Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Chu de Cap So Nhan
Tai Lieu Chu de Cap So Nhan
thức
un q n 1.u1 với n 2
1
Ví dụ 1. Cho cấp số nhân u n với u1 3, q . Tính u5
2
3 3 3 15
A. u5 B. u5 C. u5 D. u5
32 16 10 2
Lời giải:
4
1 3
Ta có u5 u1.q 51 3. . Chọn B
2 16
1 3
Ví dụ 2. Cho cấp số nhân u n với u1 3, q . Hỏi là số hạng thứ mấy
2 512
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12
Lời giải:
n 1
n 1 3 1 1 1
Ta có un u1.q 3. n 1
512 2 2 512
2n 1 512 n 1 9 n 10
Trang 1
3
Do đó là số hạng thứ 10. Chọn C
512
3
Ví dụ 3. Cho cấp số nhân u n với u1 3, u6 . Tìm với q
32
1 1
A. q 2 B. q 4 C. q D. q
4 2
Lời giải:
3 1
Ta có u6 u1.q 61 3q5 q . Chọn D
32 2
3
Ví dụ 4. Cho cấp số nhân u n với u1 3, u4 . Tính u7
8
3 3 1 3
A. u7 B. u7 C. u7 D. u7
4096 128 243 64
Lời giải:
6
3 1 1 3
Ta có u4 u1.q 41 3q 3 q u7 u1.q 7 1 3. . Chọn D
8 2 2 64
u5
Ví dụ 5. Cho cấp số nhân u n với u1 3, 8 . Tính u12
u8
3 3
A. u12 B. u12 C. u12 6144 D. u12 3072
2048 1024
Lời giải:
5 1
u5 u1.q 1 1 3
Ta có 8 1
3 8 q u12 u1.q121 . Chọn A
u8 u1.q q 2 2048
9
Ví dụ 6. Cho cấp số nhân u n với u1 3, u5u8 . Tính u12
2048
3 3
A. u12 B. u12 C. u12 6144 D. u12 3072
2048 1024
Lời giải:
9 1 3
Ta có u5u8 u1.q 51 u1.q81 9q11
2048
q u12 u1.q121
2 2048
. Chọn A
Ví dụ 7. Cho cấp số nhân u n với u1 4, u8 u5 157464 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 4 q 6 B. q 4 C. 6 q 8 D. q 8
Lời giải:
Trang 2
u3 u4 4
Ví dụ 8. Cho cấp số nhân u n với ; u5 0, q 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
u5 9
A. 4 q 6 B. q 4 C. 6 q 8 D. q 8
Lời giải:
31 4 1
u3 u4 u1q u1q 1 q 4
Ta có q 3 thỏa mãn. Chọn B
u5 u1q 51 q2 9
Ví dụ 9. Cho cấp số nhân un với u1 4, u2 u4 2952 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 4 q 6 B. q 4 C. 6 q 8 D. q 8
Lời giải:
Ta có u2 u4 u1.q 2 1 u1.q 4 1 4 q q 3 2952 q 9 . Chọn D
Lời giải:
u3 u1.q 2 16 u1.q 2 16
Ta có
u u u1.q u1.q 3 40 u1. q q 3 40
2 4
q 2
q2 16 q 2 1
1 q thỏa mãn
qq 3
40 1 q 2
5 q 2
2
1
u1. 16 u1 64 u6 u1.q 5 2 . Chọn C
4
Ví dụ 11. Cho cấp số nhân un với u1 2, q 4 . Tính tổng của 5 số hạng đầu tiên
1023 341
A. B. 1364 C. D. 682
2 2
Lời giải:
u1 1 q 5
Ta có S5 682 . Chọn D
1 q
Ví dụ 12. Cho cấp số nhân un với u1 2, u4 54 . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên
A. 2046 B. 29524 C. 4092 D. 59048
Lời giải:
u1 1 q10
Ta có u4 u1.q 54 2q q 3 S10
3 3
59048 . Chọn D
1 q
Ví dụ 13. Cho cấp số nhân un với u1 2 và tổng của 4 số hạng đầu tiên bằng 80. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng ?
