Professional Documents
Culture Documents
Thang Bảng Lương Khách Sạn Eagle Hotel
Thang Bảng Lương Khách Sạn Eagle Hotel
OPERATION 187
I KHỐI QUẢN LÝ BP BUỒNG PHÒNG 59
1 Quản lý( trưởng) bộ phận 2
Giám Sát Bộ phận 2
2 CASHIER & RECEPTION 22
3 Nhân viên bán hàng lưu niệm 0
4 Nhân viên hành lý 2
5 Tài xế, Đội xe 1
6 Buồng Phòng 20
7 Giặt Ủi 5
8 vệ sinh công cộng 5
II KHỐI QUẢN LÝ ẨM THỰC 25
1 Quản Lý( trưởng) bộ phận 1
2 Giám sát bộ phận 1
5 Nhân viên phục vụ 19
6 Nhân viên pha chế 4
III BỘ PHẬN ĐIỀU HÀNH BẾP 23
IV BỘ PHẬN QUẢN LÝ KINH DOANH 2
V BỘ PHẬN KẾ TOÁN 6
VI BỘ PHẬN NHÂN SỰ 1
AN NINH 9
VII Bảo Trì -IT 4
VIII KHỐI CÁC DỊCH VỤ GIẢI TRÍ 58
A MASSAGE 5
1 Nhân viên phục vụ 4
2 Quản Lý 1
B GYM-BỂ BƠI 2
Giám sát bể bơi 1
1 Huấn luyện viên Gym 1
C ROOFTOP BAR 28
1 Quản Lý Bar 1
Pha chế 3
2 Tạp Vụ 3
3 SERVICE 10
4 Thu Ngân 1
5 Âm Thanh Ánh Sáng 2
6 Vệ Sĩ Bar 4
7 DJ 2
8 Hostess 2
D KARAOKE 23
1 Quản Lý 1
2 Phục Vụ 8
3 Tạp Vụ 4
4 Thu Ngân 2
5 Hostess 2
6 Vệ Sĩ 4
7 Kỷ Thuật 2
Tất cả nhân viên trong hệ thống công ty có trách nhiệm thực hiện đúng theo qu
thực hiện nếu có vướng mắc,hay khiếu nại,các nhân viên phải báo v
Ngày…..tháng….năm
n viên đang thử việc (đang trong quá trình đào tạo)
ức đã qua 6 tháng làm việc
ức đã qua 12 tháng làm việc
ức đã qua 18 tháng làm việc
ức đã qua 24 tháng làm việc
ức đã qua 30 tháng làm việc
hức đã qua 36 tháng làm việc
hức đã qua 42 tháng làm việc
anh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề (kể cả lao động do công ty tự dạy
trình thử việc để trở thành nhân viên chính thức
u kiện làm việc nặng nhọc,độc hại,nguy hiểm cao hơn ít nhất 7% so với mức
phức tạp tương đương, làm việc trong điều kiện lao động bình thường
ợc áp dụng theo tính chất công việc,như các bộ phận phục vụ khách hàng trực
ác bộ phận gián tiếp khách hàng thông qua công việc
doanh số sẽ được áp dụng theo số tiền thưởng phụ cấp qua thời gian cống hiến
iệm vụ được cộng thêm từ mức lương doanh số
theo tháng quý:
g đánh giá trung bình trở lên
rình làm việc các nhân viên trong hệ thống công ty có sự cống hiến cho công ty ,
khả năng hiện tại, được thể hiện qua bảng đánh giá nhân viên từ trung bình trở
4 bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá) xét duyệt theo tình hình thực
tế
xuyên: kéo dài thêm từ 1 tháng đến 4 tháng theo tình hình cải tiến nhận lỗi của nhân viên
n đã có thông báo hoặc quyết định bằng văn bản của cấp có thẩm quyền quản lý,
hằng tháng hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hoặc
nâng bậc lương thường xuyên so với thời gian quy định kéo dài thêm từ 1 tháng
ận lỗi của nhân viên và được sự đồng ý của cấp quản lý giám sát
bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá
ình làm việc các nhân viên trong hệ thống công ty có sự cống hiến cho công ty từ
ông việc và quá trình làm việc tốt được thể hiện qua bảng đánh giá nhân viên từ
ừng tháng (Từ 5 bảng đánh giá trở lên đạt từ trung bình đến khá) xét duyệt theo
tình hình thực tế
ánh giá khá giỏi đến xuất sắc và có công làm tăng lợi nhuận công ty
thống công ty luôn đảm bảo tính chất công việc tốt ngoài ra có sự cống hiến đem
ty cao,thì cá nhân nhân viên đó được xét duyệt tăng bậc lương đốt xuất, áp dụng
khá giỏi đến xuất sắc (Vd:tăng từ bậc 3 lên bậc 5)
mức yếu kém trở đi
ên đã có thông báo hoặc quyết định bằng văn bản của cấp có thẩm quyền quản lý
hằng tháng bị kỷ luật nhiều lần ,trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, hoặc
nh giá nhân viên từ trung bình trở xuống.Dựa theo bảng đánh giá từng tháng sai
ợt mức yếu kém từ tháng thứ 2 trở đi
ệm thực hiện đúng theo quy định bảng lương thăng bảng lương.Trong quá trình
i,các nhân viên phải báo về phòng nhân sự và giám đốc để giải quyết./.
