You are on page 1of 30

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved.

May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Giải thích được tại sao ra quyết định là yếu tố quan trọng để
quản trị thành công
 Trình bày được sự khác biệt giữa quyết định theo chương
trình và không theo chương trình và tính chất chắc chắn và
không chắc chắn của môi trường khi đưa ra quyết định
 Mô tả được mô hình ra quyết định lý tưởng, hợp lý, và mô
hình chính trị
 Giải thích được quy trình mà nhà quản trị sử dụng để ra quyết
định trong thực tế
 Giải thích được những sai lệch thường xuất hiện dẫn đến ra
quyết định sai lầm
 Nhận dạng và giải thích được các kỹ thuật sáng tạo được sử
dụng khi ra quyết định: động não, quản trị thực chứng, và
kiểm tra sau khi hành động
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2
 Vấn đề
Là khoảng cách hay sự khác biệt giữa tình trạng hiện tại và
mong muốn trong tương lai
 Quyết định
Là phương thức lựa chọn một giải pháp để giải quyết vấn đề từ
các phương án có thể thay thế lẫn nhau
Chính là phương án được chọn trong số phương án hiện có
 Ra quyết định
Là quy trình xác định vấn đề, tìm kiếm phương án và giải quyết
vấn đề
Bao hàm những nỗ lực trước và sau khi quyết định (lựa chọn)

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or3duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Quyết định theo chương trình
Những vấn đề có tính lặp lại
Thông tin liên quan đầy đủ và chính xác
Có thể khái quát hóa và đưa ra quy tắc áp dụng chung
 Quyết định không theo chương trình: Quyết định được
đưa ra cho những tình huống:
Vấn đề mơ hồ, phi cấu trúc, không lập lại
Thông tin chưa đầy đủ, thiếu tin cậy
Chưa xác định rõ phương án và mục tiêu
Có thể tạo ra hệ quả quan trọng đối với tổ chức

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
4
 Điều kiện ra quyết định: Được sắp xếp theo thang đo
dựa trên hai khía cạnh:
 Sự sẵn có và tin cậy của thông tin
 Xác suất thất bại của giải pháp được lựa chọn
 Tình huống ra quyết định
 Chắc chắn
 Rủi ro
 Không chắc chắn
 Mơ hồ

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
5
 Sự chắc chắn
 Vấn đề rõ ràng, mọi thông tin sẵn có và chính xác
 Phí tổn nguồn lực, các điều kiện ràng buộc được xác định
 Phương án, lộ trình thực hiện, và kết quả được tính toán cụ thể
 Xác suất thất bại không xẩy ra (các phương án đều cho kết quả tích cực)
 Sự không chắc chắn
 Vấn đề và mục tiêu đã xác định
 Thông tin không đầy đủ, không rõ ràng, khó dự báo
 Lộ trình thực hiện, và kết quả các phương án chưa xác định rõ
 Rủi ro
 Vấn đề và mục tiêu rõ ràng, thông tin sẵn có
 Kết quả ứng với mỗi phương án được tính toán, nhưng chịu xác suất thất bại
 Sự mơ hồ và mâu thuẫn
 Vấn đề và mục tiêu không rõ ràng
 Thông tin không có sẵn
 Rất khó nhận dạng các phướng án và kết quả
 Không có khả năng đánh giá một phương án vận hành hữu hiệu
Mơ hồ cao được gọi là “vấn đề quyết định có tính nguy hiểm”
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
6
Vấn đề
của tổ chức

Chắc chắn Rủi ro Không chắc chắn Mơ hồ

Thấp Khả năng thất bại của QĐ Cao

Theo chương trình Không


Ra quyết định
theo chương trình

Tìm giải pháp


cho vấn đề
7
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mô hình ra
quyết định lý tưởng
& hợp lý
(cổ điển, chuẩn tắc)

Mô hình ra Mô hình ra quyết


quyết định hành chính định mang tính
(thực tế, hợp lí có giới hạn) chính trị
(thương lượng hay
thỏa hiệp)

