You are on page 1of 44

NHÀ MÁY SẢN XUẤT

VIÊN NÉN VÀ
DĂM GỖ XUẤT
KHẨU
NHẬT ANH GIA LAI
THUYẾT MINH DỰ ÁN

0
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

I. THÔNG TIN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI CÁC NỘI DUNG SAU:


1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: NHÀ MÁY SẢN XUẤT VIÊN NÉN VÀ DĂM GỖ XUẤT
KHẨU NHẬT ANH GIA LAI.
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Lô D1-3, Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
2. Mục tiêu dự án:
S Mã ngành theo Mã ngành CPC (*)
Mục tiêu Tên ngành (ghi tên
T VSIC (đối với các ngành nghề
hoạt động ngành cấp 4 theo VSIC)
T (Mã ngành cấp 4) có mã CPC, nếu có)

Sản xuất sản phẩm khác


Sản xuất Viên
từ gỗ; sản xuất sản phẩm
1 nén gỗ và 1629
từ tre, nứa, rơm, rạ và vật
dăm gỗ
liệu tết bện

Xây dựng Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ. Sản phẩm chủ yếu xuất
khẩu sang thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc và một số nước Châu Âu khác như Hà
Lan, Đan Mạch, Đức…
3. Quy mô dự án: Mô tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: 24.552,9 m2.
- Công suất thiết kế:
+ Công suất sản xuất viên nén gỗ: 40.000 tấn/năm;
+ Công suất sản xuất dăm gỗ: 10.000 tấn/năm.
+ Thời gian sản xuất: Quanh năm, khi có đủ nguồn nguyên liệu đầu vào.
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Viên nén gỗ và dăm gỗ.
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
a) Quy mô xây dựng:

ST
Tên hạng mục đầu tư - xây lắp ĐVT Diện tích
T

1 San nền m2 24.552,9


2 Nhà hành chính m2 318,0
3 Nhà ở công nhân m2 140,0
4 Xưởng sản xuất và kho thành phẩm m2 7.238,0
5 Nhà chứa máy băm m2 512,0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 1
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

6 Nhà bảo vệ m2 20,0


7 Nhà để xe nhân viên m2 74,0
8 Trạm cân 80 tấn (dài 18 m) m2 68,4
9 Đài nước 10m2 m2 9,5
10 Bể PCCC 400m3 m2 150,0
11 Khu xử lý nước thải m2 50,0
12 Cổng, hàng rào thoáng (mặt giáp đường QH D2) md 110,3
13 Tường rào kín (03 mặt còn lại của khu đất) md 555,63
14 Sân bê tông m2 2.204,0
15 Bãi xe container m2 1.200,0
16 Đường bê tông nhựa (hoặc BTXM) m2 4.156,0
17 Trạm biến áp Trạm 1,0
18 Đường ống thoát nước thải m 325,7
19 Mương thoát nước mưa m 498,0
20 Sân chứa củi m2 3.030,0
21 Đất trồng cây xanh m2 5.291,0
22 Kho chứa chất thải m2 36,0
23 Nhà đặt máy phát điện m2 36,0
24 Hệ thống PCCC Ht 1,0
25 Hệ thống xử lý bụi trong nhà máy ép viên Ht 1,0
26 Hệ thống chống sét chủ động Ht 1,0
27 Hệ thống cấp nước tổng Ht 1,0
28 Hệ thống cấp điện tổng Ht 1,0
b) Kiến trúc xây dựng:
+ Kiến trúc và kết cấu công trình:
- Kiến trúc: đảm bảo hướng gió và ánh sáng cho sản xuất, khu vực sản xuất
thiết kế theo kiểu nhà công nghiệp hài hòa với không gian xung quanh; Mặt bằng
nhà máy chính xây dựng có diện tích theo tiêu chuẩn kích thước khung kèo điển
hình, tường xây đảm bảo kỹ thuật của ngành xây dựng.
- Kết cấu Nhà xưởng sản xuất: bằng khung thép tiền chế, móng BTCT,
tường xây gạch 6 lỗ kết hợp thưng tường bằng tôn. Xà gồ thép, mái lợp tôn; Mặt nền
kết cấu đảm bảo cho xe có tải trọng đi lại.
- Kết cấu Nhà điều hành và các công trình phụ trợ: móng - trụ - sàn BTCT,