A. 4 q 6 B. q 4 C. 6 q 8 D. q 8
Trang 3
Lời giải:
u1 1 q 4
Ta có S4 80 1 q 1 q 2 40 q 3 q 2 q 39 0 q 3 . Chọn B
1 q
Ví dụ 14. Cho cấp số nhân un với u1 2, q 3 và tổng của các số hạng bằng 59048. Hỏi số hạng cuối
cùng là số hạng thứ mấy ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Lời giải:
u1 1 q n
2 1 3 59048 3
n
Ta có Sn n
1 59048 n 10 . Chọn B
1 q 1 3
Ví dụ 15. Cho cấp số nhân un với S3 26, S6 728 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. 4 q 6 B. 6 q 8 C. q 4 D. q 8
Lời giải:
u1 1 q 3
S3 26
1 q 1 q 6 728
Ta có 1 q 3 28 q 3 . Chọn C
u1 1 q 3
6 1 q 26
S6 728
1 q
Ví dụ 16. Cho m 2;3m 2;9m 46 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 4 m 5 B. 2 m 4 C. m 5 D. m 2
Lời giải:
Ta có 3m 2 m 2 9m 46 9m 2 12m 4 9m 2 28m 92 m 6 . Chọn C
2
Ví dụ 17 . Cho x 1; x y 3;3 y 6 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng đồng thời
y 3; x y 5;5 x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x y
A. 1 B. x 8, y 7 C. 1 D. x 2 y 21
y x 1
Lời giải:
x 1 3 y 6 2 x y 3 y x 1
Ta có
y 3 5 x 1 x y 5 x 2 5 x 1 2 x 4
2 2
x9
Do đó 5 x 2 9 x 2 4 x 2 16 x 16
x 2
Mà x 0 x 9 y 8 . Chọn B
Trang 4
Lời giải:
Dãy số un là một cấp số nhân có công bội q = 4
S3 1
Ví dụ 19. Cho cấp số nhân số un với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
S 6 28
A. 4 q 6 B. 6 q 8 C. q 4 D. q 8
Lời giải:
u1 1 q 3
S3 1 q 1 1
Ta có q 3 . Chọn C
S 6 u1 1 q 1 q
6 3
28
1 q
5
Ví dụ 20. Cho dãy số un xác định bởi u1 , un 3un 1 1, n 2 . Tìm u n
2
3 7 1 1
A. un 3n 1 B. un 2.3n C. un 2.3n 1 D. un 3n
2 2 2 2
Lời giải:
Phân tích un k 3 un 1 k un 3un 1 2k
1 1 1
Bài ra un 3un 1 1 2k 1 k un 3 un 1
2 2 2
1 1
Đặt vn un vn 3vn 1 và v1 u1 2
2 2
Dãy số vn là một cấp số nhân có công bội q 3 vn v1.q n 1 2.3n 1
1 1 1
Mà vn un un 2.3n 1 un 2.3n 1 . Chọn C
2 2 2
Ví dụ 21. Cho dãy số un xác định bởi u1 2, un 2un 1 3n 1, n 2 . Tìm u n
Lời giải:
Phân tích un an b 2 un 1 a n 1 b un 2un 1 an 2a b
a3 a 3
Bài ra un 2un 1 3n 1 an 2a b 3n 1
2 a b 1 b 5
un 3n 5 2 un 1 3 n 1 5
Đặt vn un 3n 5 vn 2vn 1 và v1 u1 8 10
Ví dụ 22. Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh AB, AC, BC theo thứ tự lập thành một cấp số
Trang 5
nhân với công bội q. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
1 5 2 5 1 5 2 5
A. q B. q C. q D. q
2 2 2 2
Lời giải:
AC
Ta có AC q. AB q
AB
2
BC BC BC 1 5
Lại có AB.BC AC 2 BC 2 AB 2 1
AB AB AB 2
AB 2 4 BC 2 4 AB 2 AC 2
2
1 5
1 5
2 2 5 AB 2 4 AC 2 q
AC
AB
2
. Chọn C
Ví dụ 23. Cho tam giác ABC cân tại A có các cạnh BC, đường cao AH, cạnh AB theo thứ tự lập thành
một cấp số nhân với công bội q. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
2 2 1 2 2 2 1 2
A. q B. q C. q D. q
2 2 2 2
Lời giải:
AH
Ta có AH q.BC q
BC
BC 2
Lại có BC. AB AH 2 AB 2 BH 2 AB 2
4
2
AB AB 1 AB 1 2
BC BC 4 BC 2
1 2
Kết hợp với BC. AB AH 2 .BC 2 AH 2
2
AH 1 2
q . Chọn D
BC 2
Ví dụ 24. Cho dãy số un xác định bởi u2 2, un 1 3un 1, n 1 . Hãy xác định số hạng tổng quát
của dãy số.
Lời giải:
1
Ta có u2 3u1 1 2 3u1 1 u1
3
1 1 1 1
un 1 3un 1 un 1 3 un . Đặt vn un vn1 un1 vn1 3vn
2 2 2 2
n 1
1 1 1 5.3
Dãy vn là một CSN có công bội q 3 vn q n 1.v1 3n 1 u1 3n 1
2 3 2 6
Trang 6
1 5.3n1 5.3n 1 3 5.3n 1 3
u1 un . Vậy un
2 6 6 6
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
1 1 1 1 1 1
A. 1; 2; 4; 8;… B. 3;32 ;33 ;34 ;... C. 4; 2; ; ;... D. ; 2 ; 4 ; 6 ;...
2 4
Câu 4. Dãy số 1; 2; 4; 6; 8;… là một cấp số nhân với
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1 B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2 D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2
Câu 5. Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 5 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. -2; 10; 50; -250 B. -2; 10; -50; 250 C. -2; -10; -50; -250 D. -2; 10; 50; 250
1 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân ; ; ;...; . Hỏi số là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
2 4 8 4096 4096
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Câu 7. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là
A. 720 B. 81 C. 64 D. 56
Câu 8. Tìm x để các số 2; 8; x ; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân
A. x 14 B. x 32 C. x 64 D. x 68
Câu 9. Với giá trị x nào dưới đây thì các số 4; x; 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
13
A. x 36 B. x C. x 6 D. x 36
2
1
Câu 10. Tìm b 0 để các số ; b ; 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
2
A. b 1 B. b 1 C. b 2 D. b 2
Câu 11. Tìm tất cả giá trị x để ba số 2 x 1; x;2 x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân
1 1
A. x B. x C. x 3 D. x 3
3 3
Câu 12. Tìm x để ba số 1 x;9 x;33 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân
A. x 1 B. x 3 C. x 7 D. x 3; x 7
Trang 7
Câu 13. Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x; 18; y theo thứ tự đó lập thành
một cấp số nhân ?
