You are on page 1of 8

1. Kali và sắt tập trung nhiều ở đâu ?

A. Da
B. Gan
C. Xương
D. Tất cả đều đúng
2. 1g Glucid khi đốt cháy cho bao nhiêu kcal ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
3. Có một số bệnh do thịt nhiễm KST gây ra, ngoại trừ ?
A. Sán dây
B. Giun đũa
C. Sán nhỏ
D. Giun xoắn
4. Nhu cầu cung cấp năng lượng của protein trong cơ thể ?
A. 10 - 15 %
B. 15 - 20 %
C. 20 - 25 %
D. 25 - 30 %
5. Thành phần chính của lipid là ?
A. Cholesterol
B. LDL
C. HDL
D. Triglycerid
6. Chức năng chuyển hóa của lipid trong cơ thể là, ngoại trừ ?
A. Tạo máu
B. Liên kết với các độc tố gây tán huyết
C. Tổng hợp hormon vỏ thượng thận
D. Tiền chất của acid mật
7. Lượng Canxi có trong thịt chiếm ?
A. 10 - 15 %
B. 15 - 20 %
C. 20 - 25 %
D. 25 - 30 %
8. 1g Lipid đốt cháy cho bao nhiêu kcal ?
A. 7
B. 9
C. 15
D. 20
9. Monosaccarid của glucid là, ngoại trừ ?
A. Glucose
B. Fructose
C. Saccarose
D. Galactose
10. Các chất dinh dưỡng sinh năng lượng. Chọn câu sai ?
A. Protid
B. Lipid
C. Vitamin
D. Glucid
11. Phân loại lao động dựa vào cường độ lao động trung bình. Chọn câu
sai ?
A. Lao động trí óc
B. Công nhân xây dựng
C. Nông dân
D. Sinh viên
12. Protid là chất tạo hình chính, là thành phần của ? Chọn câu sai ?
A. Tuyến bài tiết
B. Hormon
C. Nước bọt
D. Bạch huyết
13. Có bao nhiêu loại acid amin ?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
14. 2 loại acid amin ở trẻ em ?
A. Tryptophan, Lysin
B. Histidin, Arginin
C. Leucin, Isoleucin
D. Methionin, Lysin
15. Ở gạo thiếu loại acid amin nào ?
A. Lysin
B. Arginin
C. Methionin
D. Tryptophan
16. Ở bắp thiếu loại acid amin nào ?
A. Lysin, Tryptophan
B. Histidin, Arginin
C. Leucin, Isoleucin
D. Methionin, Lysin
17. Loại đường polysaccarid bao gồm ? Chọn câu sai ?
A. Glycogen
B. Xenlulose
C. Galactose
D. Tinh bột
18. Hãy kể nguồn glucid từ thực vật. Chọn câu sai ?
A. Ngũ cốc
B. Sữa
C. Hoa quả
D. Rau
19. Trong khẩu phần năng lượng ăn hàng ngày glucid chiếm bao nhiêu
%?
A. 56 - 70 %
20. Nhu cầu lipid hàng ngày đạt tối thiểu bao nhiêu % ?
A. 10 %
B. 15 %
C. 20 %
D. 25 %
21. Nguồn cung cấp lipid từ động vật. Chọn câu sai ?
A. Mỡ cừu
B. Mỡ cá
C. Mỡ gà
D. Dầu oliu
22. Các loại vitamin tan trong nước. Chọn câu sai ?
A. B1
B. K
C. B6
D. PP
23. Các loại vitamin tan trong dầu ?
A. B1
B. B2
C. B6
D. A
24. Nguồn vitamin D bao gồm ? Chọn câu sai ?
A. Trứng
B. Gạo
C. Sữa
D. Gan cá
( Nguồn vitamin D từ as mặt trời chiếm 80 %, thực phẩm 20 %)
