Professional Documents
Culture Documents
TỰ HỌC
CHỮ PHẠN
LANTSA
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 01
BẢNG TRA CỨU NHANH CÁC BIẾN THỂ THƯỜNG GẶP
(Dùng để giải mã các linh phù cổ hoặc các bản viết tay)
16 NGUYÊN ÂM
ai
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 02
BẢNG TRA CỨU NHANH CÁC BIẾN THỂ THƯỜNG GẶP
(Dùng để giải mã các linh phù cổ hoặc các bản viết tay)
16 NGUYÊN ÂM
au
aṃ
aḥ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 03
BẢNG TRA CỨU NHANH CÁC BIẾN THỂ THƯỜNG GẶP
(Dùng để giải mã các linh phù cổ hoặc các bản viết tay)
38 PHỤ ÂM (có bổ sung từ hệ chữ Ranjana)
ba
gha
ṅa
ca
cha
jha
ṭa
ḍa
ḍha
ta
da
na
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 04
BẢNG TRA CỨU NHANH CÁC BIẾN THỂ THƯỜNG GẶP
(Dùng để giải mã các linh phù cổ hoặc các bản viết tay)
38 PHỤ ÂM (có bổ sung từ hệ chữ Ranjana)
pa
pha
bha
ma
ya
ra
la
va
ṣa
sa
ha
tra
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 05
BẢNG TRA CỨU NHANH CÁC BIẾN THỂ THƯỜNG GẶP
(Dùng để giải mã các linh phù cổ hoặc các bản viết tay)
38 PHỤ ÂM (có bổ sung từ hệ chữ Ranjana)
ga
kha
ña
ṭha
ṇa
tha
dha
śa
ka
ja
kṣa
jña
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 06
Mười sáu (16)
Nguyên âm Lantsa
a ā i ī
u ū ṛ ṝ
ḷ ḹ e ai
o au aṃ aḥ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 07
R1 75
5 5
R1
7,5
75
R15
a a
Các biến thể thường gặp
ā ā
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 08
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i i
Các biến thể thường gặp
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī ī
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 09
5
u u
Các biến thể thường gặp
ū ū
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 10
5
ṛ ṛ
Các biến thể thường gặp
5
5
ṝ ṝ
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 11
5
R1,5
R5
ḷ ḷ
Các biến thể thường gặp
R1,5
R5
ḹ ḹ
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 12
e e
Các biến thể thường gặp
ai ai
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 13
o o
Các biến thể thường gặp
au au
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 14
aṃ aṃ
aḥ aḥ
ba gha ṅa ca
cha jha ṭa ḍa
ḍha ta da na
pa pha bha ma
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 16
Hai mươi bốn (24)
Phụ âm thuộc gia đình BA
ya ra la va
ṣa sa ha tra
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 17
R3,75
ba ba
Các biến thể thường gặp
R2
gha gha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 18
ṅa ṅa
Các biến thể thường gặp
5
R3
,7
5
ca ca
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 19
cha cha
Các biến thể thường gặp
jha jha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 20
R1,5
R5
ṭa ṭa
Các biến thể thường gặp
ḍa ḍa
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 21
R5 R1,5
ḍha ḍha
Các biến thể thường gặp
ta ta
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 22
5
da da
Các biến thể thường gặp
R3,75
,75
R3
na na
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 23
R3
,7
5
R3,75
pa pa
Các biến thể thường gặp
R3
,875
5
R3,75
pha pha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 24
R3,7
5
R3,75
bha bha
Các biến thể thường gặp
ma ma
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 25
R3,7
5
ya ya
Các biến thể thường gặp
ra ra
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 26
R5
la la
Các biến thể thường gặp
va va
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 27
ṣa ṣa
Các biến thể thường gặp
R3,75
R3,75
sa sa
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 28
ha ha
Các biến thể thường gặp
R5
R5
tra tra
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 29
Tám (08)
Phụ âm thuộc gia đình GA
ga kha ña ṭha
ṇa tha dha śa
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 30
ga ga
Các biến thể thường gặp
kha kha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 31
5
ña ña
Các biến thể thường gặp
ṭha ṭha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 32
R5
ṇa ṇa
Các biến thể thường gặp
tha tha
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 33
5
dha dha
Các biến thể thường gặp
R3,75
R3
,75
śa śa
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 34
Bốn (04)
Phụ âm thuộc gia đình KA
ka ja kṣa jña
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 35
ka ka
Các biến thể thường gặp
ja ja
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 36
R2
kṣa kṣa
Các biến thể thường gặp
5
jña jña
Các biến thể thường gặp
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 37
Phương thức biến âm
phụ âm biến âm theo 16 nguyên âm
Phụ âm thuộc gia đình BA
(24 x 20 = 480 chữ)
