Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học
Bài 1 (2, 5 điểm)
1. 134Cs và 137Cs là sản phẩm phân hạch của nhiên liệu urani trong lò phản ứng hạt nhân. Cả
hai đồng vị này đều phân rã β-. Viết phương trình phản ứng hạt nhân biểu diễn các phân rã
phóng xạ của 134Cs và 137Cs, tính năng lượng (ra eV) được giải phóng trong phân rã của
134
Cs.
Cho biết: Nguyên tử khối (u) của 55134Cs là 133,906700; 56134Ba là 133,904490.
Số Avogađro NA = 6,02.1023; 1eV = 1,602.10-19J; c = 2,998.108 ms-1
2. Tính năng lượng ion hoá I4 và I5 của nguyên tử 5X
3. Đồng vị phóng xạ 13N có chu kì bán rã là 10 phút, thường được dùng để chụp các bộ phận
trong cơ thể. Nếu tiêm một mẫu 13N có hoạt độ phóng xạ là 40 Ci vào cơ thể, hoạt độ phóng
xạ của nó trong cơ thể sau 25 phút sẽ còn lại bao nhiêu?
1
2. Ở t0C và 1 atm, cân bằng (1) có Kp = 4, 9.10-3. Tính độ phân ly của I2 ở điều kiện này. Cho
biết giá trị Kp sẽ thay đổi thế nào khi cân bằng đã cho được viết dưới dạng: 1/2I 2(k) I(k).
Các thí nghiệm được tiến hành trong dung dịch đệm có pH = 9,1. Nồng độ đầu của SOD ở
mỗi thí nghiệm đều bằng 0,400.106 mol.L1. Tốc độ đầu Vo của phản ứng ở những nồng độ
đầu khác nhau của O2 được ghi ở bảng dưới đây:
Co (O2) (mol.L1) 7,69.106 3,33.105 2,00.104
Vo (mol.L1.s1) 3,85.103 1,67.102 0,100
a. Thiết lập phương trình động học của phản ứng () ở điều kiện thí nghiệm đã cho.
b. Tính hằng số tốc độ phản ứng. (Học sinh chỉ cần tính 1 giá trị của k)
2. Có phản ứng bậc một : CCl3COOH (k) CHCl3 (k) + CO2 (k)
tiến hành ở 30oC, nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa sau 1 giờ 23 phút 20 giây. Ở 70oC,
nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa sau 16 phút 40 giây.
a. Tính thời gian cần để nồng độ giảm xuống còn 25% so với lượng chất ban đầu ở 70oC.
b.Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
2. Cân bằng các phản ứng oxi hoá khứ sau đây bằng phương pháp thăng bằng ion - electron:
a. Fe3P + NO3- + .......→ NO +H2PO4- +...
b. Cr3+ + ClO3- + OH- → CrO42- + Cl- +....
3. Cho giản đồ Latimer của photpho trong môi trường kiềm:
2
-1,345V
....................................................Hết....................................................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)