You are on page 1of 14

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP


KHOA ĐỘNG LỰC
---------

TÌM HIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA


ĐỘNG CƠ

Giáo viên hướng dẫn: Ts. Hoàng Ngọc Dương


Sinh viên thực hiện: Nhóm 1
THÀNH VIÊN, NHIỆM VỤ:

Đánh giá
Họ và tên Công việc phụ trách
chéo

Tìm hiểu năm sản xuất, thông


số kỹ thuật động cơ, phạm vi sử
Nguyễn Phạm Lê Quang A
dụng của động cơ phun xăng điện
tử và trực tiếp.

Tìm hiểu năm sản xuất, thông


số kỹ thuật động cơ, phạm vi sử
A
Phạm Hoàng Quân dụng của động cơ phun dầu, bơm
cơ khí và kim cơ.

Tìm hiểu năm sản xuất, thông


số kỹ thuật động cơ, phạm vi sử
Đinh Nguyễn Nam Nguyên A
dụng của động cơ phun dầu, bơm
điện và kim cơ.

Tìm hiểu năm sản xuất, thông


số kỹ thuật động cơ, phạm vi sử
Trần Thuận Lợi A
dụng của động cơ phun dầu, bơm
điện và kim điện.

Tìm hiểu năm sản xuất, thông


Ngô Phúc Long Vũ số kỹ thuật động cơ, phạm vi sử
A
dụng của động cơ phun xăng bộ
chế hòa khí.

2
MỤC LỤC
1. Đông cơ phun xăng sử dụng bộ chế hòa khí 4
1.1. Năm sản xuất 4
1.2. Thông số kỹ thuật 4
1.3. Phạm vi sử dụng 5
2. Động cơ phun xăng trực tiếp 5
2.1. Năm sản xuất 5
2.2. Thông số kỹ thuật 5
2.3. Phạm vi sử dụng 6
3. Động cơ phun xăng điện tử 6
3.1. Năm sản xuất 6
3.2. Thông số kỹ thuật 7
3.3. Phạm vi sử dụng 8
4. Động cơ phun dầu sử dụng bơm cơ khí và kim cơ 8
4.1. Năm sản xuất 8
4.2. Thông số kỹ thuật 9
4.3. Phạm vi sử dụng 10
5. Động cơ phun dầu sử dụng bơm điện và kim cơ 10
5.1. Năm sản xuất 10
5.2. Thông số kỹ thuật 11
5.3. Phạm vi sử dụng 12
6. Động cơ phun dầu sử dụng bơm điện và kim điện 12
6.1. Năm sản xuất 12
6.2. Thông số kỹ thuật 13
6.3. Phạm vi sử dụng 13

3
1. Đông cơ phun xăng sử dụng bộ chế hòa khí
1.1. Năm sản xuất
- 2004-2012.

Động cơ phun xăng bộ chế hòa khí

1.2. Thông số kỹ thuật


- Năm sản xuất - 2004-2012
- Dịch chuyển, cc - 1124
- Hệ thống nhiên liệu - tiêm phân tán
- Sản lượng điện, hp - 75
- Sản lượng mô-men xoắn, Nm - 100
- Khối xi lanh - nhôm R3
- Đầu khối - nhôm 12v
- Lỗ khoan xi lanh, mm - 75
- Hành trình piston, mm - 84.8
- Tỷ lệ nén - 10.5
- Tính năng - DOHC
- Tăng áp - Không
- Dầu động cơ khuyến nghị - 5W-30 ·
- Dung tích dầu động cơ, lít - 3.2
- Loại nhiên liệu - 95
- Tiêu chuẩn Euro - ĐỒNG EURO 4/5
- Mức tiêu thụ nhiên liệu, L/100 km
(cho Mitsubishi Colt 2005)
— city - 7,0
— highway 4,6
— combined 5,5
- Tuổi thọ động cơ, km - ~ 220 000

4
- Trọng lượng, kg - 92

1.3. Phạm vi sử dụng


- Mitsubishi Colt ; Mitsubishi Space Star, Toyota 3A,…

2. Động cơ phun xăng trực tiếp


2.1. Năm sản xuất
- Động cơ D4 phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít Toyota 3S-FSE được sản xuất từ
năm 1996 đến năm 2003.
- Động cơ phun xăng trực tiếp D4 đầu tiên của công ty được giới thiệu vào năm
1996. Ngoài ra, động cơ còn nhận được bộ điều chỉnh pha VVTi và ống nạp có hình
dạng thay đổi. Ở tất cả các khía cạnh khác, bộ nguồn này không khác biệt so với thế
hệ thứ ba của động cơ 3S-FE. Vì vậy, đây là cùng một khối gang 4 xi-lanh với đầu
xi-lanh 16 van bằng nhôm, truyền động dây đai thời gian làm quay trục nạp, ống xả
được nối với nó thông qua một bánh răng. Bộ bù thủy lực không được cung cấp, cứ
sau 100.000 km cần điều chỉnh độ hở của van.