Giám đốc
I BÀ NG
VII VIII
5% 5%
16,081,148 16,885,205
5% 5%
13,400,956 14,071,004
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,422,316 4,643,431
5% 5%
4,140,896 4,347,940
7% 7%
5,252,556 5,620,235
7% 7%
4,637,257 4,961,865
7% 7%
5,702,775 6,101,970
lỗi của nhân viên
HỆ THỐ NG THANG LƯƠNG, BẢ
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể
VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,422,316 4,643,431
5% 5%
4,690,335 4,924,851
7% 7%
5,252,556 5,620,235
7% 7%
4,637,257 4,961,865
HỆ THỐ NG THANG LƯƠN
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể
VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,140,896 4,347,940
5% 5%
5,092,363 5,346,982
5% 5%
4,690,335 4,924,851
HỆ THỐ NG THANG LƯ
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể
VII VIII
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
5% 5%
- -
HỆ THỐ NG THANG LƯƠNG
Á p dụ ng mứ c lương tố i thiể
VII VIII
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
4,690,335 4,924,851
5% 5%
4,140,896 4,347,940
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG
Áp dụng mức lương tối
1 BẢO TRÌ - IT
Mức Lương 3,800,000
HANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG KHỐI VĂN PHÒNG
p dụng mức lương tối thiểu: 3.090.00 đồng
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
12,600,000 13,230,000 13,891,500 14,586,075 15,315,379
5% 5% 5% 5% 5%
10,500,000 11,025,000 11,576,250 12,155,063 12,762,816
5% 5% 5% 5% 5%
8,400,000 8,820,000 9,261,000 9,724,050 10,210,253
5% 5% 5% 5% 5%
6,300,000 6,615,000 6,945,750 7,293,038 7,657,689
5% 5% 5% 5% 5%
5,250,000 5,512,500 5,788,125 6,077,531 6,381,408
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
6,825,000 7,166,250 7,524,563 7,900,791 8,295,830
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
6,300,000 6,615,000 6,945,750 7,293,038 7,657,689
5% 5% 5% 5% 5%
4,200,000 4,410,000 4,630,500 4,862,025 5,105,126
Bậc Lương
II III IV V VI
5% 5% 5% 5% 5%
5% 5% 5% 5% 5%
3,990,000 4,189,500 4,398,975 4,618,924 4,849,870
ÒNG
VII VIII
5% 5%
16,081,148 16,885,205
5% 5%
13,400,956 14,071,004
5% 5%
10,720,765 11,256,803
5% 5%
8,040,574 8,442,603
5% 5%
6,700,478 7,035,502
5% 5%
5,360,383 5,628,402
5% 5%
5,360,383 5,628,402
VII VIII
5% 5%
8,710,622 9,146,153
5% 5%
5,360,383 5,628,402
VII VIII
5% 5%
8,040,574 8,442,603
5% 5%
5,360,383 5,628,402
VII VIII
5% 5%
5% 5%
5,092,363 5,346,982