You are on page 1of 5

1/ Khi giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

sẽ dẫn đến:
a.Lượng cung nội tệ (NCO) tăng, lượng cầu nội tệ (NX) giảm
b.Lượng cung nội tệ (NCO) giảm, lượng cầu nội tệ (NX) tăng.
c.Lượng cung nội tệ (NCO) không đổi, lượng cầu nội tệ (NX) giảm
d.Lượng cung nội tệ (NCO) giảm, lương cầu nội tệ (NX) không đổi.
3/ Các yếu tố khác không đổi, người nước ngoài đến Việt Nam du lịch
giảm sẽ làm cho:
a.Cầu nội tệ tăng, khiến nội tệ (VND) lên giá.
b.Cung ngoại tệ giảm, khiến nội tệ lên giá.
c.Cung ngoại tệ tăng, khiến nội tệ lên giá.
d.Cầu nội tệ giảm, khiến nội tệ (VND) giảm giá.
4/ Với tỷ giá được niêm yết dưới dạng VND/USD, khi cán cân thanh toán
của Việt Nam thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì:
a.Tỷ giá hối đoái không chịu ảnh hưởng của cán cân thanh toán.
b.Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng.
c.Tỷ giá hối đoái ổn định.
d.Tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm.

5/ Khi tỉ giá danh nghĩa (số nội tệ/1 đơn vị ngoại tệ) tăng,
a.xuất khẩu tăng
b.nội tệ giảm giá
c.không ảnh hưởng gì đến xuất khẩu ròng.
d.nhập khẩu giảm

6/ Trong năm, tỉ giá danh nghĩa (số nội tệ/1 đơn vị ngoại tệ) tăng 5%, lạm
phát trong nước 8% và lạm phát ở nước ngoài là 2%, tỉ giá thực đã thay
đổi:
a.13%
b.1%
c.-1%
d.5%

7/ Chính phủ quyết định tăng bội chi ngân sách, động thái này sẽ khiến
a.tiết kiệm quốc gia tăng, lãi suất thực giảm, dòng vốn ra ròng giảm và nội tệ tăng giá.
b.tiết kiệm quốc gia tăng, lãi suất thực giảm, dòng vốn ra ròng tăng và nội tệ giảm giá.
c.tiết kiệm quốc gia giảm, lãi suất thực tăng, dòng vốn ra ròng tăng và xuất khẩu ròng giảm.
d.tiết kiệm quốc gia giảm, lãi suất thực tăng, dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng giảm.
8/ So sánh nền kinh tế Hoa Kỳ ngày nay với nền kinh tế năm 1950, người
ta thấy rằng ngày nay, tính theo phần trăm GDP,
a.xuất khẩu thấp hơn và nhập khẩu cao hơn.
b.xuất khẩu và nhập khẩu đều cao hơn.
c.xuất khẩu cao hơn và nhập khẩu thấp hơn.
d.xuất khẩu và nhập khẩu đều thấp hơn.

9/ Trong nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc gia bằng với đầu tư trong nước
a.trừ vốn đầu tư theo danh mục của nước ngoài.
b.cộng với dòng vốn ròng ra nước ngoài.
c.cộng với thâm hụt ngân sách của chính phủ.
d.trừ đi xuất khẩu ròng hàng hoá và dịch vụ.

10/ Nếu giá trị hàng hóa nhập khẩu của một quốc gia vượt quá giá trị hàng
hóa xuất khẩu của quốc gia đó, điều nào sau đây KHÔNG đúng?
a.Xuất khẩu ròng là số âm.
b.Đầu tư trong nước lớn hơn tiết kiệm quốc gia.
c.Quốc gia đang có dòng vốn ra vốn ra ròng dương.
d.GDP nhỏ hơn tổng của tiêu dùng, đầu tư và chi mua của chính phủ

11/ Nếu đồng tiền của một quốc gia tăng gấp đôi giá trị trên thị trường
ngoại hối, đồng tiền đó được coi là ________, phản ánh sự thay đổi trong
tỷ giá hối đoái ________.
a.mất giá, thực
b.lên giá, thực
c.mất giá, danh nghĩa
d.lên giá, danh nghĩa
12/ Trong nền kinh tế Việt Nam, giả sử lãi suất của nội tệ, đô-la Mỹ và
vàng lần lượt là 11%, 4% và 2%. Thông tin này cho biết công chúng đang
kỳ vọng về tỉ lệ tăng giá của đô-la Mỹ và vàng so với VN Đồng lần lượt là:
a.13% và 15%
b.9% và 7%
c.15% và 13%
d.7% và 9%

12/ Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì


a.Tiết kiệm quốc gia cao hơn đầu tư nội địa và Y > C+I+G
b.Tiết kiệm quốc gia thấp hơn đầu tư nội địa và Y > C+I+G
c.Tiết kiệm quốc gia cao hơn đầu tư nội địa và Y > C+I+G
d.Tiết kiệm quốc gia thấp hơn đầu tư nội địa và Y < C+I+G

13/ Nếu một tách cà phê có giá 2 euro ở Paris và 6 đô la ở New York và
ngang giá sức mua, tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?
a.1/4 euro mỗi đô la
b.3 euro mỗi đô la
c.1/3 euro mỗi đô la
d.4 euro mỗi đô la

