You are on page 1of 4

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY: 20/07/2021
BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Cô Phạm Liễu
Amazon rainforest is emitting more carbon dioxide than it absorbs in some areas, study says

Parts of the Amazon rainforest are now emitting more carbon dioxide than they absorb, raising fears
of the potentially devastating impact on its fragile ecosystems and a further worsening of the
climate crisis, according to a new study. The research, published Wednesday in the scientific journal
Nature, says the Amazon's vital role as a carbon sink -- absorbing massive amounts of heat-trapping
carbon dioxide from the atmosphere, helping to cool the Earth -- is under threat.

"This carbon sink seems to be in decline," the study said. "Over the past 40 years, eastern Amazonia
has been subjected to more deforestation, warming and moisture stress than the western part,
especially during the dry season." Deforestation and logging have made the land more vulnerable to
fires, which then cause greater damage in an ongoing cycle. The Amazon wildfires made
international headlines in 2019 when they burned out of control.

The Amazon, roughly half the size of the 48 contiguous United States, is the largest rainforest on the
planet. Its environment is intricately linked with the balance of its ecosystems, home to countless
species of fauna and flora. When the rainforest is healthy, its trees and plants pull billions of tons of
heat-trapping carbon dioxide from the atmosphere each year, releasing oxygen back into the air. And
its vast tree canopy serves as an "air conditioner" for the planet, scientists say, influencing global
temperature and rainfall patterns. It is one of the planet's best defenses against climate change.

(Adapted from: https://edition.cnn.com/2021/07/15/americas/amazon-rainforest-carbon-emission-intl-hnk-


scn/index.html)
WORDS AND PHRASES

STT Phiên âm

1. emit v /iˈmɪt/ bốc ra, thải ra, toả ra (mùi vị, hơi...)

2. devastating adj /ˈdev.ə.steɪ.tɪŋ/ - tàn phá, phá huỷ, phá phách


- hút hồn, thu hút
Collocation thường gặp:
- devastating
consequences/effects: hậu quả /
ảnh hưởng tàn khốc.
- devastating beauty/charm/smile:
vẻ đẹp/sức quyến rũ/nụ cười hút
hồn
3. fragile adj /ˈfrædʒ.əl/ - dễ vỡ; mỏng mảnh, mỏng manh
~ vulnerable
- yếu ớt, mảnh dẻ (sức khỏe)
4. vital adj /ˈvaɪ.təl/ - vô cùng quan trọng
=> play/have a(n)
important/key/vital/crucial role in
(doing) sth: đóng vai trò quan
trọng trong cái gì
- đầy sức sống, sinh động
5. subject to something /ˈsʌb.dʒekt/ chịu, trải qua điều gì (thường là
tiêu cực)
6. moisture n /ˈmɔɪs.tʃɚ/ hơi ẩm; nước ẩm đọng lại

7. logging n /ˈlɑː.ɡɪŋ/ khai thác, đốn gỗ


- logging companies: công ty khai
thác gỗ
- logging operation: hoạt động
khai thác gỗ
8. vulnerable adj /ˈvʌl.nɚ.ə.bəl/ dễ bị tổn thương
- vulnerable to sth => vulnerable
to attack: dễ bị tấn công
9. cause damage collo gây thiệt hại ~ do harm to sth
Mở rộng:
- do/cause damage (to sth/sb): gây
thiệt hại tới…
- severe/irreparable/serious
damage: thiệt hại nghiêm trọng /
không thể sửa chữa / nghiêm
trọng
- what's the damage?: giá bao
nhiêu (hỏi người khác về giá cả)
10. ongoing adj /ˈɑːnˌɡoʊ.ɪŋ/ đang trong quá trình tiến hành.
- an ongoing
investigation/process/project: một
cuộc điều tra / quy trình / dự án
đang diễn ra
11. make/hit/grab the idiom /ˈhed.laɪn/ lên trang nhất, được biết đến rộng
headlines rãi; làm nóng mặt báo
12. out of control /kənˈtroʊl/ vượt ngoài tầm kiểm soát = out
of/beyond/outside control.
Mở rộng:
- take control of sth: nắm quyền
điều khiển cái gì >< lose control of
sth
- control a stake in sth: kiểm soát
cổ phần cái gì
- control inflation/spending/debts:
kiểm soát lạm phát / chi tiêu / nợ
- vie for control of sth: tranh giành
quyền kiểm soát cái gì
13. roughly adv /ˈrʌf.li/ - đại khái, phỏng chừng
=> roughly speaking: nói đại khái
- thô lỗ, lỗ mãng, cộc cằn
=> answer roughly: trả lời cộc cằn
14. contiguous adj /kənˈtɪɡ.ju.əs/ - contiguous + to/with: giáp nhau,
tiếp giáp (vườn, ruộng, nhà...); láng
giềng, bên cạnh
15. intricately adv /ˈɪn.trə.kət.li/ rắc rối, phức tạp

16. countless adj /ˈkaʊnt.ləs/ vô số, vô kể, không đếm xuể


=> countless times: vô số lần
17. canopy n /ˈkæn.ə.pi/ vòm; mái che
Theo một nghiên cứu mới đây, nhiều phần của rừng nhiệt đới Amazon đang thải ra nhiều khí CO2
hơn lượng hấp thụ, làm dấy lên lo ngại về tác động tàn phá tiềm tàng đối với các hệ sinh thái mong
manh của nó và điều tồi tệ hơn nữa là cuộc khủng hoảng khí hậu. Nghiên cứu được công bố hôm thứ
Tư trên tạp chí khoa học Nature cho biết vai trò quan trọng của Amazon như một bể chứa carbon -
hấp thụ một lượng lớn khí giữ nhiệt CO2 từ khí quyển, giúp làm mát Trái đất - đang bị đe dọa.

Nghiên cứu cho biết: “Bể chứa carbon này dường như đang suy giảm. "Trong 40 năm qua, phía đông
Amazon phải hứng chịu nhiều nạn phá rừng, nóng lên và ẩm ướt hơn phần phía tây, đặc biệt là trong
mùa khô." Phá rừng và khai thác gỗ đã làm cho đất dễ bị cháy hơn, sau đó gây ra thiệt hại lớn hơn
trong một chu kỳ đang diễn ra. Các đám cháy rừng Amazon đã làm nóng mặt báo quốc tế vào năm
2019 khi chúng bùng cháy ngoài tầm kiểm soát.

Amazon có diện tích đại khái khoảng một nửa diện tích của 48 vùng tiếp giáp của Hoa Kỳ, là rừng
nhiệt đới lớn nhất hành tinh. Môi trường của nó có mối liên hệ phức tạp với sự cân bằng của các hệ
sinh thái, nơi sinh sống của vô số loài động và thực vật. Khi rừng nhiệt đới khỏe mạnh, cây cối và thực
vật của nó hấp thụ một lượng lớn khí giữ nhiệt CO2 từ khí quyển mỗi năm, giải phóng oxy trở lại
không khí. Các nhà khoa học cho biết, tán cây rộng lớn của nó đóng vai trò như một "máy điều hòa
không khí" cho hành tinh, ảnh hưởng đến nhiệt độ và lượng mưa toàn cầu, là một trong những hệ
thống phòng thủ tốt nhất của hành tinh chống lại biến đổi khí hậu.

You might also like