Professional Documents
Culture Documents
Ca lâm sàng - Thoát vị đĩa đệm
Ca lâm sàng - Thoát vị đĩa đệm
C M NG
H M CỘ NG H NG
Module 3: C
L i bài iả C à (CLS 02)
Tên bài: C à
Đ i ợ Họ iê y k ă ứ2
Nă ọ 2021-2022
Giảng viên
hượng tá, TS. Nguyễn ăn uấn
Hà Nội - 2021
1
KẾ H ẠCH GIẢNG BÀI
2
4.2. Ki bài ũ (pre test): 3 phú
4.3. Nê iê bài iả : 2 phú
4.4. Ti à i bài iả 80 ú
3
- C n lâm sàng:
+ q ờng:
Hình 1. Hình ảnh tam chứng Barr trên phim X quang cột sống thắt ưng
+ Ch p bao rễ th n kinh:
Hình 2: Hình ảnh gián tiếp cột thuốc cản quang bị gián n
4
+ Phim MRI cột sống thắt ưng
5
7. Các c u h i cần thả uận ược tr nh bầy tr ng bảng chi tiết au
C N bi ú iải , à
i ?
Câu 2 Lự ọc sẽ ả n ự m và c t s ng th nào
e à ?
Câu 3 iải ự ọ ả i m và nguyên
nhân gây thoát v m?
Câu 4: Ch ợc hình ảnh c u trúc c t s ng trên phim X quang
ờng và MRI c t s ng?
Câu 5 C ãả à ặ i
à b ?
Câu 6: Nêu nguyên t c làm giảm lực à à iả ễ
ki b TVĐĐ - CSTL?
C 7 V ki ứ ự ọ ự ò à i b
TVĐĐ – CSTL?
6
th ch các th t ng :
-C 5 L1 L5 à
i biê à ũ yb .
-T à y k i ò ợi ờ
bê y à ễ ki .
-H i ứ à HC y ặ ê à yê
. i i ứ à à HC
b i à HC ễ
ki i i i ứ ễ ki ù ùy e
ễ à ặ i k .
n ả n n
7
- Cột sống người b nh thường:
Có t 32-34 t s à ợ i à 5
Đ nc g 7 t s ng c , ký hi u t C1 -> C7 (Cervical)
Đ n ngực g 2 t s ng ngực, ký hi u t T1 -> T12 (Thoracic)
Đ n th 5 t s ng th k i u t L1 -> L5 (Lumbar)
Đ n cùng g 5 ts ù ợc ký hi u t S1 -> S5 (Sacrum)
Và t g m 3-5 t hợp l i v i nhau thành m t hình tam giác.
- ợi ch của ường c ng inh
Nhìn t phía bên, c t s ng có nhi n cong khác nhau, s yb ic ut o
cong giúp c t s ng ch ợc trọ ợng l n t toàn b . V i sự hỗ trợ t
ts à hoàn toàn có th ch ợc trọ ợng l
trọ ợ và tham gia vào quá trình v ng sinh ho t hàng ngày. H
ữ , v i c u t o cong nhi n, c t s iú ời v ng linh ho t
v i ứng thẳ i ằng. Bên c cong tự nhiên c a c t s ng còn
có tác d ng giảm xóc, bảo v t s ng kh i tình tr ãy . Thông
ờ ờng cong c t s ng c và th ợt khoả 45 à 35 .
n 2: ả n
8
- ác h i của mất ường cong sinh lý cột ống
Vi i k iữ ợc hình thái cong ữ S có th gọi chung là
“ ờ i ”. K i i Q ú ũ ễ dàng th y
ợc vi c m ờng cong thông qua m ờ .T i ợc v i ặ a
vi c cong, m ờng cong làm h n ch sự v ũ biê v ng
c .
Đặc bi t v i vi c m ờng cong sinh lý c hay th u trúc v n có c a
à t s ng b y i, h b q k ực này b co kéo là
ti cho những v nghiêm trọ b nh c t s i óa,
m hay thoát v m.
n 3: n a đ ađ –
9
n 4: ả đĩa đệm n n
L iê ă 964 N e à i ã ực n i m
t i m th ứ3 ời trong nhi khác nhau c .
+Ở nằm ngửa thoải mái, ch riêng sức kéo c à y
chằ ã ng lên nhữ m th i m t áp lực bằng 15kg lực.
+ Ch c y i v i ng tác g p nh c t s ng khi nằm nghiêng
thì áp lực trọng tải ũ ã ă ê i i.
+Ở ứng, áp lự ă i 100kp (kilogam pound = kilogam lực),
+ Khi cúi xu ă ê i 140kp,
+ N u cúi xu c và l i y ê 20k ò ă i
200kp hoặ .
