Professional Documents
Culture Documents
제 5 과: 물건 사기 2
( Mua sắm 2 )
I. Từ vựng
주제 번호 한국어 베트남어
2 단위 명사 Danh từ đơn vị
3 여기 Đây
9 친구 Bạn bè
11 살다 Sống
12 만들다 Làm
13 크다 Lớn / to
14 가족 Gia đình
Là đuôi câu tường thuật kết thúc thể hiện sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo.
Tính từ, động từ có patchim + 습니다.
Không có patchim + ᄇ니다.
Ví dụ :
먹다 먹습니다 공부하다 공부합니다
2
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789
Ví dụ :
보다 봅니까 ? 학생 학생입니까 ?
읽다 읽습니까 ? 하다 합니까 ?
Ví dụ:
- 오늘 뭐 합니까 ? (Hôm nay anh làm gì ?)
- 지금 어디에 갑니까 ? (Bạn đi đâu vậy ? )
- 이 방이 좀 작습니까 ? (Phòng này hơi nhỏ một chút ? )
- 남 씨는 회사원입니까 ? (Nam là nhân viên công ty phải không ?)
N 하고 N : Và
Đây là biểu hiện dùng để nối 2 danh từ, có nghĩa tiếng việt là “ Và”
Danh từ có patchim hay không có patchim đều có thể gắn 하고 vào phía sau.
Ví dụ :
Sữa và bánh mì: 우유하고 빵
Giáo viên và học sinh: 선생님하고 학생
Bút và thước: 펜하고 자