You are on page 1of 2

Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà

Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789

제 4 과: 물건 사기 1
( Mua sắm 1 )
I. Từ vựng

주제 번호 한국어 베트남어

1 사과 Táo

2 오렌지 Cam

3 빵 Bánh mì

4 우유 Sữa

쇼핑할 물건 5 주스 Nước ép
( Đồ vật
mua sắm ) Nước
6 물

7 과자 Hoa quả

8 케이크 Bánh kem

9 수박 Dưa hấu

10 한자수사 Số Hán Hàn

11 싸다 Rẻ

12 읽다 Đọc

13 무엇을 드릴까요 ? Tôi có thể giúp gì cho bạn

14 얼마예요 ? Bao nhiêu tiền vậy ?

다른 단어 15 주다 Đưa, cho , biết , tặng


Từ vựng
khác
16 사다 Mua

17 입다 Mặc

18 동 ( 베트남 돈 ) Đồng ( đơn vị tiền tệ )

19 서점 Hiệu sách
20

1
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789

21 빵집 Tiệm bánh

22 과밀가게 Cửa hàng hoa quả

II. Ngữ pháp


1. 을 / 를

-“을/를” là tiểu từ tân ngữ, đứng sau N làm tân ngữ ở trong câu
• Nếu N có patchim + “을”
• Nếu N không có patchim + “를”
Công thức: N(을/를) +V
Ví dụ:
밥 (cơm) => 밥을 먹어요 잡지 (tạp chí) => 잡지를 읽어요
물 (nước) => 물을 마셔요 사과 (táo) => 사과를 먹어요
-Những V được cấu tạo bởi “N+하다” như các V: 일(을) 하다; 공부(를) 하다; 운동(을)
하다...thì có thể sử dụng “ 을/를” hoặc lược bỏ

N + 주세요 ( Cho tôi )


➢ “N 주세요” : dùng để yêu cầu
Ví dụ:
- 커피 주세요 (Cho tôi cà phê)
- 서류 주세요 (Đưa cho tôi tài liệu)
- (가): 지우개 좀 주세요 (Cho tôi mượn tẩy một chút)
(나): 여기 있어요. (Của bạn đây)

You might also like