You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 10

TRƯỜNG THCS – THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022 - 2023


Môn: Giáo dục địa phương
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1: Vùng biển Quảng Ninh có thế mạnh về
A. du lịch, giao thông, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
B. khai thác khoáng sản, giao thông, du lịch.
C. khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.
D. Khai thác khoáng sản, giao thông
Câu 2: Ai là người đặt tên cho tỉnh ta là Quảng Ninh?
A. Bác Hồ. B. Trường Chinh.
C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. D. Võ Nguyên Giáp.
Câu 3: Sự ra đời của dòng thiền Trúc Lâm là sản phẩm của thời đại, gắn với thời kì nào của nền văn minh
của Đại Việt?
A. Thời chống Mĩ. B. Thời Pháp thuộc.
C. Thời kì Bắc thuộc. D. độc lập, tự chủ thế kỉ XIII.
Câu 4: Đầu thế kỉ XX, tỉnh Quảng Yên bao gồm
A. cả khu Hòn Gai và châu Hải Ninh. B. đặc khu Hồng Quảng và Quảng Yên.
C. khu Hòn Gai và Hồng Quảng. D. khu Quảng Hồng và Quảng Yên.
Câu 5: Nơi Phật Hoàng Trần Nhân Tông thường đọc sách, soạn kinh. Chùa thờ Tam Tổ Trúc Lâm, Phật
tổ và thờ Mẫu đó là
A. chùa Một Mái. B. chùa Đồng. C. chùa Hoa Yên. D. chùa Vân Tiêu.
Câu 6: Chùa Yên Tử gắn liền với tên tuổi của
A. thiền sư Pháp Loa. B. vua Trần Thánh Tông.
C. vua Trần Th ái Tông. D. Phật hoàng Trần Nhân Tông.
Câu 7: Nghĩa của tên gọi Quảng Ninh là gì?
A. Quảng Ninh là một vùng đẹp, trù phú.
B. Quảng Ninh là một vùng rộng lớn, yên vui, bền vững.
C. Quảng Ninh là một vùng rộng rãi.
D. Quảng Ninh là một vùng trù phú, bền vững.
Câu 8: Lời hát Then là thể thơ
A. thất ngôn. B. bát cú. C. lục bát. D. đường luật.
Câu 9: khu di tích nhà Trần bao gồm
A. 14 điểm di tích. B. 15 điểm di tích. C. 16 điểm di tích. D. 13 điểm di tích.
Câu 10: Tên gọi Vịnh Hạ Long có ý nghĩa gì?
A. Vịnh nước nơi rồng hội tụ. B. Vịnh nước có hình dáng rồng.
C. Vịnh nước thế rồng bay. D. Vịnh nước nơi rồng đáp xuống.
Câu 11: Hát Then theo tiếng Tày còn được gọi là
A. so booc. B. xướng Then. C. hỉ phúc. D. vàn phúc.
Câu 12: Vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long được tạo nên bởi các yếu tố
A. bầu trời, đá. B. cảnh quan, con người.
C. đá, nước và bầu trời. D. đá, nước.
Câu 13: Đền Tiên Công thuộc thị xã Quảng Yên thờ
A. 5 nhóm Tiên Công có công khẩn hoang lập ra khu đảo Hà Nam.
B. 16 nhóm Tiên Công có công khẩn hoang lập ra khu đảo Hà Nam.
C. 6 Tiên Công có công khẩn hoang lập ra khu đảo Hà Nam.
D. 6 nhóm Tiên Công có công khẩn hoang lập ra khu đảo Hà Nam.
Câu 14: Địa danh nào của Vịnh Hạ Long gắn liền với trang sử của quân dân Việt Nam trong thời kì dựng
nước và giữ nước?
A. Vân Đồn. B. Bãi Sậy. C. Tuần Châu. D. Lũng Nhai.
Câu 15: Bãi biển nào được mệnh danh là trữ tình nhất Việt Nam?
A. Nha Trang - Khánh Hòa. B. Trà Cổ - Quảng Ninh.
C. Sầm Sơn – Thanh Hóa. D. Minh Châu – Quảng Ninh.
Trang 1/2 - Mã đề thi 1
Câu 16: Vịnh Hạ Long có giá trị nổi bật toàn cầu, tiêu biểu nhất là các giá trị
