You are on page 1of 16

Nội dung

Lờ i cả m ơn v
Đặ c điểm bộ sá ch vi
Cá ch sử dụ ng sá ch viii
Tổ ng quan chương trình x
Độ ng từ xi

CHƯƠNG Trở thành một nhà khoa học 2


1
Bài 1.1 Khoa họ c và sự an toà n 3
Bài 1.2 Dụ ng cụ 9
Bài 1.3 Quan sá t và đo lườ ng 17
Bài 1.4 Bá o cá o 25
Bài 1.5 Là m việc khoa họ c 29
Ô n tậ p chương 33

CHƯƠNG Rắn, lỏng và khí 34


2
Bài 2.1 Mô hình hạ t 35
Trọ ng tâ m khoa họ c: Quan sá t và khá m phá 43
Bài 2.2 Thay đổ i trạ ng thá i 45
Bài 2.3 Giã n nở 51
Bài 2.4 Mậ t độ 57
Ô n tậ p chương 63

CHƯƠNG Hỗn hợp và sự phân tách 64


3
Bài 3.1 Cá c loạ i hỗ n hợ p 65
Bài 3.2 Tá ch cá c chấ t khô ng hoà tan 73
Bài 3.3 Tá ch cá c chấ t hoà tan 80
Bài 3.4 Cấ p và thoá t nướ c 86
Ô n tậ p chương 92

CHƯƠNG Phân loại 94


4
Bài 4.1 Tạ i sao nên phâ n loạ i? 95
Bài 4.2 Vậ t số ng hay vậ t khô ng số ng? 102
Bài 4.3 Từ giớ i đến loà i 110
Trọ ng tâ m khoa họ c: Nhó m cá c sinh vậ t số ng 114
iii
Bài 4.4 Phâ n loạ i độ ng vậ t 117
Bài 4.5 Thự c vậ t và cá c giớ i khá c 127
Ô n tậ p chương 135

iv
CHƯƠNG Tế bào 137
5
Bài 5.1 Tế bà o và kính hiển vi 138
Bài 5.2 Tế bà o thự c vậ t 149
Bài 5.3 Tế bà o độ ng vậ t 155
Bài 5.4 Đơn bà o, đa bà o 158
Trọ ng tâ m khoa họ c: Tế bà o gố c 163
Ô n tậ p chương 166

CHƯƠNG Nhiệt, ánh sáng và âm thanh 167


6
Bài 6.1 Nă ng lượ ng 168
Bài 6.2 Nhiệt 176
Bài 6.3 Á nh sá ng 188
Bài 6.4 Â m thanh 196
Ô n tậ p chương 203

CHƯƠNG Lực 205


7
Bài 7.1 Lự c là gì? 206
Bài 7.2 Ma sá t 212
Bài 7.3 Trọ ng lự c 218
Bài 7.4 Lự c câ n bằ ng và khô ng câ n bằ ng 224
Bài 7.5 Lự c trong nướ c 231
Bài 7.6 Lự c từ 236
Ô n tậ p chương 242

CHƯƠNG Trái Đất trong không gian 244


8
Bài 8.1 Chuyển độ ng củ a Trá i Đấ t trong khô ng gian 245
Bài 8.2 Mặ t Tră ng 250
Bài 8.3 Mặ t Trờ i 257
Bài 8.4 Hệ mặ t trờ i 262
Trọ ng tâ m khoa họ c: Thiên văn họ c sơ khai 275
Ô n tậ p chương 279