25. Vitamin K không tìm thấy trong thực phẩm nào ?
A. Cà rốt
B. Rau bina
C. Kiwi
D. Sò
26. Vitamin B1 không tìm thấy ở ?
A. Men bia
B. Mầm ngũ cốc
C. Bắp
27. Nhu cầu vitamin C hàng ngày ?
A. 10 - 15 mg/ngày
B. 35 - 50 mg/ngày
C. 65 - 80 mg/ngày
D. > 80 mg/ngày
28. Vitamin PP (B3) có ở đâu. Chọn câu sai ?
A. Gan
B. Gà
C. Đậu nành
D. Cá ngừ (cá nhiều vtm PP nhất)
29. Học sinh và sinh viên được xét vào loại lao động nào ?
A. Lao động nhẹ
B. Lao động trung bình
C. Lao động nặng
D. Lao động đặc biệt
30. Có 1 số loại bệnh do thịt bị nhiễm khuẩn gây ra. Chọn câu sai ?
A. Lao
B. Than
C. Thương hàn
D. Sốt làn sóng
31. Nhu cầu canxi hàng ngày ?
A. 100 mg
B. 200 mg
C. 400 mg
D. 500 mg
32. Sắt có vai trò gì ? Chọn câu sai ?
A. Tham gia tạo hem giúp vận chuyển và lưu trữ oxy
B. Tạo tế bào hồng cầu
C. Tạo tế bào bạch cầu
D. Là coenzyme xúc tác nhiều phản ứng trong cơ thể
33. Lúc mới sinh nước chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể ?
A. 34
B. 54
C. 64
D. 74
34. Các yếu tố nguy cơ dễ bị nhiễm khuẩn ở thịt. Chọn câu sai
A. Bệnh lao
B. VK kỵ khí
C. Sán dây
D. Giun xoắn
35. Vitamin nào chủ yếu được tổng hợp trực tiếp ở da ?
A. Vitamin D C. Vitamin C
B. Vitamin A D. Vitamin E
36. Vitamin nào khi ăn thừa sẽ dự trữ trong mỡ của gan ?
A. Vitamin nhóm B
B. Vitamin nhóm C
C. Vitamin tan trong dầu
D. Tất cả đều đúng
37. Mỡ trong cá chứa nhiều nhóm vitamin nào ?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin E
D. Vitamin B
38. Vai trò của vitamin D ?
A. Chất chống oxh
B. Cần cho sự phát triển của phôi thai
C. Cân bằng canxi nội mô
D. Ngăn ngừa ung thư
39. Ngành nghề có mức độ lao động nhẹ. Chọn câu sai
A. Nội trợ
B. Quân nhân
C. Nghề tự do
D. Nghề lao động trí óc
40. Triệu chứng lâm sàng do ngộ độc Salmonella ?
A. Thời kỳ ủ bệnh 6 - 12h
B. Buồn nôn, nhức đầu, đau bụng
C. Ỉa chảy phân còn nước đôi khi có máu
D. Bệnh nhân trở lại bình thường sau 2 3 ngày không để lại di chứng
41. Chất xơ (xenlulose, pectin) thuộc nhóm ?
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Chất bột đường
D. Có trong nhóm bột đường và nhóm khoáng
42. Chế độ kiêng ăn chỉ uống (nước lọc, trà loãng, nước suối, nước
đường)
A. Viêm dd ruột cấp tính
B. Suy tim
C. Viêm phổi
D. Xuất huyết tiêu hóa
43. Vai trò của protein. Chọn câu đúng
A. Tham gia sản xuất kháng thể
B. Kích thích ngon miệng
C. Cấu tạo màng
D. Bảo vệ cơ thể chống lại những thay đổi về nhiệt độ
44. Chế độ ăn trong bệnh viện hạn chế chất xơ (kích thích cơ học và kích
thích hóa học) cho ?
A. Đái tháo đường
B. Bệnh thận
C. Bệnh tim mạch
D. Bệnh loét dd-tt
45. Vai trò của Glucid. Chọn câu đúng
A. Cung cấp chất xơ
B. Tham gia cấu trúc tế bào
C. Điều hòa chuyển hóa nước
D. Kích thích ngon miệng
46. Dịch tễ học của tụ cầu. Chọn câu sai
A. Nguồn bệnh chủ yếu là gia súc, gia cầm
B. Nguồn truyền nhiễm qua da, niêm mạc
C. Nguồn truyền nhiễm là bò sữa bị viêm vú
D. Độc tố tụ cầu trong đồ hộp gây ngộ độc thực phẩm
47. Chế độ ăn bằng ống thông trong bệnh viện được sử dụng trong các
trường hợp sau. Chọn câu sai
A. Bệnh uốn ván
B. Suy nhược sau mổ dạ dày
C. Sỏi mật
D. Hôn mê
48. Đặc điểm ngộ độc do tụ cầu ?