x6 x 10 x 6 x 6
A. B. C. D.
y 54 y 26 y 54 y 54
Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x;12; y;192 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. x 1; y 144 B. x 2; y 72 C. x 3; y 48 D. x 4; y 36
Câu 15. Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ
tự đó lập thành cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 25 x 20 x 15 x 30
A. B. C. D.
y 125 y 80 y 45 y 90
Câu 16. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x 6; x và y . Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân
là 6
324 216
A. y 216 B. y C. y D. y 12
5 5
Câu 17. Hai số hạng đầu của một cấp số nhân là 2 x 1 và 4 x 2 1 . Số hạng thứ ba của cấp số nhân là
A. 2 x 1 B. 2 x 1 C. 8 x3 4 x 2 2 x 1 D. 8 x3 4 x 2 2 x 1
Câu 18. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân ?
u1 1 u1 1
A. B.
un 1 un 1, n 1 un1 3un , n 1
u1
u1 2 2
C. D.
un 1 2un 3, n 1 un sin
,n 1
n 1
3
Câu 19. Cho dãy số un với un .5n . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
A. un không phải là cấp số nhân
3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1
2
15
C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1
2
5
D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3
2
Câu 20. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân ?
1 1 1 1
A. un n2
B. un 1 C. un n D. un n 2
3 3n 3 3
Trang 8
Câu 21. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân ?
7
A. un 7 3n B. un 7 3n C. un D. un 7.3n
3n
Câu 22. Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
1 1 1
A. u1 ; u3 ; u5 B. 3u1 ;3u2 ;3u3 C. ; ; D. u1 2; u2 2; u3 2
u1 u2 u3
Câu 23. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số
nhân đã cho
A. un 3n 1 B. un 3n C. un 3n 1 D. un 3 3n
Câu 24. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho
A. q 3 B. q 3 C. q 2 D. q 2
2
Câu 25. Cho cấp số nhân un có u1 3 và q . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5 B. u5 C. u5 D. u5
16 27 27 16
Câu 26. Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 27. Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
1 1
A. q B. q 9 C. q 9 D. q
9 9
Trang 9
1
Câu 31. Một dãy số được xác định bởi u1 4 và un un 1 , n 2 . Số hạng tổng quát un của dãy số
2
đó là
n 1
1
B. un 2 C. un 4 2
n 1 n 1 n 1
A. un 2 D. un 4
2
Câu 32. Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho
A. S10 511 B. S10 1025 C. S10 1025 D. S10 1023
Câu 33. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;… Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
Câu 36. Cho cấp số nhân un có u1 6 và q 2 . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
nhân đã cho.
A. u4 100 . B. u4 124. C. u4 500. D. u4 624.
Câu 38. Cho cấp số nhân un có tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4. Tổng của ba số hạng đầu tiên
bằng 13. Tính tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số nhân là
một số dương.
181 35
A. S5 . B. S5 141 . C. S5 121 . D. S5 .
16 16
Câu 39. Cho cấp số nhân un có u1 0 và q 0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. u7 u4 .q 3 . B. u7 u4 .q 4 . C. u7 u4 .q 5 . D. u7 u4 .q 6 .
Câu 40. Cho cấp số nhân un có u1 0 và q 0 . Với 1 k m , đẳng thức nào dưới đây là đúng?
Trang 10
A. um uk .q k . B. um uk .q m . C. um uk .q m k . D. um uk .q m k .
Câu 41. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. u1.u15 u2 .u14 . B. u1.u15 u5 .u11 . C. u1.u15 u6 .u9 . D. u1.u15 u12 .u4 .
Câu 42. Cho một cấp số nhân có n số hạng n k 55 . Đẳng thức nào sau đây sai ?
u6 192
Câu 43. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân un , biết .
u7 384
u 5 u 6 u 6 u 5
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
q 2 q 2 q 3 q 3
u4 u2 36
Câu 44. Cho cấp số nhân un thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng?
u5 u3 72
u20 8u17
Câu 45. Cho cấp số nhân un thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng?
u1 u5 272
A. q 2. B. q 4. C. q 4. D. q 2.
Câu 46. Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu
1
và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng . Tìm số hạng đầu u1 và công
16
bội q của cấp số nhân đã cho.
1 u1 2 u1 2 1
u1 u1
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
q 2 q 2 q 2 q 2
u1 u3 u5 65
Câu 47. Cho cấp số nhân un thỏa . Tính u3 .
u1 u7 325
A. u3 10. B. u3 15. C. u3 20. D. u3 25.
u1 u2 u3 14
Câu 48. Cho cấp số nhân un thỏa . Tính u2 .
u1.u2 .u3 64
A. u2 4. B. u2 6. C. u2 8. D. u2 10.
1 1
Câu 49. Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội bằng . Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số
2 4
nhân bằng bao nhiêu?
Trang 11
1
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. .
512
Câu 50. Cho cấp số nhân un có u2 6 và u6 486 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết
rằng u3 0
1 1
A. q 3. B. q . C. q . D. q 3.
3 3
Câu 51. Cho cấp số nhân u1; u2 ; u3 ;... với u1 1 . Tìm công bội q để 4u2 5u3 đạt giá trị nhỏ nhất?
2 2
A. q . B. q 0. C. q . D. q 1.
5 5
Câu 52. Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A. un 2n 1. B. un 2n. C. un 2n 1. D. un 2n.