CHƯƠNG Hành tinh Trái đất của chúng ta 280


9
Bài 9.1 Trá i Đấ t củ a chú ng ta 281
Bài 9.2 Đá và khoá ng sả n 286
Bài 9.3 Cá c loạ i đá 292
iii
Bài 9.4 Phong hoá và xó i mò n 301
Bài 9.5 Khí quyển 306
Trọ ng tâ m khoa họ c: Biến đổ i khí hậ u toà n cầ u 313
Bài 9.6 Thờ i tiết 316
Ô n tậ p chương 322

iv
v
Nă ng lượ ng
Khoa học
Năng lượng và các đơn vị của nó Bảo toàn
Hồ sơ dữ liệu
Tất cả các dạng năng lượng được đo với cùng đơn vị. năng lượng
Nhà khoa học:
Các nhà khoa học sử dụng một đơn vị gọi là jun (viết Năng lượng không bao giờ James Joule (1818-1889)
tắt là J) để đo năng lượng. Một đơn vị khác, ki-lô jun có thể tự tạo ra hoặc bị James Joule là một nhà vật lí
(kJ) thường thấy trên bao bì thực phẩm. Một ki-lô jun phá huỷ. Nó chỉ có thể người Anh, người mà đã
giống như 1000 jun (1 kJ = 1000 J). Một đơn vị cũ biến đổi từ một dạng này phát hiện ra rằng, thay vì
năng lượng bị mất đi hoặc bị
hơn cho năng lượng là calo (1 calo = 4,2 ki-lô jun). sang dạng khác. Đây là phá hủy (đó là niềm tin phổ
định luật bảo toàn biến tại thời điểm đó), các
Sự chuyển hoá năng lượng năng lượng. Đôi khi có dạng năng lượng khác nhau
được biến đổi từ một dạng
Năng lượng có thể được biến đổi hoặc chuyển hoá vẻ như năng lượng bị mất
này sang dạng khác. Đây là
từ một dạng năng lượng này thành một cái khác. đi, nhưng khi bạn quan
định luật chuyển hoá năng
Tất cả máy móc và thiết bị có tác dụng vì chúng có sát kỹ hơn bạn thấy rằng lượng. Năm 1838, ông ấy
khả năng biến đổi năng lượng thành loại khác, và sau năng lượng đó vừa được bắt đầu thử nghiệm trong
chuyển hoá thành các phòng thí nghiệm được trang
đó sử dụng năng lượng này tạo ra cái gì đó. bị bởi chi phí của mình tại
Khi một que diêm được quẹt nó sẽ chuyển động và dạng ít hữu ích hơn,
nhà máy bia của gia đình.
vậy nó có động năng. Động năng này biến thành chẳng hạn như âm thanh, Năm 1843, ông xác định
nhiệt khi đầu que diêm lướt qua hộp. Năng lượng nhiệt, hoặc ánh sáng. lượng công cần thiết để tạo
ra một đơn vị nhiệt, hiện nay
nhiệt này giải phóng năng lượng hóa học được lưu trữ
trong đầu que diêm và gỗ. Nó đã được chuyển hoá Sự chuyển hoá được biết đến là jun.

thành năng lượng ánh sáng và nhiệt. kém


Thực phẩm lưu trữ năng lượng hoá học. Đó là lý Những thứ có hiệu quả lãng phí rất ít năng lượng,
do động vật, bao gồm con người, ăn nó. Con người năng lượng của nó chuyển hoá thành dạng hữu ích,
sử dụng kho năng lượng này để làm mọi việc. Nó cho nói chung làm chúng rẻ hơn để vận hành. Hầu hết
phép cơ thể chúng ta tiếp tục hoạt động và cho phép mọi thứ là kém hiệu quả, chuyển hoá nhiều năng
chúng ta nhảy múa, đi xe đạp và chạy nước rút 100 lượng thành dạng không hữu ích (thông thường là
mét. Trong những trường hợp này, năng lượng hoá nhiệt và âm thanh). Ví dụ, ô tô, rất kém hiệu quả –
học đã được chuyển hoá thành động năng của chỉ 25 phần trăm năng lượng hoá học trong nhiên liệu
chuyển động. Sự lên cao trên ván nhảy hoặc đỉnh núi thực sự đi vào hoạt động. Phần còn lại là “bị lãng phí”
năng lượng hoá học chuyển hoá thành năng lượng như nhiệt và âm thanh. Có rất nhiều nhiệt thải khiến
thế năng hấp dẫn. ô tô có thể nhanh chóng quá nóng. Đó là lí do ô tô có
Một bóng đèn chuyển hoá năng lượng điện thành bộ tản nhiệt. Cũng như thế, một người đi xe đạp lãng
năng lượng ánh sáng hữu ích và năng lượng nhiệt phí 85 phần trăm năng lượng của họ. Chỉ 15 phần
không hữu ích. Một ít năng lượng điện đã bị 'lãng phí'. trăm năng lượng của họ đi vào di chuyển xe đạp.
Phần còn lại chỉ khiến họ nóng và bị khó chịu. Đây là
lí do họ toát mồ hôi.
TH1 tr. 174
năng lượng nhiệt/ âm 75%
hoá học
(nhiên liệu)