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or8duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Mô hình được xây dựng dựa trên giả định về điều kiện của việc ra quyết định có
tính lý tưởng, hợp lý về kinh tế (tối đa)
 Đặc trưng (thường mang tính giả định)
 Vấn đề rõ ràng, mục tiêu đã được thiết lập thống nhất và duy nhất
 Thông tin có sẵn đầy đủ và tin cậy, đảm bảo sự chắc chắn
 Có tư duy khách quan, hợp lý luôn được sử dụng
 Mọi phương án và kết quả của từng phương án đã được tính toán cụ thể
 Tiêu chuẩn đánh giá các phương đã được xác định, tiêu chuẩn ưu tiên rõ ràng
 Phương án được chọn có lợi ích tối đa, hoàn thành cao nhất mục tiêu
 Cần lưu ý:
 Mô hình không mô tả chi tiết cách thức ra quyết định; nhưng chỉ dẫn những gì cần làm
để đạt được kết quả lý tưởng cho tổ chức
 Mô hình thường chỉ mang tính giả định, ít thực tế; nhưng giúp việc ra quyết định hợp lý
hơn và không lệ thuộc vào sở thích cá nhân khi ra quyết định
 Mô hình thường hữu dụng khi ra quyết định theo chương trình, trong điều kiện chắc
chắn hay rủi ro

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
9
 Các đặc trưng:
Mục tiêu thường mơ hồ, thiếu sự đồng thuận
Các quy trình có tính hợp lý không phải luôn được sử dụng
Hạn chế trong việc tìm kiếm những phương án thay thế
Hầu hết các nhà quản trị dừng lại ở phương án thoả mãn
(thay vì tìm phương án tối đa hóa lợi ích)
 Khả năng trực giác: thể hiện khả năng lĩnh hội nhanh
tình huống ra quyết định dựa trên thực tế và kinh nghiệm
quá khứ, không có tư duy nhận thức

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
10
 Quyết định mang tính chính trị
Đó là việc ra quyết định dựa trên sự cân nhắc giữa lợi ích của
bản thân và lợi ích của các bên liên quan
 Quyết định liên quan đến nhiều bên, họ theo đuổi mục tiêu
khác nhau.
Họ cần chia sẻ thông tin, thương lượng để đạt được sự thỏa
hiệp
 Nhà quản trị thường xây dựng mối quan hệ liên minh khi ra
quyết định
 Là quá trình hình thành liên kết thông qua trao đổi phi chính
thức
 Không có quan hệ liên minh thì cá nhân hay nhóm có quyền lực
vẫn có thể thất bại trong quá trình ra quyết định
 Xây dựng được quan hệ liên minh giúp triển khai nhanh phương
án được chấp nhận do có sự đồng thuận 11
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Đặc trưng của mô hình chính trị
 Vấn đề có liên quan đến các bên có mục tiêu hay lợi ích khác
nhau
 Có bất đồng về nhận dạng và thứ tự ưu tiên trong việc giải quyết
vấn đề
 Thông tin không đầy đủ và mơ hồ
 Nỗ lực để có sự hợp lý trong những vấn đề phức tạp, những ràng
buộc từ cá nhân và tổ chức
 Các nhà quản trị không có đủ thời gian, nguồn lực và năng lực để
nhận dạng các khía cạnh của vấn đề và xử lý tất cả các thông tin
 Cần tiến hành tranh luận để quyết định mục tiêu và thảo luận về
các phương án
Quyết định là kết quả của sự thương lượng và thỏa hiệp giữa
các thành viên 12
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mô hình cổ điển/truyền thống Mô hình hành chính Mô hình chính trị

Các vấn đề và mục tiêu rõ Các vấn đề và mục tiêu không Các mục tiêu đa dạng và mâu
ràng rõ ràng thuẫn

Môi trường có sự chắc chắn Môi trường không có sự chắc Môi trường không chắc chắn
chắn hoặc mơ hồ
Có đầy đủ thông tin về các Giới hạn thông tin về các
phương án và kết quả của phương án và kết quả của từng Các quan điểm trái ngược
từng phương án phương án nhau; thông tin mơ hồ

Sự lựa chọn hợp lý bởi cá Lựa chọn sự thỏa mãn để giải Thương lượng và thảo luận
nhân để tối đa hóa kết quả quyết vấn đề bằng trực giác giữa các thành viên trong liên
minh

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
1.
Nhận dạng nhu
cầu ra quyết định
6. 2.
Đánh giá Chẩn đoán và phân
và phản hồi tích nguyên nhân

5. 3.
Thực hiện phương Phát triển
án đã chọn các phương án
4.
Lựa chọn phương
án được mong đợi