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 2 x 1; x;2 x 1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân
1 1
A. x B. x C. x 3 D. x 3
3 3
Câu 54. Cho ba số a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ nhất
thêm 1, tăng số thứ 2 thêm 1 và tăng số thứ 3 thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của một cấp số
nhân. Tính a b c
A. 12 B. 18 C. 3 D. 9
Câu 55. Cho ba số thực x, y, z trong đó x 0 . Biết rằng x, 2 y,3z lập thành cấp số cộng và x, y, z lập
thành cấp số nhân. Tìm công bội q của cấp số nhân đó
1
q 1 q 3
A. B. C. q 2 D. q 1
q 1 q 2
3 3
Câu 56. Cho ba số x;5; 2 y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2 y theo thứ tự lập thành cấp
A. 10 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 57. Các số x 6 y,5 x 2 y,8 x y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
A. x 2 y 2 40 . B. x 2 y 2 25 . C. x 2 y 2 100 . D. x 2 y 2 10 .
Câu 58. Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x; 2 y;3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
1 1 1
A. q . B. q . C. q . D. q 3.
3 9 3
Trang 12
Câu 59. Cho dãy số tăng a, b, c(c ) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân; đồng thời a, b 8, c theo
thứ tự lập thành cấp số cộng và a, b 8, c 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức
P a b 2c .
184 92
A. P . B. P 64. C. P . D. P 32.
9 9
Câu 60. Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm q .
3 3
A. q 2. B. q 2. C. q . D. q .
2 2
Câu 61. Cho ba số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q 1;
Còn b, c, d theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và b c 12 .
18 73 19 73
A. q . B. q . C. q 2 . D. q 4 .
24 24
Câu 62. Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và
công bội q 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1 1 1 1 1 2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. .
a bc b ac c ba a b c
Câu 63. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 560. B. 1020. C. 2520. D. 1680.
Câu 64. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích về mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp
(có diện tích là 12288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m2 . B. 8 m2 . C. 10 m2 . D. 12 m2 .
u1 5
Câu 65. Cho dãy số un : . Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
un 1 un n
A. 5 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 66. Cho các số x 2, x 14, x 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x3 2018 bằng
A. 2019 B. 2017 C. 2027 D. 2082
n
1
Câu 67. Cho dãy số un với un 1, n . Tính S2019 u1 u2 u3 ... u2019
2
4039 1 6057 1
A. B. 2020 2019
C. D. 2019 2019
2 2 2 2
Câu 68. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và công bội q 5 . Giá trị của u6 .u8 bằng
Trang 13
A. 2.57 B. 2.58 C. 2.56 D. 2.55
Câu 69. Cho cấp số nhân un có u2 6, u4 24 , công bội âm. Tổng 6 số hạng đầu của cấp số nhân đã
cho bằng
A. 63 B. 279 C. 195 D. 64
Câu 70. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân un biết u1 u2 u3 168 và u4 u5 u6 21
1344 217
A. 24 B. C. 96 D.
11 3
1
Câu 71. Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 2 và số hạng thứ 11 là u11 . Tìm công bội q của cấp
512
số nhân, biết q 0.
1 1 1
A. q . B. q 2. C. q . D. q .
4 3 2
u1 1
Câu 72. Cho dãy số un xác định bởi un 8 và dãy số vn xác định bởi vn un 2 . Biết vn
un 1 5
S6 S
Câu 77. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân un . Biết 4 , tính 9
S3 S12
S9 S9 S9 S9
A. 0, 325. B. 0, 485. C. 0, 245. D. 0,675.
S12 S12 S12 S12
Câu 78. Cho cấp số nhân un có u2 2, u5 16 . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân un .
Trang 14
Câu 79. Cho cấp số nhân un thỏa mãn un1 3un (n 1), u1 1 . Giá trị của u2019 bằng
nghiệm x3 , x4 . Giả sử bằng x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội lớn hơn 1. Giá trị
của a b là
A. 13. B. 29. C. 34. D. 37.
Câu 85. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình ( x 1)( x 3)( x m) 0 có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 86. Biết rằng luôn tồn tại đúng hai giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
x3 7 x 2 2(m 2 6m) x 8 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương
trình của hai giá trị đó
A. 342 B. 216 C. 344 D. 216
Câu 87. Cho hình vuông A1 B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1, Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 theo thứ tự là trung điểm của
các đoạn thẳng Ak Bk , Bk Ck , Ck Dk , Dk Ak (với k=1,2…). Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 bằng
2 2 2 2
A. 2019
B. 1006
C. 2018
D. 1007
2 2 2 2
Trang 15
Câu 88. Cho dãy số un là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 1, q 2 . Tính tổng
1 1 1 1
T ...
u1 u5 u2 u6 u3 u7 u20 u24
Câu 90. Cho cấp số nhân un có u1 2 và biểu thức 20u1 10u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ
u1 1; u2 4
Câu 92. Cho dãy số un biết , với mọi n 1 . Tính T u101 u100 ?