động năng 25%

H 6.1.5 Hầu hết các


hành động hàng ngày năng lượng
liên quan đến việc hoá học nhiệt/ âm 85%
chuyển hoá năng (thực phẩm)
lượng từ một dạng
này sang dạng khác.
động năng 25%

H 6.1.6 Hầu hết các chuyển hoá TH2 tr. 174


năng lượng đều kém hiệu quả, với TH3 tr. 174
rất nhiều năng lượng bị 'lãng phí'.

170
v
Nă ng lượ ng

170
6.1 CÂU HỎI

Nhớ lại 12. Độ ng vậ t ă n thịt chỉ ă n độ ng vậ t khá c


1. Mặ c dù có nhiều mô tả về năng lượ ng, tuy hoặ c cô n trù ng và khô ng ă n trự c tiếp thự c
nhiên tấ t cả cá c nhà khoa họ c đều đồ ng ý mộ t vậ t. Cho mộ t ví dụ về mộ t độ ng vậ t ă n thịt và
mô tả . Nêu rõ đó là gì? giải thích cá ch năng lượ ng củ a chú ng cũ ng có
thể có nguồ n gố c từ Mặ t Trờ i.
2. Nêu cá c loạ i nă ng lượ ng có thể đượ c gọ i là
thế năng (nă ng lượ ng tiềm năng). 13. Làm rõ ý nghĩa thự c sự khi chú ng ta nó i
Cho mộ t ví dụ mỗ i loạ i. rằ ng nă ng lượ ng bị “mấ t”.

3. Nêu ra nhữ ng thứ gì có độ ng nă ng. 14. Mô tả sự chuyển hoá nă ng lượ ng diễn ra


trong cá c tình huố ng đượ c đưa ra dướ i đâ y.
4. Liệt kê tấ t cả cá c dạ ng năng lượ ng thể Hã y nhớ rằ ng: Nă ng lượ ng có thể đượ c
hiện trong hình 6.1.9. chuyển hoá nhiều lầ n, và nhiều hơn mộ t loạ i
hoặ c dạ ng năng lượ ng.
a. má y nướ ng bá nh mì
b. bó ng đèn hình cầ u
c. đầ u đĩa DVD
d. độ ng cơ ô tô
H 6.1.9
Vận dụng
5. Nă ng lượ ng đến từ đâ u đó . Nêu hai nguồ n
năng lượ ng chính trên Trá i Đấ t. 15. Xác định sự chuyển hó a nă ng lượ ng diễn
ra khi bom nguyên tử phá t nổ .
6. Nêu cá ch con ngườ i sử dụ ng nă ng lượ ng
Mặ t Trờ i: 16. Cá c tấ m pin mặ t trờ i thu nă ng lượ ng củ a
a. trự c tiếp Mặ t Trờ i và biến nó trở thà nh điện nă ng.
b. dá n tiếp Chứng minh cá c tấ m pin mặ t trờ i giố ng vớ i
thự c vậ t như thế nà o.
7. Xă ng đượ c đố t chá y trong độ ng cơ ô tô để
xe di chuyển. Tuy nhiên, rấ t nhiều nă ng Phân tích
lượ ng bị lã ng phí. Chỉ rõ hai dạ ng nă ng lượ ng
17. Đố i vớ i mỗ i sự chuyển hoá năng lượ ng
mà nă ng lượ ng “bị mấ t” nà y đượ c chuyển
đượ c liệt kê trong bả ng, hãy nố i vớ i tình
hoá .
huố ng mà thuộ c về nó .
Hiểu biết Chuyển hoá năng Tình huống
lượng
8. Nâ ng cá i gì đó lên mang lạ i cho nó thế
năng. a. Tiềm nă ng hoá họ c → Má y nướ c nó ng
a. Giải thích thế nà o. nhiệt và á nh sá ng nă ng lượ ng MT
b. Nêu loạ i thế nă ng mà nó có . b. Á nh sá ng → nhiệt Đèn xì
9. Làm rõ nghĩa củ a thuậ t ngữ chuyển hoá c. Tiềm nă ng hoá họ c → Cố c rơi khỏ i bà n
năng lượng. điện + á nh sá ng và nhiệt
d. Tiềm nă ng hoá họ c → Phanh ô tô
10. Giải thích ý nghĩa củ a định luậ t bả o toà n
độ ng nă ng và nhiệt
năng lượ ng.
e. Thế nă ng hấ p dẫ n → Ngườ i đang
11. Mộ t độ ng vậ t ă n cỏ chỉ ă n thự c vậ t. Đưa độ ng nă ng + â m thanh chạ y
ra mộ t ví dụ về mộ t độ ng vậ t ă n cỏ và giải
173
Nă ng lượ ng
thích cá ch nó lấ y nă ng lượ ng từ Mặ t trờ i f. Thế nă ng đà n hồ i → Đố t củ i trong lò
thô ng qua thứ c ă n củ a nó . độ ng nă ng sưở i

