You are on page 1of 29

“In preparing for battle, I have always found that

plans are useless, but planning is indispensable.”


—DWIGHT D. EISENHOWER (1890–1969), U.S. PRESIDENT

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Xác định các mục tiêu, các kế hoạch và giải thích mối quan hệ
giữa chúng
 Giải thích được khái niệm về sứ mệnh và cách thức nó tác động
đến việc thiết lập mục tiêu và hoạch định
 Mô tả được các loại mục tiêu và cách thức nhà quản trị sử dụng sơ
đồ chiến lược để liên kết các mục tiêu
 Mô tả được các tiêu chuẩn thiết lập mục tiêu hiệu quả
 Giải thích được sự khác biệt giữa kế hoạch đơn dụng và kế hoạch
thường xuyên
 Trình bày được những ích lợi và hạn chế của hoạch định
 Giải thích được tầm quan trọng của việc hoạch định theo tình
huống, xây dựng kịch bản, và hoạch định khủng hoảng

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Khái niệm: Hoạch định là tiến trình bao gồm việc:
Xác định và lựa chọn mục tiêu của tổ chức
Vạch ra các hành động và các phương tiện cần
thiết nhằm đạt được mục tiêu.
 Các hình thức hoạch định
Hoạch định chính thức
Hoạch định không chính thức

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mục tiêu là những gì mong đợi trong
tương lai mà tổ chức cố gắng thực hiện

Hoạch
định

Kế hoạch là một trình bày chi tiết cách để


đạt mục tiêu và xác định việc phân bổ nguồn
lực, lịch trình, nhiệm vụ, và các hành động
cần thiết khác

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
4
Phạm vi của Khung thời Mức độ thường
Đặc trưng
mục đích gian xuyên sử dụng

Chiến lược Dài hạn Định hướng Đơn dụng

Chiến thuật Ngắn hạn Cụ thể Thường xuyên

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Tuyên bố
sứ mệnh,
viễn cảnh

Các mục tiêu/kế hoạch chiến lược


Nhà quản trị cấp cao
(tổng thể tổ chức)

Các mục tiêu/kế hoạch chiến thuật


Nhà quản trị cấp trung
(các đơn vị trực thuộc/chức năng)

Các mục tiêu/kế hoạch hoạt động


Nhà quản trị cấp thấp
(các bộ phận cấp thấp và cá nhân))

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
6
1. Phát triển kế hoạch
tổng thể
-Xác định tầm nhìn,sứ mệnh
-Xác định mục tiêu & KH
chiến lược

2. Chuyển hóa kế hoạch chiến lược 5. Giám sát và học tập


thành chiến thuật -Xem xét hoạt động hoạch định
-Xác định các mục tiêu & KH chiến thuật
-Xem xét hoạt động điều hành
-Phát triển sơ đồ liên kết các loại mục tiêu
-Phát triển các KH tình huống & kịch bản
-Xác định đội thu thập thông tin tình báo

3. Xây dựng các KH hoạt động 4. Triển khai kế hoạch


-Xác định các mục tiêu& KH hoạt động
Sử dụng công cụ:
-Lựa chọn công cụ đo lường và kết quả
-Quản trị theo mục tiêu
-Thiết lập các mục tiêu hợp lý & có tính
-Bảng đo lường kết quả
tham vọng
-Các kế hoạch đơn dụng
- Hoạch định khủng hoảng
-Phân cấp trách nhiệm
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7
 Sứ mệnh của tổ chức:
 Là bậc cao nhất trong hệ thống cấp bậc mục tiêu – cho
biết lý do tồn tại của tổ chức.
 Là những giá trị, khát vọng, lý do tồn tại của tổ chức
 Khi được mô tả rõ ràng sẽ là nền tảng cho việc phát triển
các mục tiêu và kế hoạch
 Đặc trưng của công ty thành công là có một sứ mệnh rõ
ràng để định hướng cho các quyết định và hành động
 Là sự khẳng định chính thức tạo nên sự khác biệt về mục
đích của tổ chức so với các đơn vị khác trong cùng lĩnh
vực kinh doanh