un 2 3un 1 2un
A. T 3.2102 B. T 3.2101 C. T 3.2100 D. T 3.299
Câu 93. Cho dãy số un được xác định bởi u1 1; un1 3un 10 , với mọi n 1 . Biết rằng tồn tại
9 49 4
A. T B. T 106 C. T D. T
246 246 23
u1 1
Câu 95. Cho dãy số un được xác định bởi . Tính số hạng 2018 của dãy số trên
un 1 2un 5
2 un
Câu 96. Cho dãy số un được xác định bởi u1 ; un1 , n * . Gọi Sn là tổng n số
3 2 2n 1 un 1
Trang 16
2019 2017 4036 4038
A. S2018 B. S2018 C. S2018 D. S2018
2018 2018 4037 4037
u1 1
Câu 97. Cho dãy số un : 4un2 3 . Tổng S u12 u22 ... u1000
2
bằng
un1 ,n 1
2
A. 278325 B. 325097 C. 375625 D. 354090
2 un
Câu 98. Cho dãy số un xác định bởi u1 và ; un 1 , n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n để
3 2 2n 1 un 1
2017
u1 u2 ... un là
2018
A. 1010 B. 2018 C. 2017 D. 1009
u1 2
Câu 99. Cho dãy số un được xác định như sau n 1 . Tính tổng S u2018 2u2017
un1 4un 4 5n
A. S 2015 3.42017 B. S 2016 3.42018 C. S 2016 3.42018 D. S 2015 3.42017
Câu 100. Cho dãy số un được xác định bởi u1 0 và un1 n un , n 1 . Tìm giá trị của u218
u2 u3 u4
Câu 1: Dãy un là cấp số nhân ... q un 0 ; q gọi là công bội
u1 u2 u3
Trang 17
u2 1 u u
Xét đáp án A :128; 64;32; 16;8;...
3 4
Chọn A
u1 2 u 2 u3
u2 1 u
Xét đáp án B : 2; 2; 4; 4 2;...
2 3
loại B
u1 2 u2
Tương tự, ta cũng loại các đáp án C, D. Chọn A
u2 9 u
Câu 2: Xét đáp án C :12 ; 22 ;32 ; 42 ;...
4 3
u1 4 u2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân. Chọn C
1
Câu 3: Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3;
2
1 1 1 1 u 1 1 u
Xét đáp án D : ; 2 ; 4 ; 6 ;...
2 2 3 . Chọn D
u1 u2
u1 1
Câu 4: Cấp số nhân: 1; 2; 4;8;16;32;...
u2 . Chọn B
q u 2
1
u1 2
u 2 u2 u1.q 10
Câu 5: Ta có 1
. Chọn B
q 5 u3 u2 .q 50
u4 u3 .q 250
1
u1 n 1
1 1 1 1 2 1 1 1
Câu 6: Cấp số nhân: ; ; ;...;
un . n
2 4 8 4096 u
q 2 1 2 2 2
u1 2
1 1 1
Vậy un n 12 n 12 . Chọn B
4096 2 2
uk 16 u 9
Câu 7: Theo bài ra, ta có q k 1 uk 2 uk 1.q 81 . Chọn B
uk 1 36 uk 4
u 2 u3 8 x
u u x 32
1 2
2 8 x 32
2 x 32 x 32 . Chọn B
u u
3 4 128 x x 1024
x 32
u2 u3 x 8
1
b
2
Câu 10: Theo bài ra, ta có . 2 b 1 . Chọn B
2
1 3
Câu 11: Theo bài ra, ta có 2 x 1 . 2 x 1 x 2 4 x 2 1 x 2 x 2 x . Chọn A
3 3
Trang 18
Câu 12: Theo bài ra, ta có 1 x . 33 x 9 x 34 x 33 18 x 81 x 3 . Chọn B
2
2 . 18 x 2 x 2 36 x 6 y 36
Câu 13: Theo bài ra, ta có . Chọn C
x. y 18 x 6 y 36
2
xy 324
x u2 u1.q 20
Câu 15: Theo bài ra, ta có u1 5; u 4 320
320 5.q 3 q 4 nên . Chọn B
y u3 u1.q 80
2
x 6. x 6 5 x 36 36 216
Câu 16: Theo bài ra, ta có y 6. . Chọn C
y 6x y 6x 5 5
u 2x 1 u
q 2 2 x 1 u3 u1.q 2 2 x 1 . 2 x 1 . Chọn C
2
Câu 17: Ta có 1
u2 4 x 1
2
u1
u1 3 15
n 1 3 n u1 n 3 n u1
Câu 19: Ta có un u1.q .5 .q .5
q 2 2 . Chọn C
2 q 2 q5 q 5
n2 n 1
1 1 1 1
Câu 20: Số hạng tổng quát : un u1.q n 1
un n2
3. q .Chọn A
3 3 3 3
u 21
Câu 21: Số hạng tổng quát : un u1.q n 1
un 7.3n 21.3n 1 1 .Chọn D
q3
Câu 22: Dễ thấy u1 2; u2 2; u3 2 không phải cấp số nhân. Chọn D
u 2 u 2 u 2
Câu 24: Ta có 1 15 51 q 3 . Chọn A
u6 486 u1.q 486 q 243
4
2 16
Câu 25: Ta có u5 u1.q 3 . . Chọn B
4
3 27
Câu 26: Ta có u2 u1.q 2q 8 q 4 . Chọn D
n 1 n 1 n 1
n 1
Do đó u n1 u1.q 2
5.3 2
32805 3 2
6561 8 n 17 . Chọn B
2 2
Trang 19
1
Câu 30: Ta có un 1 un .q
9 81q q . Chọn A
9
n 1
1 1 1
Câu 31: Vì un un 1 q nên un u1.q n 1 4 . Chọn D
2 2 2
u1. 1 q n 1 4n 4 n 1
Câu 33: Ta có u1 1; q 4
Sn . Chọn C
1 q 3 3
1 u
Câu 34: Ta có u1 ; un 2048 và q 2
q n 1 n 2n 1 8192 n 14
4 u1
1
u1. 1 q14 . 1 214
Do đó S14 4 4095, 75 . Chọn C
1 q 1 2
q 2
q 2 q 2
Câu 35: Theo bài ra, ta có u1.(1 26 ) u6 u1.q 5 96. Chọn D.