b. Xác định mộ t thuậ t ngữ tố t hơn thay thế


18. Sự chuyển hoá nă ng lượ ng dướ i đâ y xả y
từ “mấ t”
ra trong mộ t nhà má y thủ y điện. Phân tích
c. Mô tả nhữ ng sự thay đổ i năng lượ ng có thể
từ ng giai đoạ n củ a quá trình và trả lờ i cá c câ u
xả y ra như mộ t ngườ i ở nhà bậ t tivi và sử
hỏ i tiếp theo.
dụ ng nă ng lượ ng điện.
Nướ c trữ trong đậ p cao trên nú i
(thế năng hấ p dẫ n) Đánh giá
↓ 19. Bó ng đèn tiết kiệm nă ng lượ ng đặ t hơn
Nướ c rơi xuố ng đườ ng ố ng (độ ng năng) bó ng đèn sợ i đố t bình thườ ng.
↓ Chứng minh, vậ y thì, tạ i sao tấ t cả chú ng ta
Nướ c là m quay turbine (độ ng nă ng) nên sử dụ ng bó ng đèn tiết kiệm nă ng lượ ng
mặ c cho chi phí củ a nó .

Turbine sả n xuấ t điện (điện nă ng) Sáng tạo
a. Khô ng phả i tấ t cả năng lượ ng đượ c lưu trữ 20. Xây dựng sơ đồ để tóm tắt sự thay đổ i
trong nướ c khi bắ t đầ u đều đượ c chuyển hoá năng lượ ng trong mỗ i tình huố ng sau:
thà nh điện nă ng khi kết thú c. Mộ t số ngườ i a. mộ t que diêm đượ c thắ p sá ng.
có thể nó i rằ ng nă ng lượ ng bị “thấ t thoá t” ở b. mộ t ngườ i nhả y dù ra khỏ i má y bay.
mỗ i giai đoạ n tạ o ra điện năng. Giả i thích c. mộ t ngườ i thự c hiện cú nhả y bungee.
nă ng lượ ng bị mấ t này có thể đi đâ u ở mỗ i d. mộ t họ c sinh đi xe đạ p, bắ t đầ u từ trạ ng
giai đoạ n củ a quá trình trên. thá i nghỉ.

