You are on page 1of 16

Người viết Số TT

Nguyễn Văn Được

Người kiểm duyệt 25-11-2015

Hướng dẫn thay đổi thông số tủ nguồn


Eltek1800 cho 4 loại thông số cài đặt.
Các site cài đặt theo từng loại thông số tủ nguồn, và được phân loại theo Mã của
acquy như bảng phân loại bên dưới. Vì vậy trước khi tiến hành cài đặt thông số
cần phải kiểm tra xem acquy trong site của minh đang dùng thuộc loại cài đặt
nào.
( Chỉ thực hiện việc cài đặt cho các acquy đang sử dụng tại site, không tính số
lượng acquy không sử dụng)
Thông số cài đặt theo Part number acquy:

Current Battery
Brand Model Thông số cài đặt
ACME 12NDF155 Loại 1
FAG12-100 Loại 4
BSB FAG12-150 Loại 4
FAG12-155 Loại 4
TPL120900AFR Loại 1
TPL120900FR Loại 1
TPL121000AFR Loại 1
TPL121000FR Loại 1
TPL121250AFR Loại 1
CSB
TPL121350AFR Loại 1
TPL121500AFR Loại 1
TPL121600AFR Loại 1
TPL121800AFR Loại 1
TPL121800FR Loại 1
12FIT100 Loại 2
FIAMM 12FIT150 Loại 2
12XL155 Loại 2
HAZE HZB12-150FA Loại 1
Narada 6-GFM-155F Loại 1
NSB100Blue+ Loại 1
NSB NSB170Blue+ Loại 1
NSB92Red Loại 1
Sacred sun FTB12-150 Loại 1
6-FMX-100B Loại 1
6-FMX-125 Loại 1
6-FMX-150 Loại 1
6-FMX-150B Loại 1
6-FMX-150F Loại 1
Shoto
6-GFM-150 Loại 1
6-GFM-150B Loại 1
6-GFM-150F Loại 1
6-GFM-155F Loại 1
6-GMX-150B Loại 1
CT12-100X Loại 1
CT12-105XV Loại 2
CT12-125X Loại 1
CT12-140X Loại 1
CT12-150EX Loại 1
Vision
CT12-150X Loại 1
CT12-150Z-XV Loại 2
CT12-180X Loại 1
CT12-100YX-HTB Loại 3
CGT12-150XHT-A Loại 3
Số Parameter Nội dung thực hiện
thứ descriptions
tự
1 Login phần - Sử dụng máy tính login vào tủ nguồn bằng phần mềm
mềm tủ Winpower
nguồn
Pass: SERVICE
Giao diện phần mềm hiển thị các biểu tượng cài đặt:

2 Cài đặt tên


acquy và mã
trạm Trong box General configuration chọn “Site Info”, sau đó chỉnh các
thông số theo yêu cầu bên dưới:

Location: ghi tên site ID


3 HV alarm (
ngưỡng cài Trong box General configuration chọn “Set Levels”, sau đó chỉnh các
đặt cảnh thông số theo yêu cầu bên dưới:
báo điện áp
DC cao)
Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
HV alarm 57 57 57.5 57

HV alarm= High Battery Alarm 1= High Battery Alarm 2

4 LV alarm (
ngưỡng cài Trong box General configuration chọn “Set Levels”, sau đó chỉnh các
đặt cảnh thông số theo yêu cầu bên dưới:
báo điện áp
DC thấp)
Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
LV alarm 48 V 48 V 48 V 48 V

LV alarm= Low Battery Alarm 1= Low Battery Alarm 2


5 Float
voltage ( Trong box General configuration chọn “Set Levels”, sau đó chỉnh các
điện áp sạc thông số theo yêu cầu bên dưới:
nổi acquy)
Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
Float voltage 53.5 V 54 V 54 V 54.5 V

Điền thông số vào ô chọn bên dưới.


Float voltage= Battery Voltage
Chú ý: Nếu thấy thông số Battery voltage bị đóng băng thì cần kiểm
tra xem hiện tại tủ nguồn đang để ở chế độ bù nhiệt hay chế độ bù điện
áp, nếu để ở chế độ bù nhiệt cần chuyển sang chế độ bù điện áp mới điều
chỉnh được System voltage. Bằng cách sang tab “Output Control” và
tích vào “Output Voltage Control”, sau khi cài đặt xong Battery Voltage
xong phải trả về chế độ “ Temperature Compensation”

6 Boost
voltage - Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
EQU descriptions
voltage (En Boost voltage 56.4 V 56.4 V 57 V 56.4 V
able
function ) ( Điền thông số vào ô chọn bên dưới.
điện áp sạc Boost voltage = Boost voltage
bù acquy)
7 LVDS1 disc
voltage Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
(High descriptions
priority LVDS1 disc
load) ( voltage (High 43.2 V 43.2 V 43.2 V 43.2 V
Ngưỡng priority load)
ngắt bảo vệ Điền thông số vào ô chọn bên dưới.
acquy) LVDS1 disc voltage (High priority load)= Disconnect Voltage.
ReconnectVoltage = 47 V
Disconnect relay time= 0 min
Phần LVD 2 và LVD 3 không cần cài đặt do tủ Eltek1800 chỉ hỗ trợ LVD 1
8 High battery
Temp ( Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
nhiệt độ descriptions
cảnh báo High battery
của acquy) Temp Level 1 35 35 35 35
(TBH1)
High battery
Temp Level 2 45 45 45 45
(TBH2)

Điền giá trị tương ứng bên trên vào ô khoanh bên dưới:

Xong nhấp OK
9 Active chế Trong box General configuration, nhấp vào Tab Output Control.
độ bù nhiệt Tích chọn vào Temperature Compensation.
của acquy Tất cả các site đều để ở chế độ này, trừ trường hợp site hỏng cảm biến
nhiệt acquy mới chuyển sang chế độ Output Voltage Control.