14/ Lý thuyết ngang giá sức mua nói rằng lạm phát cao hơn ở một quốc
gia khiến đồng tiền của quốc gia đó ________, khiến tỷ giá hối đoái
________ không đổi.
a.lên giá, thực
b.lên giá, danh nghĩa
c.mất giá, thực
d.mất giá, danh nghĩa
15/ Giữ những thứ khác không đổi, lãi suất của một quốc gia tăng lên sẽ
làm giảm
a.đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng.
b.tiết kiệm quốc gia.
c.tiết kiệm quốc gia và chu chuyển vốn ròng.
d.tiết kiệm quốc gia và đầu tư trong nước.

16/ Giữ cho những thứ khác không đổi, sự tăng giá thực của đồng tiền của
một quốc gia gây ra
a.cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
b.xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
c.cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.
d.xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.

17/ Chính phủ trong nền kinh tế mở cắt giảm chi tiêu để giảm thâm hụt
ngân sách. Kết quả là, lãi suất ________, dẫn đến vốn ________ và tỷ giá
hối đoái thực ________.
a.tăng, đổ vào, tăng giá
b.giảm, chảy ra, mất giá
c.giảm, chảy ra, đánh giá cao
d.giảm, đổ vào, tăng giá
18/ Quốc gia Ectenia từ lâu đã cấm xuất khẩu các loại vỏ puka được đánh
giá cao của mình. Tuy nhiên, một tổng thống mới đắc cử đã xóa bỏ lệnh
cấm xuất khẩu. Sự thay đổi trong chính sách này sẽ khiến đồng tiền của
quốc gia trở nên ________, làm cho hàng hoá mà Ectenia nhập khẩu trở
nên ________đắt đỏ.
a.giảm giá, bớt
b.mất giá, thêm
c.lên giá, bớt
d.lên giá, thêm

19/ Một cuộc nội chiến ở nước ngoài khiến các nhà đầu tư nước ngoài tìm
kiếm một nơi trú ẩn an toàn cho các quỹ của họ ở Hoa Kỳ, dẫn đến lãi suất
Hoa Kỳ ________ và đô la Mỹ ________.
a.cao hơn, mạnh hơn
b.cao hơn, yếu hơn
c.thấp hơn, yếu hơn
d.thấp hơn, mạnh hơn

20/ Nếu các nhà lãnh đạo doanh nghiệp ở Anh ngày càng tin tưởng hơn
vào nền kinh tế của mình, thì sự lạc quan của họ sẽ khiến họ tăng cường
đầu tư, khiến đồng bảng Anh ________ và đẩy cán cân thương mại của
Anh về phía ________.
a.mất giá, thâm hụt
b.lên giá, thặng dư
c.lên giá, thâm hụt
d.mất giá, thặng dư
21/ Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng
sức mua?
a.Không phải Tỷ giá hối đoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá hối đoái thực
b.Tỷ giá hối đoái thực chứ không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa
c.Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực
d.Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá hối đoái thực

22/ Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi


a.Gía trị thực của tiền tệ giảm đi, khi đó giá trị thực của nội tệ tăng lên trên thị trường ngoại
hối, dẫn đến xuất khẩu ròng giảm.
b.Tỷ gia hối đoái sẽ biến động mạnh và sau đó Ngân hàng Trung ương sẽ can thiệp để ổn
định
c.Tỷ giá hối đoái luôn ổn định do Ngân hàng Nhà nước sẽ can thiệp
d.Tỷ giá hối đoái sẽ luôn thay đổi theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
23/ Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm
đến:
a.Các câu trên đều sai.
b.Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
c.Tỷ giá hối đoái thực.
d.Tỷ giá hối đoái danh nghĩa

24/ Nếu tình trạng thâm hụt ngân sách của chính phủ gia tăng thì lãi suất
sẽ:
a.giảm, và cán cân thương mại sẽ xấu đi.
b.giảm, và cán cân thương mại sẽ được cải thiện.
c.tăng, và cán cân thương mại sẽ được cải thiện
d.tăng, và cán cân thương mại sẽ xấu đi

25/ Khi dòng vốn ‘tháo chạy’ khỏi một quốc gia, sẽ làm cho lãi suất:
a.tăng vì đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái.
b.giảm vì đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải.
c.tăng vì đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải.
d.giảm vì đường cầu vốn vay dịch chuyển sang trái.

26/ Phá giá tiền tệ có thể gây ra:


a.(I), (II) và (III) đều đúng.
b.trả đũa từ phía bạn hàng (II).
c.thâm hụt thương mại trầm trọng hơn nếu xuất nhập khẩu không co giãn với tỉ giá (III).
d.lạm phát (I).
27/ Khi tỉ giá là cố định và vốn tự do luân chuyển, Ngân hàng trung ương
a.không có ràng buộc nào.
b.phải bảo đảm lãi suất trong nước cố định theo lãi suất nước ngoài.
c.phải bảo đảm cung tiền là cố định.
d.có thể điều chỉnh cung tiền tùy ý.

You might also like