You are on page 1of 4

1。服务员!

(fúwùyuán)phục vụ/ nhân viên phục vụ


2。账单(zhàngdan)hóa đơn
3。买单(mǎidan)thanh toán
4。微信(wèixin)WeChat
5。⽀付宝(zhīfùbǎo)Alipay
6。菜单(càidan) thực đơn
7。筷⼦(kuàizi)đũa
8。勺⼦(shǎozi)thìa
9。⼑(dāo)dao
10。 叉⼦(chāzi)dĩa ( nĩa)
11。纸⼱(zhǐjin)giấy ăn
12。把(bǎ)lượng từ dùng cho đồ vật có tay cầm
13。盐(yán)muối
14。糖" (táng)đường
15。⿊胡椒(hēi hú jiāo)tiêu đen

语法:
1。Động từ với Tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
Chủ ngữ+ động từ+ (Tân ngữ gián tiếp)+(Tân ngữ trực
tiếp)
Ví dụ: 他 给 我. ⼀些纸⼱
Chủ ngữ+ động từ + Tn gián tiếp + tn trực tiếp

2。可以
Chủ ngữ + 可以+ cụm động từ
Biểu thị khả năng của một hành động
Ví dụ: 我可以看⼀下菜单吗?(tôi có thể xem thực đơn
một chút không?)
Biểu thị sự cho phép làm một hành động
Ví dụ:我可以⽤⽀付宝买单吗?( tôi có thể dùng alipay để
thanh toán không?)

3。⽤(dùng, sử dụng)
⽤+ công cụ + cụm động từ

Chú ý: ⽤+ công cụ: phải đứng trước động từ

4。把(là một lượng từ thường dùng cho các đồ vật có


tay cầm như dao,thìa ,ô…..
Số đếm + 把+ danh từ
5。 ⼀下
Động từ+ ⼀下+ ( tân ngữ)
Biểu thị hành động diễn ra nhanh, làm gì đó một chút,là
cách nói uyển chuyển về một hành động nào đó.

6。⼀些(một chút/ một ít)


⼀些+ danh từ
Đến nhà hàng gần đó và gọi món:

我:服务员,我可以看⼀下菜单吗?
服务员:好的!给你菜单。
我:我要两个蛋糕,两个勺⼦还有两杯可乐
服务员:你要两个蛋糕,两个勺⼦还有两杯可乐对吧?
我:对的!谢谢你
服务员:这是你的账单,⼀共200块
我:好的。
我朋友:你可以给我⼀些纸⼱吗?
服务员:好的。这是你的纸⼱。
我朋友:谢谢你。

Đi siêu thị mua hoa quả:

我:我们去超市买东⻄吧。
我朋友:你要买什么?
我:我也不知道,超市⾥有很多东⻄想买什么是买什么。那
你要买什么?
我朋友:我要买⽔果。
我:那我们⼀起去吧。
我朋友:超市⾥⾯很热,我买⼀些草莓,我喜欢吃草莓还有
买⼀些⾹蕉,苹果。。。
我:我要买⼀些草莓。你买多少⽄?
我朋友:每个⼀⽄吧。
我:好啊。

You might also like