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
8
 Mục tiêu chiến lược: Là một tuyên bố dứt khoát về việc tổ
chức muốn đạt được điều gì trong tương lai.
 Gắn với tổ chức ở góc độ tổng thể chứ không gắn với đơn vị hay bộ
phận trực thuộc
 Thường mang tính định tính nhiều hơn
 Các kế hoạch chiến lược: Là sơ đồ hướng dẫn các hoạt động
của tổ chức và hoạt động phân bổ nguồn lực cần thiết để hoàn
thành mục tiêu chiến lược
 Thường do quản trị cấp cao thực hiện, với thời hạn 2-5 năm
 Mục đích là chuyển hóa các mục tiêu của tổ chức thành thực
tế trong một thời kỳ được xác định trước.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
9
 Mục tiêu chiến thuật: Đó là các kết quả mà các đơn vị và bộ phận
trực thuộc trong công ty cần đạt để giúp tổ chức hoàn thành mục
tiêu chiến lược
 Kế hoạch chiến thuật: phác họa để hỗ trợ cho việc triển khai kế
hoạch chiến lược chủ yếu và hoàn thành một phần của chiến lược
công ty
 Quá trình hoạch định chiến thuật:
 Bước 1: Xác định mục tiêu định lượng & định tính để hoàn thành
chiến lược chung
 Bước 2: Các hoạt động cần thiết cụ thể để hoàn thành mục tiêu
 Bước 3: Phân bổ ngân sách cho các bộ phận
Chiến thuật trả lời: Làm cái gì? Ai làm? Làm như thế nào?.
Thường do quản trị cấp trung thực hiện với thời hạn 1-2 năm.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
10
 Mục tiêu của hoạt động điều hành (tác nghiệp): Là kết quả
mong đợi từ các bộ phận, các nhóm làm việc và các cá nhân
- Cần phải định lượng
 Kế hoạch của hoạt động điều hành (tác nghiệp): Là những
hành động hướng vào việc hoàn thành mục tiêu hoạt động và
hỗ trợ cho các kế hoạch chiến thuật
 Kế hoạch điều hành là công cụ điều hành theo ngày, tuần của các nhà quản
trị tác nghiệp ở từng bộ phận, quản đốc, và người lao động
 Lịch trình là bộ phận quan trọng của kế hoạch điều hành, nó xác định
chính xác thời điểm các hoạt động cần tiến hành và thời hạn hoàn thành
mục tiêu hoạt động
 Hoạch định điều hành cần phối hợp với hoạch định ngân sách, vì nguồn
lực© 2016
cần phân bổ đúng cho từng hoạt động
Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
11
Hoàn thành sứ mệnh: Tạo giá trị tối ưu

Mục tiêu Gia tăng năng suất nhờ


Gia tăng doanh số ở Gia tăng năng suất và
vào sản phẩm mới và
tài chính các thị trường hiện tại hiệu suất
thị trường mới

Mục tiêu Xây dựng và duy trì Trở thành người dẫn Cung cấp các sản phẩm
mqh tốt với khách đầu về chất lượng và sáng tạo để đáp ứng nhu
dịch vụ KH
hàng độ tin cậy cầu của khách hàng

Mục tiêu Vượt trội ở bộ phận phát


Xây dựng mối quan Cải thiện chi phí và
triển sp có tính sáng tạo &
về quy trình KD hệ tốt với nhà cung độ linh hoạt của hoạt nhận dạng cơ hội TT cho
nội bộ ứng và đối tác động điều hành thế hệ tương lai

Mục tiêu Xúc tiến phát triển Đảm bảo việc học tập
Nuôi dưỡng văn hóa hướng
về học tập và lao động thông qua liên tục và chia sẻ về đối mới và kết quả
Phát triển việc đào tạo liên tục kiến thức

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
 Truyền thông rõ ràng, cởi mở
 Phân công trách nhiệm rõ ràng cho từng cấp, bộ phận và cá nhân
 Phân bổ các nguồn lực để thực hiện
 Các công cụ:
 Quản trị theo mục tiêu (MBO)
 Bảng đo lường kết quả
 Kế hoạch đơn dụng và đa dụng
 Phân cấp trách nhiệm

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
 Định nghĩa: MBO là hệ thống theo đó các nhà quản trị và người
lao động cùng nhau xác định mục tiêu cho các cấp, các bộ phận,
dự án, từng cá nhân và sử dụng chúng để giám sát tiến trình thực
hiện
 Các bước thực hiện quy trình MBO:
 Thiết lập các mục tiêu: Thu hút người lao động ở mọi cấp, có
sự thỏa thuận, có phân công trách nhiệm thực hiện
 Phát triển các kế hoạch hành động: Lộ trình hành động thực
hiện để đạt mục tiêu cho từng bộ phận và cá nhân
 Xem xét lại tiến trình: Xem xét lại quá trình thực hiện theo
định kỳ 3-6-9 tháng để đảm bảo kế hoạch hành động đang đi
đúng hướng và hiệu quả
 Đánh giá tổng thể việc thực hiện: Xem các mục tiêu năm cho
từng cá nhân, bộ phận có đạt hay không. Làm căn cứ khen
thưởng và định hình mục tiêu năm sau

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
Cụ thể và có thể đo
lường được

