mứ c Lương
BẾ P CHẢ O
6 Mứ c Lương
BẾ P THỚ T
7 Mứ c Lương
BẾ P BÁ NH
8 Mứ c Lương
PHỤ BẾ P
11 Mứ c Lương
Ố NG THANG LƯƠNG, BẢ NG LƯƠNG BẾ P
p dụ ng mứ c lương tố i thiểu: 3.090.00 đồ ng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậ c Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
5% 5% 5% 5% 5%
- - - - -
Việt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
HỆ THỐ NG THANG LƯƠNG
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể

NHÓ M CHỨ C DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔ NG VIỆ C I
QUẢ N LÝ BỘ PHẬ N GIẢ I TRÍ
4 Mứ c Lương 8,000,000
TRƯỞ NG BỘ PHẬ N-HUẤ N LUYỆ N VIÊ N
5 Mứ c Lương 6,500,000
GIÁ M SÁ T BỘ PHẬ N
6 Mứ c Lương 5,000,000
CA TRƯỞ NG PHỤ C VỤ
7 Mứ c Lương 4,000,000
CA PHÓ PHỤ C VỤ
8 Mứ c Lương 3,500,000
NHÂ N VIÊ N PHỤ C VỤ
12 Mức Lương 3,090,000
THANG LƯƠNG, BẢ NG LƯƠNG KHỐ I GIẢ I TRÍ
p dụ ng mứ c lương tố i thiểu: 3.090.00 đồ ng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậ c Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
3,675,000 3,858,750 4,051,688 4,254,272 4,466,985
5% 5% 5% 5% 5%
3,244,500 3,406,725 3,577,061 3,755,914 3,943,710

Việt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,140,896 4,347,940
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG
Áp dụng mức lương tối

NHÓM CHỨC DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC I
1 TỔNG QUẢN LÝ-GIÁM ĐỐC
Mức Lương 12,000,000
2 PHÓ TỔNG QUẢN LÝ -PHÓ GÍAM ĐỐC
Mức Lương 10,000,000
4 KẾ TOÁN TRƯỞNG
Mức Lương 8,000,000
5 KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mức Lương 6,000,000
6 THỦ QUỸ
Mức Lương 5,000,000
7 NHÂN VIÊN KHO
Mức Lương 4,000,000
8 NHÂN VIÊN KINH DOANH
Mức Lương 4,000,000

NHÓM CHỨC DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC I
TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
4 Mức Lương 6,500,000
NHÂN VIÊN KINH DOANH
8 Mức Lương 4,000,000
NHÓM CHỨC DANH,
STT
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC I
1 TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SỰ
Mức Lương 6,000,000
2 NHÂN VIÊN NHÂN SỰ
Mức Lương 4,000,000

NHÓM CHỨC DANH,


STT
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC I

1 BẢO TRÌ - IT
Mức Lương 3,800,000
HANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG KHỐI VĂN PHÒNG
p dụng mức lương tối thiểu: 3.090.00 đồng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
12,600,000 13,230,000 13,891,500 14,586,075 15,315,379
5% 5% 5% 5% 5%
10,500,000 11,025,000 11,576,250 12,155,063 12,762,816
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,300,000 6,615,000 6,945,750 7,293,038 7,657,689
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126

Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
6,300,000 6,615,000 6,945,750 7,293,038 7,657,689
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126

Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
5% 5% 5% 5% 5%
3,990,000 4,189,500 4,398,975 4,618,924 4,849,870
ÒNG

Việt Nam đồng

VII VIII
5% 5%
16,081,148 16,885,205
5% 5%
13,400,956 14,071,004
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,040,574 8,442,603
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402

VII VIII
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
5,360,383 5,628,402
VII VIII
5% 5%
8,040,574 8,442,603
5% 5%
5,360,383 5,628,402

VII VIII
5% 5%
5% 5%
5,092,363 5,346,982

You might also like