a) Rút gọn; b) Khi a, b là nghiệm của pt: x2 – 27x + 121 = 0; c/m: M = 7.
2007 – 2008: Cho biểu thức a) PTĐTTNT b) Tìm các giá trị nguyên của a và b để P = 0. 2008 – 2009: Xét tuyển 2009 – 2010: Cho biểu thức a) Tìm đk của a để N có nghĩa b) Rút gọn. (chuyên LQĐ) a) PTĐTTNT: P(x) = x + x + x + 1 3 2
b) Cho ; với ab = 1 (a > 0, b > 0). C/m: m + n = m.n
2010 – 2011: Cho biểu thức (x > 0, …)
a) Rút gọn b) Tính giá trị của P khi .
2011 – 2012: Cho biểu thức
a) Rút gọn b) Tìm x nguyên dương để .
2012 – 2013: Tìm giá trị biểu thức:
2013 – 2014: Cho biểu thức
a) Rút gọn b) Tìm x để 2x2 + P(x) 0.
II. Hàm số và đồ thị: 2006 – 2007: Không 2007 – 2008: Không 2008 – 2009: Xét tuyển 2009 – 2010: Không 2010 – 2011: Cho hàm số bậc nhất: y = (m – 1)x + 2 với m là tham số. a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(2; 1) c) Vẽ đồ thị hàm số trong mp tọa độ Oxy. 2011 – 2012: Cho (d): y = –x + 1 và (P): y = x2 a) Vẽ (d) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ b) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P). 2012 – 2013: Cho 2 hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng hệ trục tọa độ Oxy b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm A, B của 2 đồ thị trên (A có hoành độ âm) 2013 – 2014: a) Trong mp tọa độ Oxy, vẽ đồ thị (P) của hàm số y = 2x2 b) Viết phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc bằng 7 và đi qua M(2; –1). III. Phương trình – Hệ phương trình: 2006 – 2007: a) Chứng tỏ pt: x2 – (m – 1)x + m – 3 = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt b) Giải pt: 2007 – 2008: Bài 1: Cho x2 – 2(m + 1)x + m2 = 0 (1) a) Với giá trị nào của m thì pt (1) có nghiệm b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm thỏa: x12 + x22 = 14. Bài 2: Giải pt – hệ pt: a) x2 + 5x + 2 = 0 2008 – 2009: Xét tuyển 2009 – 2010: Bài 1: Cho x2 – 2(m + 3)x + m2 +2 = 0 (1) a) Với giá trị nào của m thì pt (1) có nghiệm b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm thỏa: Bài 2: Giải pt – hệ pt: a) 2x2 – 5x + 2 = 0
(chuyên LQĐ) 2010 – 2011: Không 2011 – 2012: Giải pt – hệ pt:
a) 3x2 – 4x – 2 = 0
2012 – 2013: a) Giải hệ pt:
b) Xác định m để hệ pt sau vô nghiệm: (m là tham số)
2013 – 2014: Cho x2 – 4x + 3 = 0 (1) a) Giải pt (1) b) Gọi x1, x2 là nghiệm của (1). Hãy tính giá trị của biểu thức A = x12 + x22 IV. Hệ thức cạnh – đường cao – các tính chất …: 2006 – 2007: Cho ABC vuông tại A, cạnh BC = 10; a) Tính SABC khi b) Xác định để AB + AC đạt giá trị lớn nhất. 2007 – 2008: Cho ABC cân tại A nội tiếp (O) (điểm O nằm trong ABC), Kẻ BE AC và BE cắt (O) tại D. Chứng minh: a) EA . EC = EB . ED b) BE = CD + DE 2008 – 2009: Xét tuyển 2009 – 2010: Cho ABC vuông tại A có và AB = 8cm. Kẻ AH BC, tính độ dài AH; AC; BC. (chuyên LQĐ) Cho ABC cân tại A nội tiếp (O) và (d) là tiếp tuyến của (O) tại A. Kè BH và CK là 2 đường cao của ABC. C/m: HK // (d) 2010 – 2011: Cho ABC vuông tại A có BC = a, AC = b; AB = c. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC. Chứng minh: b + c – a = 2r 2011 – 2012: Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ (d) cắt BC tại E và CD tại F. Chứng minh:
2012 – 2013: Cho ABC và các trung tuyến AM, BN và CP. Chứng minh:
2013 – 2014: Không
V. BÀI TOÁN HÌNH TỔNG HỢP: 2006 – 2007: Cho (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A (OA < O’A). Vẽ hai tam giác đều OBA và O’CA (B và C nằm cùng 1 phía đối với OO’). a) C/m: OAC = BAO’ b) Gọi M, N là trung điểm của OC và O’B. C/m: AMN đều. 2007 – 2008: Cho (O, R) và điểm A ở ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến AT và cát tuyến ABC tới (O). Gọi M là trung điểm của BC. a) C/m A, O, T, M cùng nằm trên một đường tròn. b) Cho AT = tính diện tích hình tròn đường kính AO theo R. 2008 – 2009: Xét tuyển 2009 – 2010: Cho (O, R). Gọi M ở ngoài (O) sao cho MO = 2R, kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB tới (O). a) Tính SMAOB theo R b) Một cát tuyến qua M cắt (O) tại C và D. C/m: MC . MD không đổi. (chuyên LQĐ) Cho nủa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Vẽ cát tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Trên nửa đường tròn lấy điểm M; tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại C và D. a) C/m: OC OD b) AM cắt OC tại E; BM cắt OD tại F. C/m: MEOF là hình chữ nhật. c) Tìm quỹ tích tâm I khi M di chuyển trên (O) 2010 – 2011: Cho (O, R) đường kính AB. Vẽ đường tròn tâm I đường kính AO. Qua B vẽ tiếp tuyến BK với đường tròn tâm I (K là tiếp điểm), tiếp tuyến này cắt (O) tại C. a) C/m: AK là phân giác góc CAO b) Tính SABC theo R 2011 – 2012: Cho ABC vuông tại A có , đường phân giác trong là AD và đường phân giác trong là CE cắt nhau tại I. a) C/m AEID nội tiếp b) ID = IE c) BA . BE = BD . BI 2012 – 2013: Cho đường tròn tâm O, đường kính AC = 2R. Từ một điểm E ở trên OA (E không trùng với A và O), kẻ dây BD vuông góc với AC. Kẻ đường kính DI của đường tròn (O). a) C/m: AB = CI b) EA2 + EB2 + EC2 + ED2 = 4R2 c) Tính diện tích của đa giác ABICD theo R khi OE = 2013 – 2014: Cho ABC nhọn, nội tiếp (O, R). Ba đưởng cao AD, BE, CK của ABC cắt nhau tại H sao cho AH = R. Gọi M. N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) C/m: AMON nội tiếp b) Tính S hình tròn ngoại tiếp tứ giác AMON theo R c) Tính số đo của .