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 2
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

tường xây gạch 6 lỗ. Trần tole sóng vuông hoặc trần thạch cao. Mái lợp tôn sóng
vuông hoặc ngói. Nền lát gạch ceramic hoặc granit.
+ Biện pháp thi công công trình: Áp dụng biện pháp thủ công và kết hợp cơ
giới, toàn bộ khối lượng bê tông cốt thép thi công bằng máy để đảm bảo tiến độ bền
vững công trình; công việc xây, tô, trát phải dùng giàn giáo thép định hình để ổn
định và an toàn cho thao tác khi chiều dài và chiều cao công trình rộng lớn.
+ Đảm bảo an toàn trong thi công công trình: Áp dụng các biện pháp theo quy
định nhằm bảo đảm an toàn trong suốt thời gian thi công công trình; Trang bị các
thiết bị PCCC theo quy định để bảo đảm an toàn về PCCC.
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư:
83.500.000.000 đồng trước VAT (Tám mươi ba tỷ năm trăm triệu đồng trước VAT),
90.600.000.000 đồng bao gồm VAT (chín mươi tỷ, một trăm triệu đồng) trong đó:
- Chi phí giải phóng mặt bằng: 765.313.893 đồng;
- Chi phí xây dựng nhà máy: 41.756.717.838 đồng;
- Chi phí phương tiện, máy móc, thiết bị: 46.315.739.200 đồng;
- Chi phí khác (QLDA, tư vấn, v.vv..): 1.730.892.197 đồng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 3
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

BẢNG CHI TIẾT DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ


Tổng giá trị trước
Stt Khoản mục chi phí Thuế GTGT Chi phí sau thuế Ghi chú
thuế
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)+(4)
A Giải phóng mặt bằng 765,313,893 765,313,893
B Chi phí xây dựng 38,663,627,628 3,093,090,210 41,756,717,838
1 San nền 595,336,526 47,626,922 642,963,448
2 Nhà hành chính 2,377,842,059 190,227,365 2,568,069,424
3 Nhà ở công nhân 872,499,116 69,799,929 942,299,045
4 Xưởng sản xuất và kho thành phẩm 16,640,329,352 1,331,226,348 17,971,555,700
5 Nhà chứa máy băm 1,743,066,838 139,445,347 1,882,512,185
6 Nhà xe nhân viên 105,821,079 8,465,686 114,286,765
7 Trạm cân 80 tấn 167,094,191 13,367,535 180,461,726
8 Đài nước 10m3 142,545,443 11,403,635 153,949,078
9 Bể PCCC 500m3 660,547,455 52,843,796 713,391,251
Khu xử lý nước thải + Đường ống
10 253,221,370 20,257,710 273,479,080
thoát nước thải
11 Hàng rào và nhà bảo vệ 2,138,429,026 171,074,322 2,309,503,348
12 Sân bê tông 617,136,075 49,370,886 666,506,961
13 Bãi xe container 49,132,963 3,930,637 53,063,600
14 Đường nội bộ (đường BTN) 2,379,640,517 190,371,241 2,570,011,758
15 Mương thoát nước mưa 812,382,881 64,990,630 877,373,511
16 Kho chứa chất thải 163,642,506 13,091,401 176,733,907
17 Nhà đặt máy phát điện 134,277,728 10,742,218 145,019,946
18 Nhà chứa củi 613,666,961 49,093,357 662,760,318
19 Mái hiên 596,214,820 47,697,186 643,912,006
20 Hệ thống cấp nước tổng 331,504,164 26,520,333 358,024,497
21 Hệ thống cấp điện tổng 2,773,315,291 221,865,223 2,995,180,514
22 Trạm biến áp 2,194,129,417 175,530,353 2,369,659,770
23 Hệ thống PCCC 1,851,851,852 148,148,148 2,000,000,000 Tạm tính
24 Hệ thống xử lý bụi 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
25 Hệ thống chống sét, chống nhiễu 200,000,000 16,000,000 216,000,000 Tạm tính
26 Trồng cỏ, cây xanh 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
27 Móng thiết bị 50,000,000 4,000,000 54,000,000 Tạm tính
C Chi phí thiết bị 42,436,671,818 3,879,067,382 46,315,739,200
1 Máy ép viên 17,679,990,000 1,414,399,200 19,094,389,200
2 Hệ thống kết nối & điều khiển 16,888,500,000 1,688,850,000 18,577,350,000
3 Hệ thống sấy 7,000,000,000 700,000,000 7,700,000,000
4 Máy nén khí 250,000,000 20,000,000 270,000,000 Tạm tính
5 Máy mài khuôn 300,000,000 24,000,000 324,000,000 Tạm tính
6 Xe nâng 318,181,818 31,818,182 350,000,000
D Chi phí quản lý dự án 1,268,940,259 101,515,221 1,370,455,479
E Chi phí tư vấn 254,074,074 20,325,926 274,400,000
1 Chi phí khảo sát địa hình, TKBVTC 100,000,000 8,000,000 108,000,000
2 Chi phí lập báo cáo ĐTM 80,000,000 6,400,000 86,400,000
3 Chi phí tư vấn giám sát 74,074,074 5,925,926 80,000,000
F Chi phí khác 79,663,628 6,373,090 86,036,718
Bảo hiểm công trình 79,663,628 6,373,090 86,036,718
G Chi phí dự phòng
H Lãi vay trong thời gian thi công
Tổng cộng 83,468,291,299 7,100,371,829 90,568,663,128
Tổng (làm tròn) 83,500,000,000 7,100,000,000 90,600,000,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 4
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

