You are on page 1of 15

HỌC VIỆN QUÂN Y

BỘ MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

C M NG
H M CỘ NG H NG

Module 3: C
L i bài iả C à (CLS 02)
Tên bài: C à
Đ i ợ Họ iê y k ă ứ2
Nă ọ 2021-2022

Giảng viên
hượng tá, TS. Nguyễn ăn uấn

Hà Nội - 2021

1
KẾ H ẠCH GIẢNG BÀI

1. Phần thủ tục


Module 3: C
: iải ,V –L i ,C ả N i ki ,
ợ C , i ứ ă
Đ i ợ ọ iê Họ iê Y k ă ứ2
Tê bài iả C à
Tê iả iê T ợ TS. N yễ Vă T
Nă ọ 2021-2022
T ời i iả 90 phút
2. Các mục tiêu môn học
2. . T b y ợ i iê q iữ ú iải à ự ọ
ứ ă
2.2. P ợ yê i à
. iải ợ ữ bi i à
iê q i ự ọ .
2.3. Nê ợ yê ò b i và i ứ ă
b iê q ự ọ .
2.4. i ợ ki ứ bả à i ợ k ả
ă iải q y ữ ày. N ứ ợ q ọ ự
ọ b i à yê i b
.
3. Kỹ thuật tiến hành
3. . L i bài iả y
3.2. y ọ T ả
3.3. H ứ ứ y ọ C i ả i iả ờ
3.4. i y ọ ả y b i
Q à I; m y i i e bài iả ả ê y i à
i e i ứ ă
4. Phần thời gian và cấu trúc bài giảng
4. . T ứ ú

2
4.2. Ki bài ũ (pre test): 3 phú
4.3. Nê iê bài iả : 2 phú
4.4. Ti à i bài iả 80 ú

Nội ung bài giảng hời Nh ng Phư ng ti n H t ộng


gian PP H vận DH của H
ụng
. i i i iễ iả , bả bi
à iê ọ nêu b ả
iải ữ 80 ú i
2. T ả q à
3. K MRI

5. Nội ung ca m àng


B nh nhân Nguyễn Th A 42 tu i, vào vi n vì lý do ts
xu ng mặ ài ùi ẳng chân và mu bàn chân trái.
- Ngh nghi p: Công nhân may, ng i may 8-10 giờ/ngày, làm vi c trong 17
ă iê c
- B nh sử: C y3 b nh nhân cúi xu úi khoảng 20kg,
iê i u vùng c t s ng th ời b k ứ ê ợc,
i ir k k ă ; an xu ng mặ ài ùi ẳng chân, mu bàn chân
i. Đ ă k i i i ứng lâu, giảm khi nằm ngh và chọ nằm thích
hợp. Đ ãả n sinh ho t cá nhân c ời b ời b nh phải
ngh i i u tr .
- Khám:
+ B nh nhân t nh, BMI: 27 kg/m2. Không phù, không s t.
+ Khám tim m ch, hô h iê b ờng
+ Th n kinh: b nh nhân có h i chứng th i n hình, g m 2 h i
chứng (HC) thành ph n là HC c t s ng và HC rễ th n kinh.
HC c t s ù t s ng th i t s ng L4, L5; co
nh s ng, c t s ng giảm cong sinh lý, h n ch chứ ă ng c a c t
s ng.
HC rễ th ki t s ng lan xu ng mặ ài ùi ẳng chân,
m t cá ngoài, mu bàn chân và xu ng ngón 1,2,3 bàn chân tr i. Đ ă k i n
ng, ngh ng i ỡ . Đi nh s ng và d u hi u chuông b m L4-L5
bên trái, d u hi L e e i 45 , chân phải 75 .