R7,75
ba
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm BA
R3,875
..ā R3,875
ba bā bā
R3,875
..i R3,875
ba bi bi
R3,875
..ī R3,875
ba bī bī
R3,875
..u R3,875
ba bu bu
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 38
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm BA
R3,875
..ū R3,875
ba bū bū
R3,875
..ṛ R3,875
ba bṛ bṛ
R3,875
..ṝ R3,875
ba bṝ bṝ
R3,875
..ḷ R3,875
R1,5 R1,5
R5 R5
ba bḷ bḷ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 39
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm BA
R3,875
..ḹ R3,875
5 5
ba R5
R1,5
bḹ R5
R1,5
bḹ
R3,875
..e R3,875
ba be be
R3,875
.ai R3,875
ba bai bai
R3,875
..o R3,875
ba bo bo
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 40
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm BA
R3,875
.au R3,875
ba bau bau
R3,875
..ṃ R3,875
ba baṃ baṃ
R3,875
..ṅ R3,875
ba baṅ baṅ
R3,875
..r.. R3,875
R3,875
..ḥ R3,875
ba baḥ baḥ
R3,875
..y
R3,875
.āy
R3,875
.ey
ga
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm GA
..ā
ga gā gā
..i
ga gi gi
..ī
ga gī gī
..u
ga gu gu
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 43
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm GA
..ū
ga gū gū
..ṛ
ga gṛ gṛ
..ṝ
ga gṝ gṝ
..ḷ
R1,5 R1,5
R5 R5
ga gḷ gḷ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 44
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm GA
..ḹ
5 5
ga R5
R1,5
gḹ R5
R1,5
gḹ
..e
ga ge ge
.ai
ga gai gai
..o
ga go go
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 45
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm GA
.au
ga gau gau
..ṃ
ga gaṃ gaṃ
..ṅ
ga gaṅ gaṅ
..r..
ga (biến âm bằng cách thêm nét) gra gra
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 46
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm GA
..ḥ
ga gaḥ gaḥ
..y
.āy
.ey
ka
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm KA
..ā
ka kā kā
..i
ka ki ki
..ī
ka kī kī
..u
ka ku ku
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 48
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm KA
..ū
ka kū kū
..ṛ
ka kṛ kṛ
..ṝ
ka kṝ kṝ
..ḷ
R1,5 R1,5
R5 R5
ka kḷ kḷ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 49
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm KA
..ḹ
5 5
ka R5
R1,5
kḹ R5
R1,5
kḹ
..e
ka ke ke
.ai
ka kai kai
..o
ka ko ko
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 50
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm KA
.au
ka kau kau
..ṃ
ka kaṃ kaṃ
..ṅ
ka kaṅ kaṅ
..r..
ka (biến âm bằng cách thêm nét) kra kra
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 51
Nguyên tắc ghép chữ
gia đình phụ âm KA
..ḥ
ka kaḥ kaḥ
..y
.āy
.ey
R2,5
ga gga
R2,5
ga da gda
R3,875
R3,875
ma ba mba
R1,5
R5
R1,5
R5
ṭa ṭha ṭṭha
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 53
ṅa kha ṅkha
ṅa ga ṅga
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 54
..ā
ddha ddhā
dha
da dhā
ddha ..e
ddhe
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 55
Phần thực hành
các bản in của từng nguyên âm
& phụ âm
R3 150,01
0 0
R3
15
150
10
0
R3
a a u u
10
ā ā ū ū
10
15
10
R4
10
R4
15
10
i i ṛ ṛ
10
15
10
R4
10
R4
15
10
ī ī ṝ ṝ
a
ā ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 56
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
i
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī
5
7,5
R2
R2
7,5
5
ī ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 57
5
ū ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 58
5
5
ṛ
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
ṝ ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 59
5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
R1,5
R5
ḹ ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 60
e
ai
ai
ai
ai
ai
ai ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 61
o
au
au
au
au
au
au ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 62
aṃ
aṃ
aṃ
aṃ
aṃ
aṃ
aḥ
aḥ
aḥ
aḥ
aḥ
aḥ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 63
R7,75
ba ba cha cha
R4
R3
R10
ṅa ṅa ṭa ṭa
10
10
ca ca ḍa ḍa
R3,875
ba
R3,875
ba
R3,875
ba
R3,875
ba
R3,875
ba
R3,875
ba
R2
gha
R2
gha
R2
gha
R2
gha
R2
gha
R2
gha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 64
ṅa
ṅa
ṅa
ṅa
ṅa
ṅa
ca
ca
ca
ca
ca
ca ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 65
cha
cha
cha
cha
cha
cha
jha
jha
jha
jha
jha
jha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 66
R1,5
R5
ṭa
R1,5
R5
ṭa
R1,5
R5
ṭa
R1,5
R5
ṭa
R1,5
R5
ṭa
R1,5
R5
ṭa
ḍa
ḍa
ḍa
ḍa
ḍa
ḍa ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 67
R5 R1,5
ḍha
R5 R1,5
ḍha
R5 R1,5
ḍha
R5 R1,5
ḍha
R5 R1,5
ḍha
R5 R1,5
ḍha
ta
ta
ta
ta
ta
