Professional Documents
Culture Documents
Current Battery
Brand Model Thông số cài đặt
ACME 12NDF155 Loại 1
FAG12-100 Loại 4
BSB FAG12-150 Loại 4
FAG12-155 Loại 4
TPL120900AFR Loại 1
TPL120900FR Loại 1
TPL121000AFR Loại 1
TPL121000FR Loại 1
TPL121250AFR Loại 1
CSB
TPL121350AFR Loại 1
TPL121500AFR Loại 1
TPL121600AFR Loại 1
TPL121800AFR Loại 1
TPL121800FR Loại 1
12FIT100 Loại 2
FIAMM 12FIT150 Loại 2
12XL155 Loại 2
HAZE HZB12-150FA Loại 1
Narada 6-GFM-155F Loại 1
NSB100Blue+ Loại 1
NSB NSB170Blue+ Loại 1
NSB92Red Loại 1
Sacred sun FTB12-150 Loại 1
6-FMX-100B Loại 1
6-FMX-125 Loại 1
6-FMX-150 Loại 1
6-FMX-150B Loại 1
6-FMX-150F Loại 1
Shoto
6-GFM-150 Loại 1
6-GFM-150B Loại 1
6-GFM-150F Loại 1
6-GFM-155F Loại 1
6-GMX-150B Loại 1
CT12-100X Loại 1
CT12-105XV Loại 2
CT12-125X Loại 1
CT12-140X Loại 1
CT12-150EX Loại 1
Vision
CT12-150X Loại 1
CT12-150Z-XV Loại 2
CT12-180X Loại 1
CT12-100YX-HTB Loại 3
CGT12-150XHT-A Loại 3
Số Parameter Nội dung thực hiện
thứ descriptions
tự
1 Login phần - Sử dụng máy tính login vào tủ nguồn bằng phần mềm
mềm tủ Winpower
nguồn
Pass: SERVICE
Giao diện phần mềm hiển thị các biểu tượng cài đặt:
4 LV alarm (
ngưỡng cài Trong box General configuration chọn “Set Levels”, sau đó chỉnh các
đặt cảnh thông số theo yêu cầu bên dưới:
báo điện áp
DC thấp)
Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
LV alarm 48 V 48 V 48 V 48 V
6 Boost
voltage - Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
EQU descriptions
voltage (En Boost voltage 56.4 V 56.4 V 57 V 56.4 V
able
function ) ( Điền thông số vào ô chọn bên dưới.
điện áp sạc Boost voltage = Boost voltage
bù acquy)
7 LVDS1 disc
voltage Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
(High descriptions
priority LVDS1 disc
load) ( voltage (High 43.2 V 43.2 V 43.2 V 43.2 V
Ngưỡng priority load)
ngắt bảo vệ Điền thông số vào ô chọn bên dưới.
acquy) LVDS1 disc voltage (High priority load)= Disconnect Voltage.
ReconnectVoltage = 47 V
Disconnect relay time= 0 min
Phần LVD 2 và LVD 3 không cần cài đặt do tủ Eltek1800 chỉ hỗ trợ LVD 1
8 High battery
Temp ( Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
nhiệt độ descriptions
cảnh báo High battery
của acquy) Temp Level 1 35 35 35 35
(TBH1)
High battery
Temp Level 2 45 45 45 45
(TBH2)
Điền giá trị tương ứng bên trên vào ô khoanh bên dưới:
Xong nhấp OK
9 Active chế Trong box General configuration, nhấp vào Tab Output Control.
độ bù nhiệt Tích chọn vào Temperature Compensation.
của acquy Tất cả các site đều để ở chế độ này, trừ trường hợp site hỏng cảm biến
nhiệt acquy mới chuyển sang chế độ Output Voltage Control.
Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
Charge Capacity 1 Capacity 1 Capacity 1 Capacity 1
Current bank * số bank * số bank * số bank * số
Limit bank / 10 bank / 10 bank / 10 bank / 10
Hai ô đánh dấu có giá trị điền bằng nhau = Capacity 1 bank * số bank /10
11 Cài đặt Trong box “Battery configuration”, Chọn Tab Battery Setup.
thông tin và Trong ô đánh dấu điền:
số lượng Battery name: Part number của acquy
bank acquy Number of bank modules: Số lượng bank acquy đang sử dụng
12 Output Trong box “Battery configuration”, Chọn Tab Battery Setup.
Voltage at
20’C, điện Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
áp hiển thị ở descriptions
20’C ( bằng Output
Float Voltage at 2.229 2.25 2.25 2.27
voltage) 20'C
Điền thông số từng loại vào ô đánh dấu:
15 Enable
Auto Boost Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
charger descriptions
Enable Auto
Enable Enable Enable Enable
Boost
0.2*Capcit
0.2*Capcity 0.2*Capcity 0.2*Capcity
Threshold to y1
1 bank*số 1 bank*số 1 bank*số
boost to start bank*số
bank bank bank
bank
Max boost 10 hours 10 hours 10 hours 10 hours
duration (600 mins) (600 mins) (600 mins) (600 mins)
Charge in
percentage of 100% 100% 110% 100%
discharge
2. Thực hiện cài đặt th̀i gian boost sạc cho acquy:
Nhấp vào box Battery Configuration/ tab Auto Boost:
Nhập giá trị theo thông số:
* Với acquy loại 1, 2, 4:
Threshold for boost to start: =0.2* capacity 1 bank * số bank
Max. boost duration (hours): 10 hours
Charge in percent of discharge (%): 100%
Sau khi kiểm tra cài đặt thông số cần kiểm tra lại:
1. Điện áp hiển thị trên tủ nguồn có bằng điện áp đo được ở acquy không, nếu có sự chênh lệch cần tiến hành
Calib lại điện áp output.
Điện áp hiển thị trên tủ nguồn phải < Float voltage và được tính bằng công thức bù nhiệt:
Site nào có điện áp hiển thị trên tủ nguồn > Float voltage hoặc không bằng công thức trên cần gọi điện
ngay cho BO hướng dẫn kiểm tra lại.
2. Kiểm tra các cảnh báo trên tủ nguồn, có cảnh báo nào bất thường như batt fuse, LVD, main fail sau khi cài
đặt không.
3. Kiểm tra nhiệt độ hiển thị trên icon acquy xem có đúng với nhiệt độ hiện tại của trạm không, Nếu chênh
lệch >3’C cần kiểm tra và Calib lại độ.
4. Thử dặt test acquy xem dòng xả của acquy có bằng với dòng tải thực tế của trạm không ( chú ý khi test
dòng của rectifier phải bằng 0A), Nếu không đúng cần Calib lại dòng cho acquy