4.2. Nguồn vốn đầu tư:


TT Chỉ tiêu Giá trị Tỷ lệ
A Tổng vốn đầu tư 90,600,000,000 100%
1 Giải phóng mặt bằng 800,000,000 1%
2 Xây dựng + hạ tầng kỹ thuật 41,800,000,000 46%
3 Máy móc thiết bị 46,300,000,000 51%
4 Chi phí QLDA, tư vấn, thiết kế, dự phòng, lãi vay, khác 1,700,000,000 2%
C Chi tiết vốn đầu tư 90,600,000,000 100%
1 Vốn tự có 27,600,000,000 30%
2 Vốn vay tín dụng 63,000,000,000 70%
D Nhóm thông số về chế độ thuế, chi phí sử dụng vốn
1 Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
2 Lãi vay vốn cố định 10.5% năm
4 Thời gian trả nợ vay 7 năm
5 Thời gian ân hạn trả nợ gốc 1 năm
E Nhóm thông số khai thác dự án
I Doanh thu
1 Đơn vị 145 USD/Tan
3 Tỷ giá USD 23,300
4 Trượt giá USD hàng năm 1.72%
II Chi phí
1 Chi phí nguyên liệu chính 44.93% % doanh thu
2 Chi phí trực tiếp 22.48% % doanh thu
- Sấy lò 3.02% % doanh thu
- Điện năng 11.84% % doanh thu
- Dầu mỡ 1.48% % doanh thu
- Nhân công 4.29% % doanh thu
- Lô khuôn 0.66% % doanh thu
- Sửa chữa 1.18% % doanh thu
3 Chi phí bán hàng 10.80% % doanh thu
- Sales & Marketing 1.50% % doanh thu
- Vận chuyển 9.30% % doanh thu
4 Chi phí quản lý & chi phí khác 2.00% % doanh thu
III Lạm phát hàng năm 2.88%
F Khấu hao tài sản cố định đường thẳng
1 Xây dựng + hạ tầng kỹ thuật 10 năm
2 Máy móc thiết bị 7 năm
3 Thanh lý 10% giá trị

5. Thời gian thực hiện/hoạt động của dự án:


50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn: Ngay sau khi được cấp Quyết
định cho thuê đất và ký kết Hợp đồng thuê đất, Công ty sẽ tiến hành góp vốn và huy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 5
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