+Ở ng i không tựa thì trọng tải m có áp lực l àk i
ứng 140kp.
+ Cúi xu c và n u có mang trọ ợ ê à à ă
lự ê m.
10
Hình 5. Bi đồ áp l đ n ên đĩa đệm c t s ng th n L4 - L5 ở
th khác nhau c a ơ (tính theo tỉ lệ % so vớ đứng thẳng) theo nghiên
cứu c a Wilke HJ (1998).
N u tính ra thì áp lự ng lên b mặ m là t 10 - 60kp/cm2.
N ời nh rằng mỗi ng tác ho, rặ à ời thì áp lự m
vùng th ê i 50kp. Khi ng i, áp lực trọng tải càng giảm n nghiêng
c a tự à n. Ở ng i thoải mái, áp lực n i m i 80kp
(Nachemson, 1974). Nhữ òi i c à ọng tải m trong khi
mang vác càng l n n u v t mang vác càng xa tr c c a thân.
n đồ m ả đĩa đệm ên an
11
chuy n t i phía b c) c a vòng sợi. Còn ph n sau c a vòng sợi và
các dây chằng giữ t s ng phải ch u những lự ă k . N y
có ặc tính không ch ú ày ợc sử d ki " ò bi ợt".
T chứ i ng nằm m sẽ di chuy n thoát kh i ù
ch ựng trọng tải chính t i ph n sau c ú u lự .
K i à ă b ặn, lên gân b ng... thì ph n c a trọ ợng
ê qua bóng khí và bóng d ch th c a b ợc chuy n t l ng
ngự i ẳng t i ch u hông. Áp lực trong b k i lên t i à ă
kilô (lự K i à àk i b ng, khoang b ng sẽ bi n thành m t
hình tr à i à ú gánh ch u những trọ ợng l n. Theo
Finneson (1973), áp lự ê m th ng c a ép b ng sẽ ợc
giả i 30%.
3. ực c học ảnh hư ng ến th ái h a và th át vị ĩa m
Không gi ng v i các mô khác c m không có m ch máu
i ỡ à ợ i ỡng bằng d ch th m t t s ng qua các vi lỗ
c a mâm s . L ợng d i (th m vào và thoát ra kh i m) ph
thu c vào các y u t :
- Lự họ ê à ă ực th y y c ra. Áp lực
th m th u và áp lực keo c is k c ra.
Vì áp lực th m th u, áp lực keo giữ à i s n chênh l ch
r t ít, tính th m c a mâm s n và vi m ch c a mô x is i u ki n
b ờ i hằ nh, nên áp lự ê m và lự à
h i c a các sợi e m là hai tác nhân chính quy nh dinh
ỡng c m. K đĩa đệm phải chịu l c quá tải kéo dài và lặ đi lặp lại
m n d ỡn đĩa đệm giảm. N ợc lại khi l đ n ên đĩa đệm hợp
lý và thờ an đ ng ng n, lặ đ ặp lại có tác dụn n bơm ú đẩy,
m ăn n d ỡn đĩa đệm.
12
Hình7. ơ đồ minh họa đ ạn vận đ ng c t s n . Đ ạn vận đ ng gồm đĩa đệm
và hai nửa ân đ t s ng k cận. Khớp liên mấu nằm r n đ ạn vận đ ng và ở
ía a ân đ t s n , ó a rò n bản lề c a đ ạn vận đ ng.
13
L4 - L5 à 25% à bẳng ¼ so v i ứng thẳng. Nằm nghiêng, áp
lự à 75%. Đứng cúi, áp lự ă ê 50%. Đứng cúi, nh c m t v t 20kg lên
kh i mặ t, áp lự ă 220%. N i tựa, áp lự ă 40%. N i cúi, áp lực
ă 85%. N i cúi, nh c v t 20kg lên kh i mặ t, áp lự ă 275%.
4. Các bi n há àm giảm á ực ĩa m
- Áp d ng các bi n pháp giả à ă ợng d ch th à m giúp
ă ờng dinh ỡ ă ng tr l i, làm ch m quá
i m. Giả ú kỹ thu t còn là m t bi n pháp
hữu hi i u tr thoát v y à kỹ thu i u tr bảo t n duy nh t có
th làm thu nh kh i thoát v .
Hn ả đĩa đệm ên an đ n ận đ n n
14
- Các bi n há àm giảm á ực ĩa m, hục h i chức năng th át vị ĩa
m
+T ả ự i )
+T bằ y
+K iã
+ T e bài ã ợ b ; Ke ie
i S ie CS-A15...
+C ú q ặ L e
+ y .
15