2.2. Thông số kỹ thuật


- Năm sản xuất - 1996-2003
- Dung tích xylanh, cc - 1998
- Hệ thống nhiên liệu - Phun trực tiếp D4
- Công suất đầu ra, mã lực - 145
- Đầu ra mô-men xoắn, Nm - 196
- Khối xi lanh - gang R4
- Nắp máy - nhôm 16v
- Đường kính xi lanh, mm - 86
- Hành trình piston, mm - 86
- Tỷ lệ nén - 11,0
- Dầu động cơ khuyên dùng - 5W-30, 5W-40
- Dung tích dầu động cơ, lít - 3.9
- Loại nhiên liệu - 95
- Tiêu chuẩn châu Âu - EURO 3
- Tuổi thọ động cơ, km - ~300 000
- Cân nặng, kg - 150

5
Động cơ phun xăng trực tiếp

2.3. Phạm vi sử dụng


- Động cơ D4 phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít Toyota 3S-FSE được sản xuất từ
năm 1996 đến năm 2003 và được lắp đặt trên thế hệ thứ 10 của mẫu Corona hoặc
V50 Camry, được gọi là Vista.
- Dòng S bao gồm các động cơ: 4S-Fi, 4S-FE , 3S-FC , 3S-FE ,
3S-FSE, 3S-GE , 3S-GTE , 5S-FE.
+ Toyota Corona 11 (T210) năm 1996 – 2001.
+ Toyota Nadia 1 (XN10) năm 1998 – 2001.
+ Toyota Vista 5 (V50) năm 1998 – 2003.

Động cơ phun xăng trực tiếp

3. Động cơ phun xăng điện tử


3.1. Năm sản xuất
- Động cơ 5S - FE trên ôtô Toyota Camry LE là động cơ xăng 2.2L, 4 xilanh
thẳng hàng. Đây là một trong những động cơ hiện đại, với đầy đủ các hệ thống như:

6
Hệ thống nhiên liệu phun xăng đa điểm điều khiển hoàn toàn bằng điện tử. Mỗi xi
lanh có 4 xupáp trong đó có 2 xupáp nạp và 2 xupáp thải. Hệ thống phân phối khí có
2 trục cam dẫn động trực tiếp xupáp thông qua con đội thủy lực. Được sản xuất năm
1992 -2000.

-
Động cơ phun xăng điện tử

3.2. Thông số kỹ thuật


- Năm sản xuất - 1992
- Dung tích xylanh, cm3 - 2164
- Hệ thống nhiên liệu - Kim phun điện tử
- Công suất đầu ra, mã lực - 130-140
- Đầu ra mô-men xoắn, Nm - 195-205
- Khối xi lanh - gang R4
- Nắp máy - nhôm 16v
- Đường kính xi lanh, mm - 87.1
- Hành trình piston, mm - 90.9
- Tỷ lệ nén - 9.5
- Dầu động cơ khuyên dùng - 5W-30, 5W-40
- Dung tích tiêu thụ nhiên liệu, lít - Thành phố 10.2
- Theo dõi: 6.3
- Hỗn hợp: 7.8
- Loại nhiên liệu - AI-92/AKI 87
- Tiêu chuẩn châu Âu - EURO 2/3

7
Động cơ phun xăng điện tử

3.3. Phạm vi sử dụng


- ST204 (Celica GT thế hệ 6 của Hoa Kỳ)
- ST184 (Celica GT, GT-S và SX thế hệ 5 của Hoa Kỳ. Celica SX thế hệ 5 của
Úc)
- SW21 (Mỹ thế hệ 2 MR2 N/A)
- SXV10 (Camry 1992–1996)
- SXV20 (Camry 1997–2001)
- Chim ưng XU10 1997 – 2000