S6 189 189 u1 3
1 2
q 5
u1.(1 q n ) u1 u1 n q 5
Câu 37: Ta có S n .q 5 1 u1
n
1 q 1 q 1 q 1 q 1 u1 4
Suy ra u4 u1.q 3 4.53 500. Chọn C.
1 q 4
2 9 4q 9q 9 0 q 3
2
u1.(1 q 5 )
q S 5 121. Chọn C.
u .q 9
2 u
1 .q 2
9 u1 1 1 q
1
Câu 39: Ta có u7 u4 .q 3 . Chọn A.
Trang 20
u7
u6 192 q u 2 q 2
Câu 43: Ta có 6 . Chọn B.
u7 384 u1 6
u6 u1.q
5
q 2
Suy ra 36 . Chọn B.
u1 6
q ( q 1)
2
u1 , u2 0 u1 , u2 0 u1 , u2 0
2
Câu 46: Theo giả thiết bài toán ta có: u1u3 1 u2 1 u2 1
1 1 1
u3u5 u42 u 4
16 16 4
u2
( vì u2 0 và q 0 nên u4 0 )
u1
u4 1 1 u
Suy ra q 2 q u1 2 2 . Chọn B.
u2 4 2 q
Câu 47: Ta có
u1 u7 325 u1 q u1 325 u1 (q 1) 325
6 6
q6 1 ( q 2 1)(q 4 q 2 1)
5 5 q2 1 5 q2 4
q4 q2 1 q4 q2 1
325 325
Suy ra u1 3 5 u3 u1q 2 20 . Chọn C.
q 1 4 1
6
Câu 48: u1.u2 .u3 64 (u1u3 )u2 64 u22 .u2 64 (u2 )3 64 u2 4 . Chọn A.
u7
Câu 49: Ta có u7 u1.q 6 u1 2048 . Chọn B.
q6
u3
Câu 50: Do u3 0 nên q 0
u2
q 0
Lại có : u6 (u2 ).q 4 486 6.q 4 q 4 81 q 3 . Chọn A.
2
2 4
Câu 51: Ta có 4u2 5u3 4u1q 5u1q 2 5q 2 4q 5 q
5 5
2
Do đó 4u2 5u3 đạt giá trị nhỏ nhất khi q . Chọn A.
5
Trang 21
u2 qu1 4 u14 16 u 2, q 2
Câu 52: Ta có 1
u6 qu1 64 qu1 4 u1 2, q 2
5
Câu 53: 2 x 1; x; 2 x 1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi (2 x 1)(2 x 1) x 2
1
4 x 2 1 x 2 3x 2 1 x . Chọn B.
3
Câu 54: Do a, b, c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng nên có công sai là 2 nên
b a 2
c b 2 a 4
Nếu tăng số thứ nhất thêm 1, tăng số thứ 2 thêm 1 và tăng số thứ 3 thêm 3 thì ta được 3 số mới là
a 1, b 1, c 3 hay a 1, a 3, a 7 là 1 cấp số nhân
x 3 z 2. 2 y x 4 y 3z z
Câu 55: Theo giả thiết ta có: 2 (Trong đó q )
xz y 4 y 3 z z y
2
y
q 1
yz
y 2 4 yz 3 z 2 0 y z y 3 z 0 1 . Chọn A
y 3z q
3
x 2 y 10
x 2 y x 2 y 8 xy 36
2 2
Câu 56: Theo giả thiết ta có:
x.2 y 16
Do đó x 2 y 8 . Chọn D
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y 9 x 7 y 10 x 4 y
Câu 57: Theo giả thiết ta có:
y 2 x 1 x 3 y y 2 x 1 x 3 y
2 2
x 3 y x 6
x 2 y 2 40 . Chọn A
y 2 0
2
y 2
x 3z 2. 2 y x 4 y 3z z
Câu 58: Theo giả thiết ta có : 2 (Trong đó q )
xz y 4 y 3z z y
2
y
y z q z 1
y 2 4 yz 3z 2 0 y z y 3 z 0 q . Chọn A
y 3z 3
ac b 2
Câu 59: Theo giả thiết suy ra a c 2 b 8
b 8 a c 64
2
Trang 22
ac b 2 ac b 2 ac b 2
Do đó a c 2b 16 a c 2 4c 4 16 a 7c 8
b 4c 4 b 4c 4 b 4c 4
c 4
Suy ra 7c 8 c 4c 4 9c 40c 16 0
2 2
c 4
9
Do c c 4 a 36, b 12 P 32 . Chọn D
Câu 60: Gọi ba số a, b, c theo thứ tự là một cấp số cộng thì a c 2b
a b(loai ) a
a 2 ab 2b 2 0 a b a 2b 0 q 2 . Chọn B
a 2b b
Câu 61: a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân nên b 2 ac
b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên b d 2c
b 2 ac
b 2 ac b 2 ac
b d 2c
Ta có hệ phương trình a b 14 2 c a b 2c 14
b c 12 b c 12 b c 12
a d 14
b 2 ac b 2 ac
a 12 c 2c 14 a 3c 26 12 c 26 3c c
2
b 12 c b 12 c
c 8b 4 q 2 1
4c 50c 144 0
2
c 9 b 15 q 3 1(loai )
2 2 5
Vậy q 2 . Chọn C
1 1
Câu 62: a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên b 2 ac a, b, c 0 suy ra 2
. Chọn B
b ac
Câu 63: 4 góc của tứ giác lần lượt là a, qa, q 2 a và q 3 a