động vốn.
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng: Từ tháng 2 năm 2021 đến
tháng 06 năm 2021;
- Thời gian xây dựng: Từ tháng 04 năm 2021 đến tháng 04 năm 2023;
- Thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh: Tháng 04 năm 2023.
7. Nhu cầu về lao động:
Tổng số lao động dự kiến: Khoảng 40 người, bao gồm:
- Giám đốc : 01 người;
- Bộ phận sản xuất : 29 người;
- Bộ phận hành chính, kế toán : 02 người;
- Bộ phận kinh doanh : 02 người
- Bộ phận hành chính nhân sự: : 6 người
Trong đó, 100% lao động là người Việt Nam.
Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai sẽ thực hiện đầy
đủ các chế độ chính sách đối với người lao động theo quy định của pháp luật như:
chế độ làm việc, tiền lương, các chế độ bảo hiểm… nhằm tạo điều kiện tốt nhất để
người lao động có cuộc sống ổn định, tập trung vào sản xuất, kinh doanh nhằm nâng
cao chất lượng sản phẩm, mang lại lợi nhuận cho Công ty.
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
8.1. Nêu sơ lược sự cần thiết đầu tư dự án:
a) Sự cần thiết phải đầu tư.
Gia Lai là tỉnh miền núi, biên giới nằm ở phía Bắc vùng Tây Nguyên, có diện
tích tự nhiên 15.510,99 km2, so với cả nước gần bằng 4,7%. Tỉnh có toạ độ địa lý từ
12058’28” đến 14036’30'' độ vĩ Bắc, từ 107027’23” đến 108054’40” độ kinh Đông,
phía Bắc giáp tỉnh Kon Tum, phía Nam giáp tỉnh Đăk Lăk, phía Đông giáp các tỉnh
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, phía Tây giáp nước bạn Campuchia.
Gia Lai có vị trí quan trọng trong hệ thống đô thị quốc gia và có ảnh hưởng
trong khu vực Tam giác phát triển Việt Nam-Lào-Campuchia; có các tuyến quốc lộ
quan trọng đi qua: quốc lộ 14 đoạn qua tỉnh dài hơn 113 km, nối Gia Lai với tỉnh
Kon Tum, tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng về phía Bắc và tỉnh Đắk Lắk,
tỉnh Đắk Nông, các tỉnh vùng Đông Nam bộ về phía Nam; quốc lộ 19 đoạn qua tỉnh
dài 180 km nối Gia Lai với cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) về phía Đông và các
tỉnh Đông Bắc Campuchia về phía Tây; quốc lộ 25 đoạn qua tỉnh dài 112 km nối
Gia Lai với tỉnh Phú Yên; quốc lộ 14C chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia,
đoạn qua tỉnh dài hơn 110 km, là trục dọc quan trọng của Gia Lai và của cả vùng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 6
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Tây Nguyên theo hướng Bắc - Nam; đường Trường Sơn Đông đi qua 7 tỉnh từ
Quảng Nam đến Lâm Đồng, đoạn qua tỉnh dài khoảng 235 km. Gia Lai có mạng
lưới đường tỉnh khá phát triển gồm 11 tuyến với tổng chiều dài gần 540 km đi đến
hầu hết các địa phương trong tỉnh; hiện nay, tất cả các tuyến đường xuống các trung
tâm huyện đã được trải nhựa, 100% số xã có đường đến trung tâm xã vào mùa khô.
Hệ thống đường đô thị của tỉnh có tổng số 656 km, phần lớn đạt tiêu chuẩn đường
cấp III miền núi.
Tổng diện tích rừng hiện có: 623.281 ha (trong đó, 555.807 ha rừng tự nhiên,
67.474 ha rừng trồng). Năm 2015, trồng rừng tập trung 2.418 ha trong đó rừng sản
xuất 1.602 ha và rừng phòng hộ, đặc dụng là 815,9 ha. Khóan bảo vệ, quản lý rừng
là 127.984 ha và tỷ lệ rừng che phủ 46,1%. Gia Lai còn có quỹ đất lớn để phục vụ
trồng rừng sản xuất và trồng rừng phòng hộ.
Qua khảo sát nghiên cứu thị trường một số nước trên thế giới như Châu Âu,
Nhật Bản, Hàn Quốc, Bắc Mỹ… cho thấy nhu cầu sử dụng Viên nén gỗ làm nhiên
liệu thay thế nhiên liệu hóa thạch trong các ngành công nghiệp, dân dụng là rất lớn.
Viên nén gỗ là loại nhiên liệu sinh học có nguồn gốc chế biến từ vật liệu sinh
khối như dăm bào, mùn cưa, gỗ thải, thông qua quá trình vận tốc ly tâm cao được ép
thành viên nhỏ và cứng, nhiệt trị cao, độ ẩm thấp ổn định giúp cháy triệt để. Đốt
sạch, không phát thải bụi, CO và SO2, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường.
Viên nén gỗ được coi là sản phẩm nhiên liệu xanh, là nguồn năng lượng sạch cho xã
hội hiện tại và trong tương lai.
b) Những căn cứ pháp lý.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/
NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ để đảm bảo
hiệu quả việc trồng rừng;
- Quyết định số 2728/QĐ-BNN&PTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp chế
biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội:
a) Địa điểm xây dựng.
Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất viên nén của Công ty TNHH Sản
xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai sẽ triển khai tại Khu công nghiệp Trà Đa,
xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
b) Địa hình, địa chất, khí hậu, thủy văn.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 7
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Địa hình khu đất rất thuận lợi cho việc triển khai Dự án có đường giao thông
thuận lợi để kết nối, vận chuyển hàng hóa ra khu vực xung quanh.
Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai có khí hậu
nhiệt đới gió mùa cao nguyên, trong năm chia làm 2 mùa: Mùa mưa bắt đầu từ tháng
5 và kết thúc vào tháng 10; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Vùng Tây
Trường sơn có lượng mưa trung bình hàng năm từ 2.200 đến 2.500 mm, vùng Đông
Trường Sơn từ 1.200 đến 1.750 mm; nhiệt độ trung bình năm từ 220C đến 250C, khí
hậu Gia Lai nhìn chung thích hợp cho việc phát triển cây công nghiệp, kinh doanh
tổng hợp nông lâm nghiệp, chăn nuôi đại gia súc.
c) Dự báo thị trường và nhu cầu trong giai đoạn tới.
- Khu vực thị trường.
Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc và một số
nước Châu Âu khác như Hà Lan, Đan Mạch, Đức…
- Mức tiêu thụ hiện tại.
Hiện nay trên thế giới nhiên liệu sinh khối là nguồn lăng lượng thứ tư, chiếm
tới 15% tổng năng lượng tiêu thụ toàn thế giới. Ở một số nước như Đức, Ba Lan, Hà
Lan, năng lượng sinh khối thường là nguồn năng lượng lớn nhất, chiếm 35-45%
tổng cung cấp năng lượng. Nhìn chung nhu cầu đã tăng mạnh trên toàn cầu để thay
thế các năng lượng hóa thạch.
Năm 2016, trên phạm vi toàn cầu, đã tiêu thụ 28 triệu tấn (EU28: 14,3 triệu
tấn, Hàn Quốc: 1,7 triệu tấn, Nhật Bản: 232 ngàn tấn). Theo dự báo của Hội đồng
năng lượng nhiệt sinh khối (Biomass Thermal Energy Council), thị trường Viên nén
gỗ của thế giới có thể đạt mức 35 triệu tấn vào năm 2025, và nếu Mỹ tham gia một
cách nghiêm túc, thì có thể lên tới 43 triệu tấn. Nếu biết cách tận dụng được tối đa
cơ hội từ thị trường rộng lớn này, Viên nén gỗ Việt Nam sẽ có bước đột phá.
- Dự báo nhu cầu thị trường tương lai.
Theo dự báo của Viện năng lượng - Bộ Công thương trong những năm đến
những bước phát triển như Mỹ cũng đã có những chính sách để thay thế dần nguồn
năng lượng hóa thạch. Nguyên nhân là do các nguồn năng lượng hóa thạch đang cạn
kiệt dần và chi phí cho nhiên liệu này ngày càng tăng cao. Trong khi đó tốc độ tiêu
thụ năng lượng ngày càng tăng do vậy nhu cầu trong tương lai ngày càng phát triển.
d) Lựa chọn sản phẩm.
- Công dụng sản phẩm.
Viên nén gỗ được sử dụng để làm nhiên liệu sản xuất điện năng; làm nhiên
liệu đốt cho lò hơi, sấy lò nhiệt trong công nghiệp may mặc, lò sấy công nghiệp thực
phẩm, sưởi ấm và nấu ăn thay cho gas, than và củi… Một số nước còn dùng để lót
trang trại cho gia súc trong mùa đông, dùng làm nguồn nhiên liệu để trồng nấm …
- Lựa chọn sản phẩm.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 8
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