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
 Nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định– Xác định vấn đề hoặc
cơ hội
 Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân – Phân tích tìm ra yếu tố là
nguyên nhân cốt lõi
 Phát triển các phương án– Xác định giải pháp khả thi có thể thay
thế
 Chọn phương án được mong đợi – Chọn phương với kết quả hứa
hẹn tốt nhất
 Thực hiện phương án đã chọn– Sử dụng năng lực quản trị, quản
trị hành chính, và thuyết phục để thực hiện phương án đã lựa chọn
 Đánh giá và phản hồi – Thu thập thông tin để đánh giá hiệu quả
việc đạt mục tiêu đề ra

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
15
 Xác định vấn đề
 Là xem xét thực tế có đang tồn tại vấn đề nào đó hay
không
 Để xác định vấn đề cần:
Trước hết phải biết đang quan tâm đến điều gì?
Xác định, phân tích cẩn trọng các tác động từ môi trường
bên trong và bên ngoài đến những gì đang quan tâm
Thu thập, phân tích và liên kết thông tin để nhận biết trước
sự khác biệt giữa hiện tại và mong muốn ở tương lai
Vấn đề hay cơ hội?
 Mục đích của xác định vấn đề
 Xác định nhu cầu ra quyết định
 Xác điều kiện ra quyết định, mô hình ra quyết định và loại
quyết định
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
 Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
 Vấn đề đã được nhận dạng thì cần thấu hiểu bản chất và
nguyên nhân của nó
 Charles Kepner đề xuất:
 Tình trạng mất cân bằng nào ảnh hưởng đến tổ chức - vấn đề ?
 Chúng xẩy ra khi nào? Ở đâu?
 Chúng xẩy ra do ai?
 Mức độ khẩn cấp của vấn đề?
 Mục đích của việc chẩn đoán nguyên nhân
 Hiểu rõ bản chất và nguyên nhân của vấn đề
 Tiền đề cho việc xác định tiêu chuẩn và giải pháp giải quyết

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
 Xác định mục tiêu & tiêu chuẩn
 Hình thành các phương án có thể
 Phương án: Là những cách thức để giảm thiểu sự khác biệt giữa hiện tại và
trạng thái mong đợi
 Hình thành phương án
 Dựa vào năng lực nhận thức, kinh nghiệm và thông tin có được để đề
xuất một danh mục các phương án có thể nhằm giải quyết vấn đề
 Cần tận dụng kiến thức của các thành viên để xây dựng các phương án
 Lưu ý
 Số lượng và tính có sẵn của phương án phụ thuộc vào:
- Tần suất xuất hiện và tính lặp lại của vấn đề
- Năng lực nhận thức, kinh nghiệm của nhà quản trị và thời gian
Dẫn đến quyết định theo chương trình hay phi chương trình
 Không nên bỏ qua phương án nào

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
18
 Phân tích đánh giá từng phương án
 Cách thức tổ chức và lộ trình thực hiện
 Mức độ thuận lợi và khó khăn khi triển khai
 Mức độ phù hợp với thời gian và đòi hỏi nguồn lực
 Kết quả mang lại của từng phương án
 Mức độ thỏa mãn mục tiêu và tiêu chuẩn ưu tiên
 Mức độ phù hợp về đạo đức, pháp lý mỗi phương án
 Lựa chọn phương án tối ưu: Dựa theo tiêu chuẩn
 Phù hợp nhất với mục tiêu và tiêu chuẩn
 Sử dụng ít nguồn lực nhất, mang lại kết quả cao nhât
 Rủi ro và bất ổn thấp nhất Tiến trình hành đông
khả thi
 Phù hợp với đạo đức, xã hội
và pháp luật Hợp pháp

 Phù hợp với luật pháp Có đạo đức

Kinh tế

Có tính hiện
thực

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
 Phổ biến quyết định đến người thi hành
 Quyết định phải thể hiện qua hình thức cụ thể và phổ biến rõ ràng
 Phổ biến: - Trực tiếp hoặc qua hệ thống cấp bậc
- Cần kiểm tra việc chuyển tải
 Mục đích:
 Đảm bảo quyết định được thực hiện, thực hiện thống nhất
 Xác định trách nhiệm rõ ràng
 Thấy rõ giá trị của quyết định
 Làm cho mọi người cam kết thực hiện
 Thảo luận với những người bị ảnh hưởng bởi quyết định
 Lãnh đạo, đông viên, thuyết phục và theo dõi mức độ thực hiện
 Có hành động hỗ trợ
 Sẵn sàng hỗ trợ, giải quyết vướng mắc khi cần
 Cung cấp đầy đủ các nguồn lực cần thiết để thực hiện
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
 Thu thập thông tin phản ánh mức độ thực hiện
 Đánh giá xem vấn đề đã được giải quyết như thế nào
 Xác định có cần điều chỉnh lại quyết định hay việc thực
hiện hoặc cần thiết phải quyết định mới hay không
 Tổng kết, rút ra bài học kinh nghiệm trong việc ra quyết
định