Mặt khác tổng 4 góc trong 1 tứ giác bằng 3600 nên a 1 q q 2 q 3 3600 a 90
Suy ra tổng của góc lớn nhất và nhỏ nhất là a 27a 28a 2520 . Chọn C
1
Câu 64: Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ tầng 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q và
2
12288
u1 6144
2
Trang 23
6144
Khi đó diện tích mặt trên cùng là u11 u1.q10 6 . Chọn A
210
Câu 65: Ta có u2 u1 1 6; u3 u2 2 8; u4 u3 3 11; u5 u4 4 15
Câu 68: Ta có u6 .u8 u1q5 .u1.q 7 u12 .q12 u1.q 6 2.56 . Chọn C
u 6 u .q 6 q 2 4 q 2
Câu 69: Ta có 2 13
u4 24 u1.q 24 u1.q 6 u1 3
u1. 1 q 6 3 1 2
6
Vậy S6 26 1 63 . Chọn A
1 q 1 2
1 q q2 168 1 1
Do đó 3 8 q u1 96 . Chọn C
q q q
3 4 5
21 q 2
1 1 q 0 1
Câu 71: Ta có u11 u1.q10 2q10 q10 10 q . Chọn D
512 2 2
un 8 v 10 v
Câu 72: Ta có vn1 un1 2 2 n 2 n
5 5 5
1 1
Suy ra vn1 .vn vn là cấp số nhân có công bội q . Chọn D
5 5
n 1 n 1
3 3 1 1 1
Câu 73: Ta có u1.q n 1 3. n 9 . Chọn B
256 256 2 2 256
1 1 q 2 16 q4
u2 u1.q
Câu 74: Ta có 4 4 1 1 . Chọn A
u4 4 u1 .q 3 4 u1.q u1 16
4
Câu 75: Ta có u2 u1 .q 54 2q 3 q 3 . Do đó u2019 u1.q 2018 2.32018 . Chọn C
Trang 24
Câu 76: Ta có u2 u1.q 6 3q q 2 . Do đó u5 u1.q 4 3. 2 48 . Chọn C
4
u1. 1 q 6
S6 1 q 1 q6
Câu 77: Ta có 4 4 4 q3 3 q 3 3
u1. 1 q 1 q
3 3
S3
1 q
u1. 1 q 9
3
9
1 q9 1
3
S 1 q 1 33 13
Do đó 9 . Chọn A
S12 u1. 1 q12 1 q12 1
3 1 34 40
12
3
1 q
u2 2 u1.q 2 q 3 8 q 2
Câu 78: Ta có
u5 16 u1.q 16 u1 1
4
u1.q 2
Câu 79: Ta có un1 3un q 3 nên u2019 u1.q 2018 32018 . Chọn C
1
Câu 80: Ta có u8 u1.q 7 729 q 7 q 7 2187 q 3
3
1
u1. 1 q8 . 1 38
3 38 1
Suy ra S8 . Chọn C
1 q 1 3 6
n 1
1 1 1 1 1 1
Câu 81: Ta có u4 u1.q 4 q 3 q un .
3
. Chọn A
4 4 4 4 4 4n
un 1 1 un 1 1 1
Câu 82: Ta có . vn1 vn vn là cấp số nhân với v1 ; q
n 1 3 n 3 3 3
1 1
10
. 1
u u u u 3 3 29524
Do đó S 1 2 3 ... 10 v1 v2 v3 ... v10 . Chọn A
1 2 3 10 1 59049
1
3
u2 u1 u1.7% u1. 1 7%
Câu 83: Ta có u1 200000
1 7% . 1 1 7%
0 30
x x 3
Câu 84: Phương trình x 2 3x a 0 có hai nghiệm x1 , x2
1 2
x1 x2 a
Trang 25
x x 12
Phương trình x 2 12 x b 0 có hai nghiệm x3 , x4
3 4
x3 x4 b
x1 1 q 3
Theo bài ra, ta có x2 x1 .q; x3 x1.q 2 ; x4 x1.q 3 nên
x1 q q 12
2 3
q 2 q3
4 q 2 4 q 2 ( vì q 1 ) x1 1; x2 2; x3 4; x4 8
1 q
a x1 x2 1.2 2
Vậy
a b 2 32 34 . Chọn C
b x3 x4 4.8 32
Câu 85: Ta có x 1 x 3 x m 0 x 1;3; m
1
TH1. Với m 1 , ta được cấp số nhân là m;1;3
3m 12 m
3
TH2. Với 1 m 3 , ta được cấp số nhân là 1; m;3
1.3 m 2 m 3
d
Lại có x1 x2 x3 8 nên x23 8 x2 2 là một nghiệm của phương trình
a
Do đó 23 7.2 2 4 m 2 6m 8 0 m 2 6m 7 0 m3 342 . Chọn A
A1C1 2
A2 B2C2 D2 là hình vuông có canh bằng A1 B1
2 2
u1 1
Suy ra các cạnh của hình vuông Ai Bi lập thành cấp số nhân với 2
q
2
1
Do đó u2018 A2018 B2018 u1.q 2017
2
2017
1 4 2 2
Chu vi của hình vuông A2018 B2018C2018 D2018 bằng 4 1007 . Chọn D
2
2017 1009
2 2
1 1 1
Câu 88: Ta có
uk uk 4 uk q uk uk 1 q 4
4
1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó T ... 4
...
u1 u5 u2 u6 u3 u7 u20 u24 1 q u1 u2 u20
Trang 26
20
1
v1 1 1
1 1 q 20
2
Xét dãy số vn thì vn là cấp số nhân với 1 do đó S 20 .v1
un q 2 1 q 1
1
2
1
1
220 1 2 . Chọn B
20
1
Suy ra T .
