You are on page 1of 3

Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà

Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789

제 5 과: 물건 사기 2
( Mua sắm 2 )
I. Từ vựng

주제 번호 한국어 베트남어

1 고유어수사 Số thuần hàn

2 단위 명사 Danh từ đơn vị

3 여기 Đây

4 반갑다 Rất vui, rất hân hạnh

새 단어와 5 죄송합니다 Xin lỗi


표현
( Từ mới và 6 얼마나 Bao nhiêu
biểu hiện )
7 모두 Tất cả

8 몇 Mấy/ bao nhiêu

9 친구 Bạn bè

10 가게 Cửa tiệm, cửa hàng

11 살다 Sống

12 만들다 Làm

13 크다 Lớn / to

14 가족 Gia đình

한자어 수사: Số Hán Hàn


1
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789

고유어 수사: Số thuần Hàn

II. Ngữ pháp


1. V/A + ㅂ니다 / 습니다

 Là đuôi câu tường thuật kết thúc thể hiện sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo.
 Tính từ, động từ có patchim + 습니다.
 Không có patchim + ᄇ니다.

Ví dụ :
먹다  먹습니다 공부하다  공부합니다

2
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789

가다  갑니다 마시다  마십니다


읽다  읽습니다 운동하다  운동합니다
Ví dụ:
- 저는 Lan 라고 합니다 ( Tôi tên là Lan )

남 씨는 학생입니다. ( Nam là học sinh )


시장에서 사과를 삽니다 ( Tôi mua táo ở chợ )
- 오늘 회사에 갑니다 ( Hôm nay tôi đến công ty )
ㅂ니까 / 습니까 ?
➢ Đây là đuôi câu hỏi thể hiện sự lịch sự, đề cao người nghe và tạo cảm giác trang trọng nên
thường đợc dùng trong các tình huống mang tính nghi thức.
 Tính từ, động từ có patchim + 습니까 ?
 Không có patchim + ᄇ니까 ?
 Danh từ thì chuyển thành 입니까 ?

Ví dụ :
보다  봅니까 ? 학생  학생입니까 ?
읽다  읽습니까 ? 하다  합니까 ?
Ví dụ:
- 오늘 뭐 합니까 ? (Hôm nay anh làm gì ?)
- 지금 어디에 갑니까 ? (Bạn đi đâu vậy ? )
- 이 방이 좀 작습니까 ? (Phòng này hơi nhỏ một chút ? )
- 남 씨는 회사원입니까 ? (Nam là nhân viên công ty phải không ?)

N 하고 N : Và

 Đây là biểu hiện dùng để nối 2 danh từ, có nghĩa tiếng việt là “ Và”
 Danh từ có patchim hay không có patchim đều có thể gắn 하고 vào phía sau.

Ví dụ :
Sữa và bánh mì: 우유하고 빵
Giáo viên và học sinh: 선생님하고 학생
Bút và thước: 펜하고 자

You might also like