- Nhiên liệu sinh khối có thể ở các dạng: rắn, lỏng, khí … được đốt để phóng
thích năng lượng.
+ Dạng rắn: Sinh khối, đặc biệt là gỗ, than gỗ (charcoal); dạng viên nén, bánh.
+ Dạng lỏng: Meetanol. Eetanol dùng trong các động cơ đốt trong
+ Dạng khí: khí sinh học (biogas) ứng dụng cho nhu cầu năng lượng ở quy
mô gia đình.
- Căn cứ nhu cầu dân số thế giới, sản phẩm dự án lựa chọn sản xuất là dạng
rắn như dạng viên nén, bánh.
- Nguồn nguyên liệu đầu vào.
Nguồn nguyên liệu đầu vào chủ yếu là mua từ các doanh nghiệp chế biến lâm
sản và cành, nhánh, ngọn của rừng trồng tại địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận như Kon
Tum, Phú Yên, Bình Định...
đ) Đất đai và cơ sở hạ tầng.
- Mặt bằng hiện tại.
Dự án sẽ triển khai tại Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku,
tỉnh Gia Lai.
- Giao thông.
Đường vào nhà máy đã có đường quy hoạch theo quy hoạch của Khu công
nghiệp, phù hợp cho việc vận chuyển nguồn nguyên liệu, sản phẩm trong quá trình
sản xuất ra khu vực bên ngoài.
- Nguồn cung cấp điện.
Khi được các cơ quan có thẩm quyền cho phép triển khai dự án sẽ thực hiện
việc đặt trạm biến áp để hoạt động sản xuất, đảm bảo phù hợp theo các quy định
hiện hành.
- Nguồn cung cấp nước.
Với điều kiện tự nhiên thuận lợi, Công ty chúng tôi sẽ sử dụng nguồn nước
ngầm tại khu vực dưới hình thức khai thác bằng các giếng khoan sâu khoảng 15 -
20m, nhằm cung cấp nước phục vụ cho nhà máy.
- Nguồn nhân lực, lao động.
Dự án sử dụng nguồn nhân lực tại địa phương, với số lượng dự kiến khoảng
50 người để đảm bào duy trì hoạt động sản xuất.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 9
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