A. thẩm mĩ, khoa học. B. khoa học.
C. thẩm mĩ. D. thẩm mĩ, khoa học, khảo cổ.
Câu 17: Ngày 30-10-1963, tỉnh Quảng Ninh được hợp nhất trên cơ sở từ việc hợp nhất
A. tỉnh Hải Ninh và Quảng Hà. B. tỉnh Hải Ninh và Hải Phòng.
C. tỉnh Hồng Quảng và tỉnh Hải Ninh. D. tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Gai.
Câu 18: Chùa Đồng Yên Tử hiện nay thờ ai?
A. Thờ Phật Thích Ca và 3 pho tượng Tam tổ Trúc Lâm.
B. Thờ Phật hoàng Trần Nhân Tông.
C. Thờ Phật Thích Ca.
D. Thờ Phật Hoàng Trần Thánh Tông.
Câu 19: Tên Vịnh Hạ Long có từ khi nào?
A. Thế kỉ XX. B. Thế kỉ XIX. C. Thời Bắc thuộc. D. Thời Lý - Trần.
Câu 20: Chùa lớn nhất Yên Tử, nơi Phật Hoàng và các vị tổ sư Trúc Lâm Yên Tử giảng đạo là
A. chùa Đồng. B. chùa Hoa Yên. C. chùa một mái. D. chùa Ngoạ Vân.
Câu 21: Biểu tượng nào được in trên logo Vịnh Hạ Long?
A. Hình rồng bay. B. Hòn Trống Mái. C. Đảo Tuần Châu. D. Hình rồng vàng.
Câu 22: Đặc sắc nhất trong lễ hội Tiên Công ở thị xã Quảng Yên là
A. Nghi lễ chạp tổ. B. nghi lễ mừng thọ. C. nghi lễ ra cỗ họ. D. nghi lễ rước thọ.
Câu 23: Vịnh Hạ Long đã mấy lần được tổ chức UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Bốn. B. Một. C. Hai. D. Ba.
Câu 24: Hát Then của người Tày huyện Bình Liêu có các hình thức chính là
A. hỉ, phúc, thọ. B. hỉ, vàn, rước.
C. Cấp sắc Then, hỉ phúc, vàn phúc, so booc. D. hỉ, vàn, phúc.
Câu 25: Năm 1963 tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu đơn vị hành chính?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng với Trần Quốc Tuấn?
A. Là một vị tướng anh hùng, đầy tài năng mưu lược.
B. Là một người cha nghiêm khắc giáo dục con cái.
C. Là một vị vua đặt tình nhà trên nợ nước.
D. Là một người cống hiến cho đời sau nhiều tác phẩm quân sự có giá trị.
Câu 27: Các di tích quốc gia đặc biệt của tỉnh Quảng Ninh gồm
A. Vịnh Hạ Long, đền Cửa Ông, khu di tích nhà Trần tại Đông Triều, quần thể di tích danh thắng Yên
Tử, khu di tích chiến thắng Bạch Đằng.
B. quần thể di tích danh thắng Yên Tử, đền Trần Hưng Đạo, khu di tích chiến thắng Bạch Đằng.
C. Vịnh Hạ Long, Bãi Cháy, quần thể di tích danh thắng Yên Tử, khu di tích chiến thắng Bạch Đằng.
D. Vịnh Hạ Long, đình Trà Cổ, khu di tích nhà Trần tại Đông Triều.
Câu 28: Các câu thơ sau nói về ai?
Vua nào nhân, dũng, trí, tài
Hai lần oanh liệt diệt loài giặc Nguyên
Giặc tan danh bỏ, lợi quên
Lui về Yên Tử lập Thiền Trúc Lâm?
A. Trần Nhân Tông. B. Trần Hưng Đạo. C. Trần Thánh Tông. D. Trần Thái Tông.
Phần II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Dựa vào nội dung truyện cổ tích “Sự tích Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long” trong chương trình Văn
học dân gian Quảng Ninh, em hãy giải thích tên gọi Hạ Long, Bái Tử Long?
Câu 2. (1,5 điểm)
Nếu được chọn một di tích, danh thắng để đưa bạn bè tỉnh khác đi tham quan, em sẽ chọn địa
điểm nào? Vì sao? Là học sinh các em cần làm gì để bảo vệ di sản?
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 1

You might also like