6.1 KHẢO SÁT

Khảo sát cá c tà i nguyên địa phương bạ n (vd: + sơ đồ cho thấ y cá c bướ c chính trong việc
sá ch giá o khoa, Internet, ...) để tìm hiểu cá ch sả n xuấ t nă ng lượ ng
nhữ ng thứ sau đâ y sả n xuấ t năng lượ ng: + mộ t tậ p truyện tranh cho thấ y cá c giai
+ cá c nhà má y thủ y điện, than, thủ y triều đoạ n chính
hoặ c hạ t nhâ n đượ c sử dụ ng để phá t điện + mộ t bộ hướ ng dẫ n cá ch là m ra nă ng
+ má y phá t diện nhỏ , chẳ ng hạ n như lượ ng
dynamos trên xe đạ p + mộ t cuố n sá ch nhỏ (tuyên truyền) cho
+ pin – cá c loạ i và chấ t hoá họ c khá c nhau khá ch du lịch đến mộ t nhà má y nơi nă ng
đượ c sử dụ ng trong pin lượ ng đó đượ c sả n xuấ t
+ phương phá p sử dụ ng Mặ t Trờ i để phá t + mộ t bộ ả nh cho thấ y cá c giai đoạ n chính.
điện Khám phá
+ Khí tự nhiên – cá ch nó đượ c là m ra ban
đầ u và cá ch nó đượ c khai thá c để sử dụ ng Để tìm hiểu về cá c nguồ n nă ng lượ ng tá i tạ o
+ LPG – sả n xuấ t và sử dụ ng nó và khô ng tá i tạ o, mộ t danh sá ch điểm đến cá c
+ xă ng dầ u – nó đến từ đâ u và đượ c tinh web có thể đượ c tìm thấ y trên Science Focus
luyện như thế nà o. 1 Second Edition Student Lounge.
Trình bà y sả n phẩ m củ a bạ n theo mộ t trong a. Lậ p bả ng để chỉ ra ưu điểm và nhượ c điểm
cá c cá ch sau: củ a từ ng nguồ n năng lượ ng.

172
b. Đá nh giá từ ng nguồ n nă ng lượ ng và lự a
chọ n xem nó có phù hợ p để sử dụ ng trong
tương lai hay khô ng. Đưa ra lý do để hỗ trợ
sự lự a chọ n củ a bạ n.

173
Nă ng lượ ng

6.1 THỰC HÀNH

① Thắp lại ngọn nến Mụ c đích


Khi mộ t ngọ n nến chá y, sá p bố c hơi và bắ t Để khả o sá t là m thế nà o năng lượ ng thay đổ i
lử a, giả i phó ng nă ng lượ ng nhiệt và năng trạ ng thá i củ a sá p.
lượ ng á nh sáng. Nếu nó bị thổ i tắ t, hơi khô ng Dụ ng cụ
chá y mà xuấ t hiện khó i. Nó cũ ng có thể đượ c + nến
sử dụ ng để thắ p lạ i ngọ n nến! + diêm
Phương phá p
1. Thắ p mộ t ngọ n nến, sau đó nhẹ nhà ng thổ i
nó tắ t.
2. Hạ thấ p que diêm đang sá ng về phía ngọ n
nến, theo vệt khó i.
3. Ngọ n nến sẽ sá ng lạ i.
4. Ướ c tính bướ c nhả y ngọ n lử a bao xa.
Câ u hỏ i
1. Xác định cá c năng lượ ng đang đượ c phá t
ra bở i ngọ n nến đang chá y.
H 6.1.10 2. Giả i thích nhữ ng năng lượ ng nà y đến từ
đâ u.

② Bỏng ngô
Mụ c đích
Để sử dụ ng nă ng lượ ng nhiệt để thay đổ i
nă ng lượ ng đượ c lưu trữ trong ngô thà nh â m
thanh và chuyển độ ng.
Dụ ng cụ
+ ngô nở
+ quá nh nhỏ có nắ p
+ đèn đố t Bunsen
+ dầ u ă n
+ tấ m ló t H 6.1.11