1 24 1 15.219
2
Câu 89: Ta có M 1M 100 M 1 B M 100 B 299 M 100 B
2
Câu 90: Ta có 20u1 10u2 u3 20u1 10qu1 u1q 2 u1 q 2 10q 20 nhỏ nhất khi và chỉ khi q 5 . Số
v1 6
Đặt vn un 5 thì vn 6.2n 1 un 6.2n 1 5
v
n1 2vn
v u2 u1 3 v 3
Đặt vn un 1 un thì 1 vn là cấp số nhân với 1
vn 1 2vn q 2
Do đó vn 3.2n 1 u101 u100 v100 3.299 . Chọn D
v1 6 v 6
Đặt vn un 5 thì vn là cấp số nhân với 1
vn 1 3vn q 3
vn 6.3n 1 un 6.3n 1 5
Suy ra a 6, b 5 a 2 b 2 61 Chọn D
5n 2 3n n n
Câu 94: Sn . 5n 3 . 1 5 n 1 1
2 2 2
Do đó Sn là tổng của cấp số cộng với un 1 5 n 1 , u1 1
u 1 1 1 1 u 5 uk 1 1 1
Suy ra 1 , ta có: . k
d 5 uk .uk 1 uk uk 5 5 uk uk 5 5 uk uk 1
Trang 27
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó T ... ...........
u1.u2 u2 .u3 u48 .u49 u49 .u50 5 u1 u2 u2 u3 u49 u50
1 1 1 1 1 1 1 49
1 1 . Chọn C
5 u1 u50 5 1 49d 5 1 49.5 246
v1 6
Đặt vn un 5 thì vn 6.2n 1 un 6.2n 1 5 3.2 n 5
v
n1 2 vn
un 1 2 2n 1 un 1 1
Câu 96: Ta có un 1 4n 2
2 2n 1 un 1 un 1 un un
1 3
u1 2
1 1
4.1 2
u2 u1
1 3
Khi đó 1 1 , cộng vế theo vế ta được 4 1 2 ... n 1 2. n 1
4.2 2 un 2
u3 u2
.....................
1 1
4 n 1 2
un un 1
1 3 n n 1 3 1 4n2 1 2n 1 2n 1
Suy ra 4 2. n 1 2 n 1 n 1 2n 2
un 2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 1
Do đó un
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2 n 1 1
1 1 1 1 1 1
Suy ra S 2018 ... ...
2.1 1 2.2 1 2.2018 1 2.2 1 2.3 1 2.2019 1
1 4036
1 . Chọn C
4037 4037
u1 1 u1 1
Câu 97: Ta có un : 4un 3
2 2 3
, n 1 un 1 un
2
un 1 4
2
u12 1
3
3 suy ra un là cấp số cộng với số hạng đầu bằng 1 và công sai d
2
Suy ra 2
un 1 un 4
2
4
2u12 999d
Vậy S1000 .1000 375625 . Chọn C
2
Trang 28
un 1 2 2n 1 un 1 1
Câu 98: Ta có un 1 4n 2
2 2n 1 un 1 un 1 un un
1 3
u1 2
1 1
4.1 2
u2 u1
1 3
Khi đó 1 1 , cộng vế theo vế ta được 4 1 2 ... n 1 2. n 1
4.2 2 un 2
u3 u2
.....................
1 1
4 n 1 2
un un 1
1 3 n n 1 3 1 4n2 1 2n 1 2n 1
Suy ra 4 2. n 1 2 n 1 n 1 2n 2
un 2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 1
Do đó un
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2 n 1 1
1 1 1 1 1 1
Suy ra S n ... ...
2.1 1 2.2 1 2.n 1 2.2 1 2.3 1 2. n 1 1
1 2n 2017 2n 2017
1 u1 u2 ... un 2n 2017
2n 1 2n 1 2018 2n 1 2018
Vậy nmin 1009 . Chọn D
v1 2
vn 2. 4
n 1
Đặt vn un n 1 thì
vn1 4un
Do đó vn 2 4
n 1
n 1
n n 1
un u218 23653 . Chọn D
2
3 n4 3 3 n4 3 3 3 n 2 2 n 1
Câu 101: un 1 un 2 un . un
2 n 3n 2 2 2 n 1 n 2 2 2 n 1 n 2
Trang 29
3 3 3 2
un
2 2 n 1 n 2
3 1
v1 1
3 3 3 3 2 2
Suy ra un 1 un , đặt vn un thì
n2 2 n 1 n 1 v 3v
n 1 2 n
n 1 n 1
n 1 1 3 3 1 3 3
Do đó vn v1.q . suy ra un vn .
2 2 n 1 2 2 n 1
14
1 3 3 4776825
Vậy u15 . . Chọn C
2 2 16 32768
Trang 30