Xác định rõ mốc


Kết nối với các thời gian hoàn
phần thưởng thành

Mục tiêu
hiệu quả

Bao trùm các lĩnh


Có tính thách thức
vực thể hiện kết
nhưng hiện thực
quả

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
15
 Được xác định vào năm 1954 bởi Peter Drucker
 Phương pháp xác định các mục tiêu và giám sát hiệu
hiệu quả
(2)
(1)Thiết lập mục tiêu
Phát triển các kế hoạch hành động
 Công ty
 Bộ phận
 Cá nhân Xem xét lại
(3)
tiến trình

(3)
Thực hiện hành
(4) động điều chỉnh
Đánh giá thực hiện

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
 Lợi ích
 Mục tiêu của công ty dễ dàng hoàn thành
 Cải thiện kết quả công việc ở mọi cấp trong công ty
 Cải thiện sự động viên người lao động
 Tạo sự liên kết giữa các cấp mục tiêu
 Hạn chế
 Nhấn mạnh quá mức vào “hoàn thành mục tiêu” dẫn đến hiểu nhầm phải
đạt mục tiêu bằng mọi giá, phớt lờ quy định và có hành vi phi đạo đức
 MBO không thể sử dụng đơn độc, nó chỉ là một phần trong phương thức
quản trị con người hướng vào hoàn thành mục tiêu
Một tiếp cận mới (H. Thomas Johnson): Quản trị bằng phương tiện-
Management by means (MBM): hướng sự tập trung vào các phương pháp và
quy trình được sử dụng để hoàn thành mục tiêu thay vì chỉ chăm chú vào việc
hoàn thành mục tiêu

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
 Kế hoạch đơn dụng: Kế hoạch chỉ sử dụng một lần chỉ
ra những hoạt động để đạt mục tiêu không có tính lặp lại.
 Chương trình
 Dự án
 Ngân sách
 Kế hoạch đa dụng (thường xuyên): Kế hoạch được sử
dụng nhiều lần chỉ ra những hoạt động để đạt được mục
tiêu lặp đi lặp lại
 Chính sách
 Thủ tục
 Quy định
 Quy trình
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch đa dụng
 Chương trình  Chính sách
-Các kế hoạch để đạt các mục tiêu một -Phạm vi rộng, dùng để hướng dẫn hành
lần duy nhất động
-Những công việc kinh doanh tiến -Phát triển dựa trên những mục tiêu tổng
hành trong nhiều năm mới hoàn thành quát của tổ chức/kế hoạch chiến lược
-Có phạm vi rộng, có thể liên kết nhiều -Xác định những ranh giới để ra quyết định
dự án với nhau trong phạm vi đó
-Ví dụ: Xây mới trụ sở chính  Các quy định
 Dự án -Phạm vi hẹp
-Các kế hoạch để đạt các mục tiêu một -Mô tả cách thức thực hiện một hành động
lần duy nhất -Áp dụng trong các bối cảnh cụ thể
-Phạm vi hẹp, phức tạp hơn một  Quy trình
chương trình, thời gian ngắn hơn một -Đôi khi còn gọi là một quy trình hoạt động
chương trình chuẩn
-Thường là một bộ phận của chương Xác định chính xác chuỗi các hoạt động để
trình thực hiện mục tiêu
- Ví dụ: ©Cải tạo văn
2016 Cengage phòng
Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 19
 Xem xét hoạt động hoạch định
 Xem xét hoạt động điều hành