Xong nhấp OK.


10 Charge
Current Trong box “Battery configuration”, Chọn Tab “ Current Limit Cfg”/
Limit ( dòng Tích vào Enable charge Current limitation. Điền thông số từng trạm
nạp giới hạn vào ô đánh dấu theo công thức :
cho acquy)
=Capacity 1 bank * số bank / 10
Chú ý: Dòng sạc acquy được tính bằng công thức: Capacity 1 bank * số
bank / 10
VD: Site dùng 1 bank acquy 150Ah sẽ điền dòng sạc giới hạn là 15A.
Site dùng 2 bank acquy 150Ah sẽ điền dòng sạc là 30A

Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
descriptions
Charge Capacity 1 Capacity 1 Capacity 1 Capacity 1
Current bank * số bank * số bank * số bank * số
Limit bank / 10 bank / 10 bank / 10 bank / 10

Hai ô đánh dấu có giá trị điền bằng nhau = Capacity 1 bank * số bank /10

Xong nhấp OK.

11 Cài đặt Trong box “Battery configuration”, Chọn Tab Battery Setup.
thông tin và Trong ô đánh dấu điền:
số lượng Battery name: Part number của acquy
bank acquy Number of bank modules: Số lượng bank acquy đang sử dụng
12 Output Trong box “Battery configuration”, Chọn Tab Battery Setup.
Voltage at
20’C, điện Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
áp hiển thị ở descriptions
20’C ( bằng Output
Float Voltage at 2.229 2.25 2.25 2.27
voltage) 20'C
Điền thông số từng loại vào ô đánh dấu:

13 Slope ( độ Điền thông số chênh lệch điện áp Slope là 3 mV/deg/cell


chênh lệch Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
điện áp theo descriptions
nhiệt độ) Slope 3 3 3 3
14 Giới hạn Cài đặt thông số cho cả 4 loại như nhau:
điện áp bù Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
nhiệt descriptions
max. comp.
2.35 2.35 2.35 2.35
voltage
min. comp.
2.1 2.1 2.1 2.1
voltage

Xong nhấp OK.

15 Enable
Auto Boost Parameter
Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4
charger descriptions
Enable Auto
Enable Enable Enable Enable
Boost
0.2*Capcit
0.2*Capcity 0.2*Capcity 0.2*Capcity
Threshold to y1
1 bank*số 1 bank*số 1 bank*số
boost to start bank*số
bank bank bank
bank
Max boost 10 hours 10 hours 10 hours 10 hours
duration (600 mins) (600 mins) (600 mins) (600 mins)
Charge in
percentage of 100% 100% 110% 100%
discharge

1. Enable Auto Boost:


- Trên thanh công cụ chọn View -> Instalation

- Chọn Change settings nhập password “bananas” rồi Login


- Bỏ chọn Symmetry 1 (SW) và Symmetry 2 (HW), chọn Auto
Boost, ấn OK để thoát

2. Thực hiện cài đặt th̀i gian boost sạc cho acquy:
Nhấp vào box Battery Configuration/ tab Auto Boost:
Nhập giá trị theo thông số:
* Với acquy loại 1, 2, 4:
Threshold for boost to start: =0.2* capacity 1 bank * số bank
Max. boost duration (hours): 10 hours
Charge in percent of discharge (%): 100%

* Với acquy loại 3:


Threshold for boost to start: =0.2* capacity 1 bank * số bank
Max. boost duration (hours): 10 hours
Charge in percent of discharge (%): 110%
VD: với site dùng 2 bank acquy 150Ah thì thông số sẽ là:
Threshold for boost to start: = 0.2*150*2 = 60 Ah
Nghĩa là khi 2 banks acquy 150Ah bị xả mất dung lượng 60Ah do 1 nguyên
nhân nào đó như test acquy, mất điện… Sau khi có điện trở lại acquy sẽ tự
động boost sạc acquy trong 10 giờ liên tục với điện áp boost..

Xong nhấp OK.


16 Cài đặt Trong box General configuration, nhấp vào Tab Alarm Setup/
Alarm Display.
Cài đặt Alarm trên tủ nguồn cho cả 4 loại tủ như bên dưới, nếu relay
1, 3, 5, 6 hỏng có thể chuyển sang relay khác và ghi chú vào báo cáo.

Sau khi kiểm tra cài đặt thông số cần kiểm tra lại:
1. Điện áp hiển thị trên tủ nguồn có bằng điện áp đo được ở acquy không, nếu có sự chênh lệch cần tiến hành
Calib lại điện áp output.
Điện áp hiển thị trên tủ nguồn phải < Float voltage và được tính bằng công thức bù nhiệt:

Điện áp output= Float voltage – [( nhiệt độ acquy hiện tại – 20)*3*24/1000]

 Site nào có điện áp hiển thị trên tủ nguồn > Float voltage hoặc không bằng công thức trên cần gọi điện
ngay cho BO hướng dẫn kiểm tra lại.
2. Kiểm tra các cảnh báo trên tủ nguồn, có cảnh báo nào bất thường như batt fuse, LVD, main fail sau khi cài
đặt không.
3. Kiểm tra nhiệt độ hiển thị trên icon acquy xem có đúng với nhiệt độ hiện tại của trạm không, Nếu chênh
lệch >3’C cần kiểm tra và Calib lại độ.
4. Thử dặt test acquy xem dòng xả của acquy có bằng với dòng tải thực tế của trạm không ( chú ý khi test
dòng của rectifier phải bằng 0A), Nếu không đúng cần Calib lại dòng cho acquy

You might also like