3
- C n lâm sàng:
+ q ờng:

Hình 1. Hình ảnh tam chứng Barr trên phim X quang cột sống thắt ưng

+ Ch p bao rễ th n kinh:

Hình 2: Hình ảnh gián tiếp cột thuốc cản quang bị gián n

4
+ Phim MRI cột sống thắt ưng

Hình ảnh thoái hóa và thoát vị đĩa đệm

Chẩn đoán xác định:


Hội chứng thắt lưng hông do thoát vị đĩa đệm L4-5 thể lệch trái g a đo n 3a
Đ ều trị:
-V i :
T i bằ i i i
K iã ,
T bài Ke ei ặ
CS-A15)
Đi i ặ
Siê i
- Ki thu c ch ng viêm giả -steroid bi 7 5
i e 50 ặ iê ).
-T ời b à ứ k i i i
à .
. ài i u cần ọc trư c hi học ca m àng
- ài iải b iải
- ài ả
- ài ọ à N i
ki

5
7. Các c u h i cần thả uận ược tr nh bầy tr ng bảng chi tiết au
C N bi ú iải , à
i ?
Câu 2 Lự ọc sẽ ả n ự m và c t s ng th nào
e à ?
Câu 3 iải ự ọ ả i m và nguyên
nhân gây thoát v m?
Câu 4: Ch ợc hình ảnh c u trúc c t s ng trên phim X quang
ờng và MRI c t s ng?
Câu 5 C ãả à ặ i
à b ?
Câu 6: Nêu nguyên t c làm giảm lực à à iả ễ
ki b TVĐĐ - CSTL?
C 7 V ki ứ ự ọ ự ò à i b
TVĐĐ – CSTL?

8. Kiểm tra, ánh giá 3 phút


Là bài e i 10 câu
9. ổng ết bài giảng 1 phút
10. Nhận xét rút inh nghi m 1 phút

Thông qua Ngày 26 tháng 8 năm 2021


Chủ nhi m bộ môn Người àm ế h ch

hượng tá. . Nguyễn ăn uấn T ợ . TS. N yễ Vă T

6
th ch các th t ng :
-C 5 L1 L5 à
i biê à ũ yb .
-T à y k i ò ợi ờ
bê y à ễ ki .
-H i ứ à HC y ặ ê à yê
. i i ứ à à HC
b i à HC ễ
ki i i i ứ ễ ki ù ùy e
ễ à ặ i k .

PHỤ ỤC KIẾN HỨC I N N


1. Giải h u cột ống

n ả n n

7
- Cột sống người b nh thường:
Có t 32-34 t s à ợ i à 5
 Đ nc g 7 t s ng c , ký hi u t C1 -> C7 (Cervical)
 Đ n ngực g 2 t s ng ngực, ký hi u t T1 -> T12 (Thoracic)
 Đ n th 5 t s ng th k i u t L1 -> L5 (Lumbar)
 Đ n cùng g 5 ts ù ợc ký hi u t S1 -> S5 (Sacrum)
 Và t g m 3-5 t hợp l i v i nhau thành m t hình tam giác.
- ợi ch của ường c ng inh
Nhìn t phía bên, c t s ng có nhi n cong khác nhau, s yb ic ut o
cong giúp c t s ng ch ợc trọ ợng l n t toàn b . V i sự hỗ trợ t
ts à hoàn toàn có th ch ợc trọ ợng l
trọ ợ và tham gia vào quá trình v ng sinh ho t hàng ngày. H
ữ , v i c u t o cong nhi n, c t s iú ời v ng linh ho t
v i ứng thẳ i ằng. Bên c cong tự nhiên c a c t s ng còn
có tác d ng giảm xóc, bảo v t s ng kh i tình tr ãy . Thông
ờ ờng cong c t s ng c và th ợt khoả 45 à 35 .

n 2: ả n

8
- ác h i của mất ường cong sinh lý cột ống
Vi i k iữ ợc hình thái cong ữ S có th gọi chung là
“ ờ i ”. K i i Q ú ũ ễ dàng th y
ợc vi c m ờng cong thông qua m ờ .T i ợc v i ặ a
vi c cong, m ờng cong làm h n ch sự v ũ biê v ng
c .
Đặc bi t v i vi c m ờng cong sinh lý c hay th u trúc v n có c a
à t s ng b y i, h b q k ực này b co kéo là
ti cho những v nghiêm trọ b nh c t s i óa,
m hay thoát v m.

n 3: n a đ ađ –

2. Áp lực trọng tải của các ĩa m thắt ưng


i ứng thẳng c ời, nhữ i c a c t s ng phải
ch ựng những tải trọng l n. Ở y ọ ợng c a t t cả ph n trên c
d n nén xu ng m t di n nh ch bằng vài cm2. Mặt khác sự y i c a
ph ê ra kh i ờng tr c giữa còn làm áp lực trọng tải ă ê p
nhi u l n.