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
 Lợi ích  Chi phí
Mục tiêu & Kế hoạch sẽ  Có thể tạo ra cảm nhận
 Tạo nên sự cam kết và động sai lầm về sự chắc chắn
viên  Tạo ra sự cứng nhắc
 Hướng dẫn sự phân bổ nguồn trong môi trường đầy
lực biến động
 Hướng dẫn hành động
 Không tạo điều kiện
 Thiết lập chuẩn mực cho việc
cho sáng tạo và tư duy
thực hiện, kiểm tra trực giác làm gây thiệt
 Tập trung suy nghĩ về tương
hại
lai
 Kích thích sự tham gia, tập
hợp nền tảng chuyên môn, nỗ
lực thực thi & động viên
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Hoạch định tình huống
- Tình huống: Là những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời
gian, ảnh hưởng đến tổ chức buộc nhà quản trị ta phải suy nghĩ, hành
động, hay chịu đựng.
VD: Giá nguyên liệu tăng, kinh tế suy thoái, sự cố máy móc
- Hoạch định tình huống: Là quá trình nhằm xác định những phản ứng
mà tổ chức cần tiến hành trong những trường hợp khẩn cấp, suy thoái,
hay không mong đợi
- Để hình thành các kế hoạch tình huống cần:
+ Nhận dạng các yếu tố quan trọng của môi trường gây ảnh hưởng mà
buộc tổ chức phải phản ứng
+ Dự tính một danh mục các phản ứng có thể thay thế lẫn nhau từ cao
đến thấp đối với mỗi tình huống tác động
VD: Sản lượng bán giảm 20%, giá giảm 8% thì công ty cần làm gì?: Cắt
giảm lao động, hoặc nỗ lực bán hàng, hoặc tìm thị trường mới???
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
 Xây dựng kịch bản (scenario building)
 Một phiên bản mở rộng của hoạch định tình huống.
 Nhà quản trị tư duy về những gì có thể xảy ra ở tương lai
 Kịch bản: Là tập hợp các biến số có thể xảy ra gây ảnh hưởng đến
tổ chức
 Xây dựng kịch bản: Liên quan đến xem xét các xu hướng hiện tại
và hình dung trước về khả năng những gì sẽ xảy ra trong tương lai,
và cách ứng phó với từng trường hợp
 Để xây dựng kịch bản cần:
 Dự báo những gì có thể xẩy ra của những biến số ảnh hưởng đến
tổ chức
 Xây dựng các kịch bản có thể xảy ra, và các giải pháp ứng phó với
từng kịch bản
 Tiến hành diễn tập theo từng kịch bản
Lưu ý: Nên xây dựng từ 2-5 kịch bản từ lạc quan đến bi quan
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
 Quản trị (hoạch định) khủng hoảng
 Khủng hoảng: Khủng hoảng là tình thế đe dọa nghiêm
trọng tới uy tín, làm gián đoạn nghiêm trọng công việc
hoặc hoạt động kinh doanh
 Hoạch định khủng hoảng: Là quá trình xác định những
hành động nhằm ứng phó nhanh với những sự kiện xuất
hiện bất ngờ và mang tính tàn phá tổ chức
VD: Dịch bệnh Corona, động đất…

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
24
Ngăn ngừa
-Xây dựng mối quan hệ
-Phát hiện những tín hiệu từ môi trường

Chuẩn bị
-Thiết lập đội quản trị khủng hoảng và cử người phát ngôn
-Xây dựng kế hoạch quản trị khủng hoảng chi tiết
-Thiết lập hệ thống truyền thông hiệu quả

Nguồn: Dựa vào thông tin ở 25


© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Công cụ 1: Thiết lập các mục tiêu có tính mở rộng để đạt sự tuyệt hảo
 Mục tiêu có tính mở rộng: Là những mục tiêu có hợp lý nhưng đầy tham
vọng, tiếp thêm năng lượng cho mọi người và truyền cảm hứng cho sự xuất
sắc
 Yêu cầu:
 Mục tiêu lớn, có tính thử thách vượt ra khỏi hiện tại
 Có tính khả thi, tránh rơi vào sự chán nản hoặc buộc họ phải thực hiện
hành động phi đạo đức để hoàn thành
 Rõ ràng, hấp dẫn và giàu hình tượng
VD: Model 18 với động cơ V8 (Ford, 1930)

Năm 1961, Tổng thống John F. Kennedy đã tuyên bố trước Quốc hội Mỹ về
mục tiêu đưa người Mỹ lên mặt trăng vào cuối thập niên

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
26
27
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Công cụ 3: Triển khai đội thu thập thông tin tình báo
 Đội thu thập thông tin tình báo: Là một đội được thành lập
từ các nhà quản trị và nhân viên đến từ các chức năng khác
nhau trong tổ chức
 Nhiệm vụ của đội:
 Họ làm việc cùng nhau để hiểu sâu sắc về các vấn đề cụ
thể đặt ra trong tổ chức
 Đưa ra khuyến cáo về mục tiêu và kế hoạch liên quan đến
vấn đề
 Đội này sẽ trở nên hữu ích khi tổ chức phải đối mặt với thách
thức lớn về thông tin

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
28
 Xác định các mục tiêu, các kế hoạch và giải thích mối quan hệ
giữa chúng
 Giải thích được khái niệm về sứ mệnh và cách thức nó tác động
đến việc thiết lập mục tiêu và hoạch định
 Mô tả được các loại mục tiêu và cách thức nhà quản trị sử dụng sơ
đồ chiến lược để liên kết các mục tiêu
 Mô tả được các tiêu chuẩn thiết lập mục tiêu hiệu quả
 Giải thích được sự khác biệt giữa kế hoạch đơn dụng và kế hoạch
thường xuyên
 Trình bày được những ích lợi và hạn chế của hoạch định
 Giải thích được tầm quan trọng của việc hoạch định theo tình
huống, xây dựng kịch bản, và hoạch định khủng hoảng

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like