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
21
Tình huống
-Chương trình/không
theo chương trình
-Truyền thống/cổ điển;
hành chính; chính trị
-Các bước ra quyết định

Lựa chọn quyết đinh


-Giải pháp tốt nhất
cho vấn đề
Phong cách
ra quyết đinh
- Chỉ thị
- Phân tích
- Nhận thức
- Hành vi

Nguồn

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
 Phong cách chỉ thị– Những người ưa thích giải pháp
đơn giản, rõ ràng cho các vấn đề
 Phong cách phân tích– Những người ưa thích các
giải pháp phức tạp dựa trên rất nhiều dữ liệu
 Phong cách nhận thức–Ưa thích việc ra quyết định
dựa trên một số lượng lớn các thông tin. Định hướng
xã hội hơn phong cách phân tích.
 Phong cách hành vi– Các nhà quản trị có mối quan
tâm sâu sắc đến những người khác với tư cách cá
nhân

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Cao
Mức độ KHÔNG chắc chắn

Phân tích Nhận thức

Chỉ huy Hành vi

Thấp
Lý trí Trực giác 24
Lối suy nghĩ
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Bị ảnh hưởng bởi những ấn tượng ban đầu
 Dựa vào nền tảng của các quyết định trong
quá khứ
 Chỉ nhìn thấy những gì bạn muốn thấy
 Duy trì nguyên trạng (kéo dài tình trạng hiện
hữu)
 Bị ảnh hưởng bởi vấn đề cảm xúc
 Tự tin quá mức

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
25
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
26
 Bắt đầu với Tư duy động não
 Tập hợp được nhiều ý tưởng
 Cam kết thực hiện cao
 Mang lại sự động viên
 Sử dụng chứng cứ chắc chắn (dựa vào thực chứng)
 Tránh được được thành kiến, giả định sai, chỉ thấy những gì
muốn thấy
 Tránh lệ thuộc quá khứ, kinh nghiệm hay trực giác
 Khuyến khích tranh luận nghiêm túc
 Đảm bảo có sự đa dạng (độ tuổi, lĩnh vực, chuyên môn…)
 Nhận dạng và xóa bỏ được những bất đồng, nhìn nhận vấn đề
trên quan điểm đa chiều
 Khuyến khích tư duy sáng tạo, cải thiện chất lượng quyết định
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or27
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Tránh tư duy nhóm
 Tư duy nhóm: Đề cập đến đồng thuận theo số đông với mong
ước hòa nhập
 Tư duy nhóm và nhược điểm của quyết định
 Phải biết dừng lại đúng lúc
 Con người thường không muốn chịu trách nhiệm, phủ nhận sai
lầm
 Không nên để “ cam kết leo thang” khi nhận ra bất hợp lý, hay
“đâm lao phải theo lao”
 Thực hiện những hành động kế tiếp
 Cần phải “phân tích sau hành động” trước khi tiến hành việc kế
tiếp
 Suy ngẫm và rút ra bài học từ quyết định đã đưa ra
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or28
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kỹ thuật tập kích não - brainstorming của Alex Osborn
 Khuyến khích sự tự do đề xuất ý kiến
 Không liên tưởng nguồn gốc ý tưởng từ ai, tất cả thuộc về tập thể
 Không được chỉ trích ý kiến của nhau, ghi chép mọi ý kiến
 Không thảo luận, đánh giá cho đến khi tập hợp xong các ý kiến

Kỹ thuật Delphi


 Không tập hợp các thành viên nhằm tránh tương tác nhóm
 Thiết kế bảng câu hỏi với nội dung liên quan đến vấn đề, sau đó
gửi tới từng người
 Thu thập và xử lý
 Tiếp tục lặp lại quy trình nếu cần thiết cho đến khi nhận được sự
nhất trí
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or29
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
 Thế nào là ra quyết định
 Các loại vấn đề và quyết định
 Các mô hình ra quyết định
 Các bước của tiến trình ra quyết định
 Mô hình ra quyết định cá nhân
 Lý do các nhà quản trị ra quyết định tồi
 Ra quyết định có tính sáng tạo

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
30

You might also like