Động cơ phun xăng điện tử

4. Động cơ phun dầu sử dụng bơm cơ khí và kim cơ


4.1. Năm sản xuất
- Động cơ diesel Mitsubishi 4D55 2,3 lít được sản xuất từ năm 1980 đến 1986.

8
Động cơ phun dầu bơm cơ khí và kim cơ

4.2. Thông số kỹ thuật

- Năm sản xuất - 1980-1986


- Dung tích xy lanh, cc - 2346
- Hệ thống nhiên liệu - Buồng đốt trước
- Công suất đầu ra, mã lực - 65 – 75 (4D55)
80 (4D55T)
84 – 95 (4D55T)
- Mô-men xoắn, Nm - 137 – 147 (4D55)
169 (4D55T Turbo)
175 – 182 (4D55T)
- khối xi lanh - gang R4
- khối đầu - nhôm 8v
- Đường kính xi lanh, mm - 91.1
- Hành trình piston, mm - 90
- Tỷ lệ nén - 21
- Dầu động cơ khuyên dùng - 5W40
- Dung tích dầu động cơ, lít - 5.4
- Loại nhiên liệu - dầu diesel
- Tiêu chuẩn châu Âu -EURO 1 (4D55 Không tăng áp)
EURO 2 (4D55T Turbo không thải)
EURO 2 (4D55T Turbo có thải)
- Tuổi thọ động cơ, km - ~275 000
- Cân nặng, kg - 183

9
Động cơ phun dầu bơm cơ khí và kim cơ

4.3. Phạm vi sử dụng


- Động cơ diesel Mitsubishi 4D55 2,3 lít được sản xuất từ năm 1980 đến 1986
và được lắp đặt trên cả xe du lịch Galant và SUV Pajero, xe bán tải L200.
+ Mitsubishi Delica năm 1982 – 1986
+ Mitsubishi Galant năm 1980 – 1983
+ Mitsubishi L200 đời 1982 – 1986

Động cơ phun dầu bơm cơ khí và kim cơ

5. Động cơ phun dầu sử dụng bơm điện và kim cơ


5.1. Năm sản xuất
- 1992 – 2007

10
Động cơ phun dầu bơm điện và kim cơ

5.2. Thông số kỹ thuật


-
Dung tích xylanh: 2184 cc.
- Hệ thống nhiên liệu: Buồng đốt trước.
- Công suất đầu ra (HP): 79 (3C-E); 88 – 100 (3C-T); 90 – 105
(3C-TE).
- Momen xoắn cực đại: 147 (3C-E); 185 – 195 (3C-T); 195 –
225 (3C-TE).
- Thân máy: Cast iron R4 (Gang R4).
- Nắp máy: Aluminum 8v (Nhôm 8v).
- Đường kính xylanh: 86 mm.
- Hành trình piston: 94 mm.
- Tỷ số nén: 23.0 (3C-E, 3C-T); 22.6 (3C-TE).
- Nhiên liệu sử dụng: Diesel.
- Tiêu chuẩn: EURO 2.
- Trọng lượng: 170 (3C-E); 185 (3C-T); 190 (3C-TE).

11
Động cơ phun dầu bơm điện và kim cơ

5.3. Phạm vi sử dụng


- Toyota Caldina, Toyota Camry, Toyota Corolla, Toyota Corona, Toyota
Estima/Previa, Toyota Gaia, Toyota Ipsum, Toyota Sprinter, Toyota Town Ace,
Toyota Vista

Động cơ phun dầu bơm điện và kim cơ

6. Động cơ phun dầu sử dụng bơm điện và kim điện


6.1. Năm sản xuất
- Động cơ diesel Toyota ssangyong XDI 2.0 được sản xuất từ năm 1954 đến
2008

12
Động cơ phun dầu bơm điện và kim điện

6.2. Thông số kỹ thuật

- Loại động cơ - dầu


- Mô-men xoắn cực đại - 360 Nm ở 1500-2800
vòng/phút.
- Tốc độ tối đa - 181 km/h.
- Công suất cực đại - 155 mã lực
- Dung tích - 2.0L
- Hộp số - sàn 6 cấp và tự động 5 cấp E-
Tronic
- Vòng tua máy - 3400-4000 vòng/phút

Động cơ phun dầu bơm điện và kim điện

6.3. Phạm vi sử dụng


- SsangYong Motor Company thành lập vào năm 1954. Ban đầu, công ty có tên
gọi là Hadonghwan. Năm 1977, công ty đổi tên thành Dong-A. Đến năm 1998,

13
SsangYong được chọn làm tên mới với ý nghĩa trong tiếng Hàn là "Hai con rồng" và
duy trì cho đến thời điểm hiện tại.

- Cuối năm 2004, Tập đoàn Công nghiệp Ô tô Thượng Hải của Trung Quốc
(SAIC) đã mua lại gần phân nửa số cổ phần của SsangYong. Đến tháng 1/2009, do
ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2007-2008 và phía công ty
Thượng Hải không rót thêm vốn, SsangYong tuyên bố phá sản.
- => Quay trở lại Việt Nam vào năm 2017, SsangYong đem đến cho người tiêu
dùng trong nước 4 dòng SUV là Tivoli, XLV, Stavic và G4 Rexton.

14

You might also like