A. Vi khuẩn Gr (-), không nha bào, phân hủy ở 370C
B. Chịu nhiệt độ kém, bị tiêu diệt ở 1000C trong 5 phút
C. Muốn khử độc tố phải đun trong 2 giờ, không bị phân hủy bởi rượu
cồn
D. Tác nhân gây độc chủ yếu: VK phó thương hàn
49. Khi ta quan sát trứng gà vịt dưới ánh sáng, trứng tươi có đặc điểm
sau. Chọn câu sai
A. Màu hồng trong suốt
B. Túi khí to
C. Trứng không có mùi lạ
D. Lòng trắng có màu tươi đồng đều
50. Lao động trí óc được xếp vào ?
A. Nhẹ
B. Trung bình
C. Nặng
D. Đặc biệt
51. Vai trò kẽm ?
A. Thay đổi sự ngon miệng
B. Xúc tác phản ứng sinh học
C. Thành phần hormon tuyến giáp
D. Vận động thần kinh cơ

52. So với sữa trưởng thành, sữa non có đặc điểm nổi bật ?
A. Nhiều đạm, ít béo
B. Nhiều đạm, nhiều béo
C. Nhiều đường, nhiều béo
D. Nhiều đường, nhiều béo, nhiều đạm
53. Vitamin nào giúp cơ thể hấp thu Fe ?
A. Vitamin A
B. Vitamin B6
C. Vitamin C
D. Vitamin D
54. Bệnh nhân có chế độ ăn hoàn toàn lỏng ?
A. Đang hồi phục sau mổ
B. Mới vào viện chưa chẩn đoán
C. Hôn mê
D. Bệnh nhân xơ gan, viêm gan
55. Đứa trẻ 6 tháng đến 24 tháng cần được ăn đa dạng đảm bảo đủ 4
nhóm ( đường, đạm, béo, vitamin và khoáng chất). Do đó chúng ta cần
quan tâm nhóm thực phẩm giàu dưỡng chất sau ?
A. Giàu Fe
B. Giàu vitamin A
C. A và B đúng
D. A và B sai
56. Khoáng chất có khả năng tổng hợp vitamin A ?
A. Cu (đồng)
B. I (Iot)
C. Zn (Kẽm)
D. Fe (Sắt)
57. Năng lượng cần thiết cho tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn
chiếm bao nhiêu so với năng lượng chuyển hóa cơ bản ?
A. 10 - 20 %
B. 20 - 30 %
C. 30 - 40 %
D. 50 - 60 %
58. Thiếu protein trong khẩu phần ăn sẽ dẫn đến ?
A. Rối loạn chức năng nội tiết
B. Giảm khả năng miễn dịch
C. Chậm phát triển tinh thần
D. Còi xương
59. Chế độ ăn lỏng áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm sau đây
A. Năng lượng 1250 - 1800 Kcal
B. Dùng cho bệnh nhân nhiễm trùng nặng
C. Dạng chế biến là sữa, cháo
D. Dùng cho bệnh nhân tiền phẫu
60. Protid tham gia cấu tạo thành phần của cơ thể như ? Chọn câu sai
A. Cơ bắp
B. Tế bào não
C. Hormon
D. Kháng thể
61. Kali và sắt trong cơ thể tập trung nhiều ở đâu ?
A. Da
B. Gan
C. Xương
D. Tất cả đều đúng
62. Vitamin C có đặc điểm sau đây ?
A. Cần protein vận chuyển
B. Là loại vitamin tan trong nước
C. Ít bài tiết, phần nhiều được lưu trữ nên dễ gây ngộ độc
D. Tất cả đều đúng
63. Protein có vai trò gì ? Chọn câu sai
A. Tham gia quá trình chuyển hóa
B. Cung cấp năng lượng
C. Tạo xương
D. Kích thích sự phát triển của cơ thể
64. Chế độ ăn mềm áp dụng cho bệnh nhân nằm viện có đặc điểm sau đây
ngoại trừ
A. Protein 40 - 75g
B. Năng lượng 1250 - 1800 Kcal
C. Dùng cho bệnh nhân hậu phẫu
D. Dùng cho bệnh nhân mới khỏi bệnh
65. Năng lượng cần thiết cho quá trình chuyển hóa là năng lượng cần cho
quá trình ?
A. Tiêu hóa thức ăn
B. Lao động
C. Nghỉ ngơi
D. Tất cả đều đúng

You might also like