ta ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 68
5
da
da
da
da
da
da
R3,75
R3,75
na
R3,75
R3,75
na
R3,75
R3,75
na
R3,75
R3,75
na
R3,75
R3,75
na
R3,75
R3,75
na ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 69
R3,87
5
R3,875
pa
R3,87
5
R3,875
pa
R3,87
5
R3,875
pa
R3,87
5
R3,875
pa
R3,87
5
R3,875
pa
R3,87
5
R3,875
pa
R3,875
5
R3,875
pha
R3,875
5
R3,875
pha
R3,875
5
R3,875
pha
R3,875
5
R3,875
pha
R3,875
5
R3,875
pha
R3,875
5
R3,875
pha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 70
R3,75
R3,75
bha
R3,75
R3,75
bha
R3,75
R3,75
bha
R3,75
R3,75
bha
R3,75
R3,75
bha
R3,75
R3,75
bha
ma
ma
ma
ma
ma
ma ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 71
R3,75
ya
R3,75
ya
R3,75
ya
R3,75
ya
R3,75
ya
R3,75
ya
ra
ra
ra
ra
ra
ra ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 72
la
la
la
la
la
la
va
va
va
va
va
va ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 73
ṣa
ṣa
ṣa
ṣa
ṣa
ṣa
R3,75
R3,75
sa
R3,75
R3,75
sa
R3,75
R3,75
sa
R3,75
R3,75
sa
R3,75
R3,75
sa
R3,75
R3,75
sa ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 74
ha
ha
ha
ha
ha
ha
tra
tra
tra
tra
tra
tra ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 75
ga ga ṇa ṇa
10
10
ña ña dha dha
R7,5
R7,5
ṭha ṭha śa śa
ga
ga
ga
ga
ga
ga
kha
kha
kha
kha
kha
kha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 76
5
ña 5
ña
5
ña
5
ña
5
ña
5
ña
ṭha
ṭha
ṭha
ṭha
ṭha
ṭha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 77
ṇa
ṇa
ṇa
ṇa
ṇa
ṇa
tha
tha
tha
tha
tha
tha ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 78
5
dha
dha
dha
dha
dha
dha
R3,75
R3,75
śa
R3,75
R3,75
śa
R3,75
R3,75
śa
R3,75
R3,75
śa
R3,75
R3,75
śa
R3,75
R3,75
śa ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 79
ka ka
10
ja ja
R4
10
kṣa kṣa
10
jña jña
ka
ka
ka
ka
ka
ka
ja
ja
ja
ja
ja
ja ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 80
R2
kṣa
R2
kṣa
R2
kṣa
R2
kṣa
R2
kṣa
R2
kṣa
5
jña
5
jña
5
jña
5
jña
5
jña
5
jña ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 81
Phần minh hoạ
Một số câu chú thông dụng
& cách ghép âm
Tam Tự Tổng Trì
R7
,5
R2,5
OṂ ĀḤ HŪṂ
OṂ ĀḤ HŪṂ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 82
OṂ RAṂ
OṂ ŚRĪṂ
R3
,75
R3
,75
śa + r + ī + ṃ
OṂ BHRŪṂ
..ū
R3,
875
R3,
875
bha + r + ū
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 83
ṇa + i
OṂ Ma ṇi
Pa dme HŪṂ
da ma dma dme
OṂ Ma ṇi Pa dme HŪṂ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 84
Chuẩn Đề Thần Chú (bản cũ)
Namaḥ Saptānāṃ Samyaksaṃ
OṂ Ca le Cu le Cuṃ de Svā hā
Na māḥ
..ā ..ḥ
ma mā māḥ
..o
mo ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 85
Sa ptā nāṃ
..ā
pa R3,75
ptā
ta
..ā ..ṃ
na nā nāṃ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 86
Sa mya ksaṃ
(bản cũ viết giống chữ ña)
ma ña
mya
ksaṃ
ka ..ṃ
ksa ksaṃ
sa
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 87
Bu ddhā
R3,875
..u
ba bu
..ā
dha
ddha ddhā
da
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 88
Ko ṭī nāṃ
..o
ka ko
..ī
ṭa ṭī
..ā ..ṃ
na nā nāṃ
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 89
Ta dya thā
da
dya
ya
..ā
tha thā
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 90
OṂ Ca le
Cu le Cuṃ de
..u ..ṃ
ca cu cuṃ
..e
la le
..e
da de
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 91
Svā hā BHRŪṂ
svā
Svā
va
..ā
ha hā
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 92
Thần Chú Duyên Khởi (bản cũ)
Te ṣāṃ Ca Yo Ni ro dha
ta tu pa pra va vā
ha ta t śa Śra
hya
ya ta to
ya yo
ra ro
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 93
Thần Chú Duyên Khởi (cách viết đúng)
Te ṣāṃ Ca yo Ni ro dha
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 94
Các tài liệu đã dẫn & tham khảo
1. Tự học chữ Phạn Siddhaṃ, Huyền Thanh, Dương Đức Thịnh, Tống Phước Khải,
phần Dẫn nhập (bao gồm các hệ chữ Brāhmī, Siddhaṃ, Lantsa và Devanāgarī),
cách viết và phát âm, bảng đối chiếu giữa bốn hệ chữ, phương thức ghép chữ/âm,
từ trang 05 đến trang 67, từ trang 69 đến trang 154.
2. Mật Tạng do Cố cư sĩ Huyền Thanh & Cư sĩ Tống Phước Khải công bố & bảo
lưu trên trang kinhmatgiao.wordpress.com, mattong.wordpress.com.
3. Ba (03) trang sách trích từ 1 quyển sách chưa biết tên (trích từ quyển "Lan trát
thể Phạn tự nhập môn") do Tỳ kheo Thích Nghiêm Phong (Śakya Nasta Adihika)
tặng tham khảo.
5. Bảng chữ Ranjana (PDF) do Tỳ kheo Thích Nghiêm Phong (Śakya Nasta Adihika)
tặng tham khảo.
6. Nepal Lipi Sangraha, Hemraj Shakyavamsha, PDF, do Đạo hữu Tan Khoa Nguyen
(thuộc Hội yêu thích chữ Phạn & tu học Phật Pháp) tặng tham khảo.
7. Các bản viết tay Lantsa của Cố cư sĩ Huyền Thanh cùng nhiều tác giả khác.
