You are on page 1of 4

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN CHO CÁC NHÀ KINH TẾ

(Thời gian làm bài 90 phút)

ĐỀ SỐ 1
T
 6 2  2 0 
Câu 1. Cho ma trận A     5  . Tìm ma trận nghịch đảo của A .
 2  3   1  1 

Câu 2. Tìm ma trận X từ phương trình ma trận AX  2 BT với:

1 4
2 3
A  , B   2 0 
3 4  
 3 1

Câu 3. Muốn sau 3 năm nhận được khoản tiền tiết kiệm là 150 triệu đồng với lãi gộp
9% / năm, tính theo quý, thì số tiền (triệu đồng) gửi vào ban đầu là bao nhiêu?


dx
Câu 4. Tính tích phân suy rộng sau bằng định nghĩa: I   x ln 2
x
.
e2

Câu 5. Giả sử một xí nghiệp sản xuất ra một loại sản phẩm và bán tại hai thị trường
với đơn giá lần lượt là 70$ và 80$ trên một sản phẩm. Biết rằng chi phí sản xuất của
xí nghiệp đó là C  Q12  Q22  Q1Q2  30Q2  15 , trong đó Q1, Q2 lần lượt là lượng sản
phẩm bán được ở hai thị trường. Tìm Q1, Q2 để lợi nhuận của xí nghiệp đạt cực đại.
ĐỀ SỐ 2

 1 3 1 
Câu 1. Cho ma trận A  0 2 m  . Với giá trị nào của m thì ma trận A không
 
1 3 m 
khả nghịch.

Câu 2. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss:

 x1  x2  2 x3  2 x4  3

3 x1  2 x2  2 x3  2 x4  1.
 3 x  2 x  x  x  1
 1 2 3 4

Câu 3. Chị Lúa gửi ngân hàng 450 triệu đồng với lãi kép tính như sau: năm đầu lãi là
7%/ năm, từ năm thứ 2 lãi là 8%/ năm. Hỏi sau 3 năm tổng số tiền chị nhận được là
bao nhiêu?

Câu 4. Cho lợi nhuận cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là M   Q   2Q  300 và
nếu chỉ bán được 40 đơn vị thì bị lỗ 500 (đơn vị tiền). Tìm hàm lợi nhuận  (Q) .

Câu 5. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q  2 K 2  3KL  3L2  30 K  20 L . Biết giá
thuê một đơn vị tư bản (vốn) bằng 4, giá thuê một đơn vị lao động bằng 22, giá bán
sản phẩm bằng 2. Hãy xác định mức sử dụng K , L để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối
đa.
ĐỀ SỐ 3

 1 3  0 1
Câu 1. Cho A   1 2  , B   3 2 . Tìm ma trận M  AT B  BT A . Từ đó
   
 3 4   2 3 

tính M 1 .

Câu 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Cramer:

2 x  3 y  z  1

3x  5 y  2 z  8.
 x  2 y  3z  1

Câu 3. Cho hàm tổng chi phí TC  Q   Q 3  5Q 2  14Q  144.

a. Tìm hệ số co giãn của TC theo Q khi Q=3, nêu ý nghĩa kinh tế.

b. Cho giá của sản phẩm là P=70, với mức thuế doanh thu là 10%, tính lợi nhuận
khi Q=4.

Câu 4. Cho tích phân suy rộng thỏa mãn điều kiện I   (k
2
 2k )e  x dx  1 . Tính
0
giá trị hằng số k.

Câu 5. Một cơ sở cạnh tranh hoàn hảo có thể sản xuất và cung ứng cho thị trường hai
loại bút máy. Biết rằng giá bút máy loại 1 là 20 nghìn đồng, giá bút máy loại 2 là 30
nghìn. Tổng chi phí kết hợp để sản xuất hai loại bút máy là
TC  2 x 2  3xy  3 y 2  4 x  6 y , trong đó x, y lần lượt là sản lượng bút máy loại 1,
loại 2. Với mức thuế 20% doanh thu, hãy xác định mức sản lượng bút máy loại 1 và
loại 2 để công ty đạt lợi nhuận tối đa, và hãy tính lợi nhuận tối đa đó.
ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A bằng phương pháp phần phụ đại số

 1 2 3 
A   3 2 4  .
 
 2 1 0 

Câu 2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm đó

 x + 2 y − z = 1

2 x + my + z = 3 .

3x + 5 y − 2 z = 2
1 3
Câu 3. Cho hàm sản xuất Q ( K , L)  8 K L , với K là lượng vốn và L là số lượng
4 4

lao động.Tính sản lượng cận biên theo K và L tại ( K ; L)  (20;70) và nêu ý nghĩa
kinh tế.

Câu 4. Cho chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC  60  14Q  9Q 2 và
chi phí cố định FC  19 . Tìm tổng chi phí và tìm biến phí.

Câu 5. Một doanh nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của
hai loại sản phẩm là P1  120  Q1  Q2 , P2  165  Q1  2Q2 . Hàm tổng chi phí
TC  Q12  Q1Q2  Q2 2 . Hãy xác định mức sản lượng Q1 , Q2 và giá bán tương ứng để
doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.

You might also like