You are on page 1of 10

THE HUMAN BODY

Những bộ phận bên trong cơ


thể được gọi là cơ quan (organ).
Những cơ quan khác nhau làm
việc cùng nhau để tạo nên hệ
cơ quan (organ system).
CIRCULATORY SYSTEM
HỆ TUẦ N HOÀN
có 3 phần chính ( 3 main parts) : heart ( trái tim), blood vessels
(mạch máu) and blood (máu)

Jobs/ Function/Responsible for ( Chức năng): carry food


(nutrient) (vận chuyển thức ăn, chất dinh dưỡng) and oxygen
to all part of the body ( và oxygen đến tất cả các bộ phận
trong cơ thể) ; carry waste substances that your bodydoesn't
need. ( vận chuyển chất thải)

CẤ U TẠO, CHỨC NĂNG CỦA TIM


HEART
The heart is a special muscle and protected by ribs. (Tim là một cơ
đặc biệt và được bảo vệ bởi các xương sườn)
The heart has two sides. (có hai ngăn). The left side (ngăn bên trái )
pumps blood containing oxygen all around the body (bơm máu có
oxy đi khắp cơ thể) and the right side pumps blood without oxygen
to the lungs only ( bơm máu không có oxy tới phổi)

Chức năng của tim là gì ? Its job ?


To pump blood through your body Bạn có biế t cicurlatory system còn được gọi là
(để bơm máu đi khắp cơ thể). Quá CARDIOVASCULAR SYSTEM
trình bơm máu đi khắp cơ thể được
gọi là tuần hoàn (circulation)
BLOOD VESSELS AND BLOOD
MẠCH MÁU VÀ MÁU
What is blood ? Blood is a red liquid that flows around the body. Máu là chấ t
lỏng màu đỏ chảy khắ p cơ thể.
What is its job? ( công việc của máu là gì?) Carry food particles and oxygen to all
parts of the body (vận chuyển các phân tử thức ăn và oxy khắ p cơ thể) and pick up
waste products such as carbon dioxide from the body and carries them to organ
which can get rid of them (nhặt các chấ t thải như carbon dioxide ra khỏi cơ thể và
đưa chúng đế n cơ quan có thể loại bỏ chúng.)
Máu chảy khắp cơ thể như thế nào ? Blood moves through the body in the blood vessels.
( Máu chảy khắp cơ thể trong cách mạch máu )

Có mấy loại mạch máu? 3 loại


arteries (động mạch)
veins (tĩnh mạch)
capillaries (mao mạch)
Vein: carries blood containing wastes, such as carbon dioxide, from the body towards the
heart (là đưa máu nghèo oxy và dinh dưỡng quay trở lại tim)

Capillaries: joins arteries and veins. Very narrow with thin walls to
allow substances like oxygen and food to move through them
( Mao mạch máu là những mạch máu rất nhỏ, nối giữa tĩnh mạch
và động mạch )

Artery: carries blood containing food and oxygen away from the heart to the body
(đưa máu chứa thức ăn và oxy đi từ tim đến cơ thể)
THE RESPIRATORY SYSTEM
HỆ HÔ HẤ P

Chức năng (Job): provide oxygen ( cung cấ p


oxygen

Cấ u tạo hệ hô hấ p:
Nose: mũi
Lungs: phổi
Windpide: khí quản
Diaphragm muscle: cơ hoành
Breathing in ( Hít vào) Breathing out ( Thở ra)
Không khí vào cơ thể qua mũi hoặc miệng
Cơ hoành giãn ra và di chuyển lên trên
Không khí đi xuố ng khí quản và vào phổi
xương sườn di chuyển xuố ng dưới và vào trong.
Các xương sườn di chuyển lên trên và ra
Ngực nhỏ hơn và không khí bị đẩy ra khỏi phổi
ngoài. Ngực to hơn, phổi đầ y không khí
Cơ hoành hoạt động cơ bắ p và di chuyển
Không khí từ phổi di chuyển lên khí quản
xuố ng dưới Không khí ra khỏi cơ thể qua mũi hoặc miệng
Breathing in ( Hít vào) Breathing out ( Thở ra)
Không khí vào cơ thể qua mũi hoặc miệng
Cơ hoành giãn ra và di chuyển lên trên
Không khí đi xuố ng khí quản và vào phổi
xương sườn di chuyển xuố ng dưới và vào trong.
Các xương sườn di chuyển lên trên và ra
Ngực nhỏ hơn và không khí bị đẩy ra khỏi phổi
ngoài. Ngực to hơn, phổi đầ y không khí
Cơ hoành hoạt động cơ bắ p và di chuyển
Không khí từ phổi di chuyển lên khí quản
xuố ng dưới Không khí ra khỏi cơ thể qua mũi hoặc miệng
REPRODUCTION - SINH SẢN

Reproduction(Sinh sản) – making more individuals of the same kind of living


thing. Tạo ra nhiề u cá thể hơn của cùng một loại sinh vật.
Puberty Tuổi dậy thì– the age which a person is able to reproduce (độ tuổi mà
một người có thể sinh sản)
Ovum (Noãn) – female sex cell (tế bào sinh dục cái)
Fertilization (Sự thụ tinh)- joining of a male sex cell and female sex cell. (sự kế t
hợp của tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.)
Uterus Tử cung – baby develops here (em bé phát triển ở đây)
Testes Tinh hoàn – male sex cells are made here (tế bào sinh dục nam được tạo
ra ở đây)
Sperm Tinh trùng – male sex cell tế bào sinh dục nam
Ovary Buồ ng trứng – female sex cells develops here. tế bào sinh dục nữ phát
triển ở đây.

You might also like