Phương phá p Câ u hỏ i
1. Cho mộ t lượ ng nhỏ dầ u ă n và o nồ i. 1. Xác định dạ ng nă ng lượ ng nà o:
2. Phủ đá y chả o vớ i ngô nở . a. đã đượ c cung cấ p cho bỏ ng ngô .
3. Đun nó ng chả o từ từ , liên tụ c di chuyển nó b. bạ n đã nghe
trên ngọ n lử a. c. đã ở trong bỏ ng ngô lú c nó đang bay xung
4. Tiếp tụ c đun nó ng và , khô ng nhấ c nắ p ra, quanh bên trong quá nh.
lưu ý bấ t kỳ thay đổ i nà o đã xả y ra. 2. Liệt kê nhữ ng biến đổ i nă ng lượ ng đã xả y
5. Đặ t chả o nó ng trên tấ m ló t và thá o nắ p. ra trong quá trình là m nó ng ngô .
Quan sá t mọ i biến đổ i.
174
3. So sánh ngô khô ng nở vớ i ngô nở và á m
chỉ điều gì đã xả y ra vớ i cá c loạ i ngũ cố c.

③ Năng lượng hoá học 5. Quan sá t bấ t kì nă ng lượ ng nà o đượ c giả i


Mụ c đích phó ng trong suố t phả n ứ ng. Có thể có nhiều
Để giả i phó ng nă ng lượ ng hó a họ c và biến hơn mộ t loạ i năng lượ ng đượ c giả i phó ng, vì
đổ i nó thà nh cá c dạ ng khá c. vậ y hã y sử dụ ng giá c quan thị giá c và thính
giá c củ a bạ n để kiểm tra phả n ứ ng cẩ n thậ n.
Dụ ng cụ 6. Lặ p lạ i cá c bướ c từ 1 đến 5 bằ ng cá ch sử
+ ố ng nghiệm dụ ng hydrochloric acid.
+ giá đỡ ố ng nghiệm
+ hai cố c đong 50mL Câ u hỏ i
+ ố ng đong 1. Mô tả cá c chuyển hoá năng lượ ng diễn ra
+ sodium hydrogen carbonate trong phả n ứ ng nà y.
+ hydrochloric acid (1 M) 2. Mô tả bấ t kỳ sự khá c biệt nà o về số lượ ng
+ acetic acid (1 M) bọ t khí đượ c hình thà nh bở i mỗ i acid.
3. Xác định acid nà o:
Phương phá p a. giả i phó ng nă ng lượ ng nhanh nhấ t. Giải
1. Cho mộ t thìa sodium hydrogen carbonate thích cá ch bạ n có thể biết.
(tứ c là bicarb soda) và o trong ố ng nghiệm. b. giả i phó ng nă ng lượ ng nhiều nhấ t. Giải
2. Đặ t ố ng nghiệm và o giá ố ng nghiệm. thích cá ch bạ n có thể biết.
3. Sử dụ ng ố ng đong để đo 10 mL acetic c. có nhiều nă ng lượ ng tiềm nă ng hó a họ c đượ c
acid (tứ c là giấ m ă n) trong cố c. lưu trữ trong nó .
4. Cẩ n thậ n ró t acid và o trong ố ng nghiệm.

④ Năng lượng ánh sáng


Mụ c đích
Để biểu diễn mộ t sự chuyển hoá năng lượ ng.
Dụ ng cụ
+ nguồ n sá ng
+ má y đo bứ c xạ hoặ c cả m biến á nh sáng
Phương phá p
1. Đặ t má y đo bứ c xạ hoặ c cả m biến á nh sá ng
trong phò ng tố i. Quan sá t bấ t kỳ sự biến đổ i
năng lượ ng.
2. Đặ t má y đo bứ c xạ hoặ c cả m biến á nh sá ng
trong á nh sáng. Quan sá t bấ t kỳ sự biến đổ i H 6.1.12 Mộ t má y đo bứ c xạ cườ ng độ á nh
năng lượ ng. sá ng.
Câ u hỏ i
1. Mô tả sự chuyển hó a nă ng lượ ng đã diễn
ra.
2. Vẽ mộ t sơ đồ để xác định cá c sự biến đổ i
năng lượ ng.

175
Nă ng lượ ng
3. Dự đoán điều gì sẽ xả y ra nếu nguồ n sá ng
đượ c sá ng hơn.

174
175

You might also like