9
n 4: ả đĩa đệm n n
L iê ă 964 N e à i ã ực n i m
t i m th ứ3 ời trong nhi khác nhau c .
+Ở nằm ngửa thoải mái, ch riêng sức kéo c à y
chằ ã ng lên nhữ m th i m t áp lực bằng 15kg lực.
+ Ch c y i v i ng tác g p nh c t s ng khi nằm nghiêng
thì áp lực trọng tải ũ ã ă ê i i.
+Ở ứng, áp lự ă i 100kp (kilogam pound = kilogam lực),
+ Khi cúi xu ă ê i 140kp,
+ N u cúi xu c và l i y ê 20k ò ă i
200kp hoặ .
+Ở ng i không tựa thì trọng tải m có áp lực l àk i
ứng 140kp.
+ Cúi xu c và n u có mang trọ ợ ê à à ă
lự ê m.

10
Hình 5. Bi đồ áp l đ n ên đĩa đệm c t s ng th n L4 - L5 ở
th khác nhau c a ơ (tính theo tỉ lệ % so vớ đứng thẳng) theo nghiên
cứu c a Wilke HJ (1998).
N u tính ra thì áp lự ng lên b mặ m là t 10 - 60kp/cm2.
N ời nh rằng mỗi ng tác ho, rặ à ời thì áp lự m
vùng th ê i 50kp. Khi ng i, áp lực trọng tải càng giảm n nghiêng
c a tự à n. Ở ng i thoải mái, áp lực n i m i 80kp
(Nachemson, 1974). Nhữ òi i c à ọng tải m trong khi
mang vác càng l n n u v t mang vác càng xa tr c c a thân.

n đồ m ả đĩa đệm ên an

Theo những s li ợc c a Schluter (1968) thì áp lực chính trung


m có sự chênh l ch l n nh t và t n những áp lự y m nh
nh t. Ở ời, vì áp lực trọng tải ờng xuyên kéo dài hàng giờ
ê m, bên c t s t chứ ợ i ỡ i kém (nuôi
ỡng ch m) nên sự xu t hi n s m những bi u hi n thoái hoá à i u
t t y u.
T e e eye 977 nv ng th - cùng phải ch u những
ặc bi t m nh và nhi khác nhau c ê ã à
những " kháng nh i e i e e ” b i vì y ải gánh ch u
t i 70% úi ỡn c a toàn b c t s ng th .Ở
khi ng i à ng tác cúi khom, áp lực n i m tă ê b i trọng tâm c a áp
lực không còn k i ỡ à ã ợc

11
chuy n t i phía b c) c a vòng sợi. Còn ph n sau c a vòng sợi và
các dây chằng giữ t s ng phải ch u những lự ă k . N y
có ặc tính không ch ú ày ợc sử d ki " ò bi ợt".
T chứ i ng nằm m sẽ di chuy n thoát kh i ù
ch ựng trọng tải chính t i ph n sau c ú u lự .
K i à ă b ặn, lên gân b ng... thì ph n c a trọ ợng
ê qua bóng khí và bóng d ch th c a b ợc chuy n t l ng
ngự i ẳng t i ch u hông. Áp lực trong b k i lên t i à ă
kilô (lự K i à àk i b ng, khoang b ng sẽ bi n thành m t
hình tr à i à ú gánh ch u những trọ ợng l n. Theo
Finneson (1973), áp lự ê m th ng c a ép b ng sẽ ợc
giả i 30%.
3. ực c học ảnh hư ng ến th ái h a và th át vị ĩa m
Không gi ng v i các mô khác c m không có m ch máu
i ỡ à ợ i ỡng bằng d ch th m t t s ng qua các vi lỗ
c a mâm s . L ợng d i (th m vào và thoát ra kh i m) ph
thu c vào các y u t :
- Lự họ ê à ă ực th y y c ra. Áp lực
th m th u và áp lực keo c is k c ra.
Vì áp lực th m th u, áp lực keo giữ à i s n chênh l ch
r t ít, tính th m c a mâm s n và vi m ch c a mô x is i u ki n
b ờ i hằ nh, nên áp lự ê m và lự à
h i c a các sợi e m là hai tác nhân chính quy nh dinh
ỡng c m. K đĩa đệm phải chịu l c quá tải kéo dài và lặ đi lặp lại
m n d ỡn đĩa đệm giảm. N ợc lại khi l đ n ên đĩa đệm hợp
lý và thờ an đ ng ng n, lặ đ ặp lại có tác dụn n bơm ú đẩy,
m ăn n d ỡn đĩa đệm.

