You are on page 1of 3

你去哪儿

1.từ vựng
1.天 – tiān – Ngày
年:nián: năm
míng tiān: ngày mai
míng nián: năm sau
今天 – jīn tiān – Hôm nay
今天你去不去银行?
明天你去邮局吗?
năm nay
昨天 – zuó tiān – Hôm qua
jiā: nhà
qù nián:năm ngoái
shàng bān: đi làm 上班
xià ban: tan làm
diǎn: giờ
明天我有上班
méi you: ko có
2.星期一 : xīng qī yī – Thứ 2
星期二 :xīng qī èr – Thứ 3
星期三 : xīng qī sān – Thứ 4
星期四 – xīng qī sì – Thứ 5
星期五 – xīng qī wǔ – Thứ 6
星期六 – xīng qī liù - Thứ 7
星期天 – xīng qī tiān – Chủ nhật
tôi đi ngân hàng rút tiền vào thứ 7.
chủ nhật tôi đi bưu điện gửi thư

tuần: tuần trước: shàng gè xīngqi


shàng: trên, lên
tuần sau: xià gè xingqi
xià: hạ, dưới
3.几 – jǐ – kỷ – Mấy,vài
jintian xingqi ji?
=>
4.在 – zài –ở, tại,đang
jiā家 nhà
hé: và和
5.哪 – nǎ – đâu?
6.那 – nà– kia
哪 – nǎ – nào
那 – nà –Đó, kia
7.回 – huí - Quay lại,trở lại
zhī dào: biết 知道
zh:tr+ư(ko bật hơi,)
ch:tr(bật hơi)
zhuàn :kiếm
zhǎo
8.学校 – xué xiào – Trường học
bú qù
9.对不起 – duì bù qǐ – Xin lỗi
10.没关系 – méi guān xi – Không có gì
11.天安门 – tiān ān mén – Thiên An Môn
nián dǐ cuối năm
nián chū
cháng shīmiàn: thường mất ngủ, thiếu ngủ
bìng dú病毒 dịch bệnh
suǒyi

2. hỏi về thứ
Ngày + 星期 + 几?
Ví dụ:
1.今天星期几?Jīntiān xīngqi jǐ? – Hôm nay là thứ mấy? =>
2.明天星期几?Míngtiān xīngqi jǐ? – Mai là thứ mấy?
3.昨天星期几?Zuótiān xīngqi jǐ?- Ngày hôm qua là thứ mấy?
3.hỏi cái gì,ai đó ở đâu đó?
người/ vật…..+在zài + 哪儿nǎr?
Ví dụ: zài: ở, đang
你在哪?Nǐ zài nǎ? – Bạn ở đâu?
tôi ở nhà:jiā (nhà)
1.ngân hàng ở đâu?
=>ngân hàng ở kia
2.mẹ bạn ở đâu?
=> mẹ tôi ở nhà
3. anh trai bạn ở đâu?
=>anh trai tôi ở bắc kinh
4.Tiền ở đâu?
=>tiền ở ngân hàng
5. Thư ở đâu?
=>thư ở bưu điện
6.bố đi đâu rồi? le: rồi
=>bố đi chơi rồi
wán chơi
4.bài tập
1.Chủ nhật bạn đi đâu thế?
Chủ nhật tôi trở về trường học.
2. anh bạn đi đâu vào thứ bảy?
thứ 7 anh tôi đi ngân hàng rút tiền
3.Hôm nay chúng ta đi đâu?
hôm nay chúng ta(wǒmen)đi bắc kinh chơi(wán)
4. ngày mai thứ mấy?
ngày mai thứ 4
5.Bắc Kinh ở đâu?
bắc kinh ở trung quốc
6. Bạn đến ngân hàng rút tiền vào thứ mấy?
7.Tôi đến bưu điện để gửi thư vào thứ Bảy.
8. Bạn đi học tiếng hán vào thứ mấy?
tôi học tiếng hán vào thứ 3
lǎn: lười懒
diǎn: giờ点
fèn: phút
xiàn zài: hiện tại, bây giờ
hôm nay mấy giờ bạn học tiếng hán?
=>7h thứ 4
lớn => bé
hé: và
yí hùi:lát nữa
hùi:sẽ,biết(cần học tập)
zuò shén me: làm cái gì?
měi: mỗi每
bù+ thanh huyền(4)=>bú
9.明天我去银行取钱
10.对不起,我很忙,我不去
11.你去邮局吗?
12.不去,我学汉语
13.汉语难吗?=》不太难
14.我不学英语
15.你有钱吗?
16.你妈妈好吗?=》她很好
17.你有哥哥吗?=》没有哥哥,我有妹妹和弟弟
18.明天你忙吗?去不去北京?
不去,我忙了
húi tóu jiàn:hẹn gặp lại
1.你去见爸爸吗?
2.妈妈去银行吗?
3.弟弟忙吗?
4.妹妹去北京吗?
5.你去不去学汉语?
6.明天我很忙
7.我不学英语,英语太难
8.你学汉语,对吗?
9.我去取钱,寄信。
10.我哥哥不学英语,我妹妹学汉语
11.我不去见他哥哥
12.他学汉语吗?
13.她爸爸妈妈很好
14.我不去寄钱,我忙
15/17/19/20/14/65/87/89

You might also like