8. Các hình đồ hoạ véctơ chủ đề Phật Giáo (nguồn mở) dùng trang trí từ Pinterest.
8. Chữ Tây Tạng - Cách viết & cách gõ trên vi tính, Tống Phước Khải, phần "Phiên
tiếng Sanskrit sang chữ Tây Tạng", từ trang 07 đến trang 08.
ISO full bleed A4 (210.00 x 297.00 MM), Hoi yeu thich chu Phan & tu hoc Phat Phap, Drake Do - Linh Thanh 95
Danh sách hùn phước ấn tống lần đầu
1. ...............................................................................................................................
2. ...............................................................................................................................
3. ...............................................................................................................................
4. ...............................................................................................................................
5. ...............................................................................................................................
6. ...............................................................................................................................
7. ...............................................................................................................................
8. ...............................................................................................................................
9. ...............................................................................................................................
10. .............................................................................................................................
11. .............................................................................................................................
12. .............................................................................................................................
13. .............................................................................................................................
14. .............................................................................................................................
15. .............................................................................................................................
16. .............................................................................................................................
17. .............................................................................................................................
18. .............................................................................................................................
19. .............................................................................................................................
20. .............................................................................................................................
21. .............................................................................................................................
22. .............................................................................................................................
23. .............................................................................................................................
24. .............................................................................................................................
25. .............................................................................................................................
26. .............................................................................................................................
27. .............................................................................................................................
28. .............................................................................................................................
29. .............................................................................................................................
30. .............................................................................................................................
31. .............................................................................................................................
32. .............................................................................................................................