12
Hình7. ơ đồ minh họa đ ạn vận đ ng c t s n . Đ ạn vận đ ng gồm đĩa đệm
và hai nửa ân đ t s ng k cận. Khớp liên mấu nằm r n đ ạn vận đ ng và ở
ía a ân đ t s n , ó a rò n bản lề c a đ ạn vận đ ng.

Hình 8. S dịch chuy n c a nhân nh đĩa đệm khi vận đ ng c t s ng th n


ở : đứng thẳn , ú , ỡn, nghiêng, xoay.

trong sinh ho t và nh à ờng xuyên b


nén ép v i áp lực cao và kéo dài, vì v y i ỡ m luôn nghèo nàn.
Theo thời gian, thi ỡng kéo dài sẽ d i m và thoái hóa
m là kh i u cho các t i p theo c a các c u trúc khác c a c t
s k p liên m t s ng, các dây chằ …
Đ i ứ lự ê m c t s ng th Wi ke
HJ và c ng sự 998 ã ã y m t con chí ự ờng kính 1,5mm
vào nhân nh y m L4 - L5 c a m ời à y n 45 tu i nặng
70kg. Áp lự ợc ghi l i trong m t ngày v i khác nhau:
nằm, ng i gh không tựa, ng i gh có tự ứng thẳ ứng cúi, nh c v t nặng
20kg lên kh i mặ t , ho, h i ời i b , leo c u thang và ng
7giờ… K t quả tóm t ợc ch ra bi . Áp lự ợc tính theo t l ph n
ă i áp lự k i ứng thẳ . N y k i ứng thẳng, áp lự
m L4 - L5 là 100%. Ở nằm ngử iã ự ê m

13
L4 - L5 à 25% à bẳng ¼ so v i ứng thẳng. Nằm nghiêng, áp
lự à 75%. Đứng cúi, áp lự ă ê 50%. Đứng cúi, nh c m t v t 20kg lên
kh i mặ t, áp lự ă 220%. N i tựa, áp lự ă 40%. N i cúi, áp lực
ă 85%. N i cúi, nh c v t 20kg lên kh i mặ t, áp lự ă 275%.

4. Các bi n há àm giảm á ực ĩa m
- Áp d ng các bi n pháp giả à ă ợng d ch th à m giúp
ă ờng dinh ỡ ă ng tr l i, làm ch m quá
i m. Giả ú kỹ thu t còn là m t bi n pháp
hữu hi i u tr thoát v y à kỹ thu i u tr bảo t n duy nh t có
th làm thu nh kh i thoát v .

Hn ả đĩa đệm ên an đ n ận đ n n

14
- Các bi n há àm giảm á ực ĩa m, hục h i chức năng th át vị ĩa
m
+T ả ự i )
+T bằ y
+K iã
+ T e bài ã ợ b ; Ke ie
i S ie CS-A15...
+C ú q ặ L e
+ y .

1. A L Nachemson (1981), Disc pressure measurements, Spine (Phila Pa 1976).


Jan-Feb 1981;6(1):93-7. doi: 10.1097/00007632-198101000-00020.
2. H J Wilke , P Neef, M Caimi, T Hoogland, L E Claes(1999). New in vivo
measurements of pressures in the intervertebral disc in daily life. Comparative
Study Spine (Phila Pa 1976). 1999 Apr 15;24(8):755-62.
3. Andrew J Schoenfeld1 and Bradley K Weiner (2010). Treatment of lumbar
disc herniation: Evidence-based practice. nt J Gen Med. 2010; 3: 209–214.
Published online 2010 Jul 21.
4. A Berry JA, Elia C, Saini HS, Miulli DE (2019). Review of Lumbar
Radiculopathy, Diagnosis, and Treatment. Neurosurgery, Riverside University
Health System Medical Center, Moreno Valley, USA.2Neurology, Alleghany
Health Network, Pittsburgh, USA. Cureus. 2019 Oct 17;11(10):e5934. doi:
10.7759/cureus.5934.

15

You might also like