8.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế, tài chính của dự án:
a) Tài chính.
Tổng giá trị trước
Stt Khoản mục chi phí Thuế GTGT Chi phí sau thuế Ghi chú
thuế
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)+(4)
A Giải phóng mặt bằng 765,313,893 765,313,893
B Chi phí xây dựng 38,663,627,628 3,093,090,210 41,756,717,838
1 San nền 595,336,526 47,626,922 642,963,448
2 Nhà hành chính 2,377,842,059 190,227,365 2,568,069,424
3 Nhà ở công nhân 872,499,116 69,799,929 942,299,045
4 Xưởng sản xuất và kho thành phẩm 16,640,329,352 1,331,226,348 17,971,555,700
5 Nhà chứa máy băm 1,743,066,838 139,445,347 1,882,512,185
6 Nhà xe nhân viên 105,821,079 8,465,686 114,286,765
7 Trạm cân 80 tấn 167,094,191 13,367,535 180,461,726
8 Đài nước 10m3 142,545,443 11,403,635 153,949,078
9 Bể PCCC 500m3 660,547,455 52,843,796 713,391,251
Khu xử lý nước thải + Đường ống
10 253,221,370 20,257,710 273,479,080
thoát nước thải
11 Hàng rào và nhà bảo vệ 2,138,429,026 171,074,322 2,309,503,348
12 Sân bê tông 617,136,075 49,370,886 666,506,961
13 Bãi xe container 49,132,963 3,930,637 53,063,600
14 Đường nội bộ (đường BTN) 2,379,640,517 190,371,241 2,570,011,758
15 Mương thoát nước mưa 812,382,881 64,990,630 877,373,511
16 Kho chứa chất thải 163,642,506 13,091,401 176,733,907
17 Nhà đặt máy phát điện 134,277,728 10,742,218 145,019,946
18 Nhà chứa củi 613,666,961 49,093,357 662,760,318
19 Mái hiên 596,214,820 47,697,186 643,912,006
20 Hệ thống cấp nước tổng 331,504,164 26,520,333 358,024,497
21 Hệ thống cấp điện tổng 2,773,315,291 221,865,223 2,995,180,514
22 Trạm biến áp 2,194,129,417 175,530,353 2,369,659,770
23 Hệ thống PCCC 1,851,851,852 148,148,148 2,000,000,000 Tạm tính
24 Hệ thống xử lý bụi 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
25 Hệ thống chống sét, chống nhiễu 200,000,000 16,000,000 216,000,000 Tạm tính
26 Trồng cỏ, cây xanh 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
27 Móng thiết bị 50,000,000 4,000,000 54,000,000 Tạm tính
C Chi phí thiết bị 42,436,671,818 3,879,067,382 46,315,739,200
1 Máy ép viên 17,679,990,000 1,414,399,200 19,094,389,200
2 Hệ thống kết nối & điều khiển 16,888,500,000 1,688,850,000 18,577,350,000
3 Hệ thống sấy 7,000,000,000 700,000,000 7,700,000,000
4 Máy nén khí 250,000,000 20,000,000 270,000,000 Tạm tính
5 Máy mài khuôn 300,000,000 24,000,000 324,000,000 Tạm tính
6 Xe nâng 318,181,818 31,818,182 350,000,000
D Chi phí quản lý dự án 1,268,940,259 101,515,221 1,370,455,479
E Chi phí tư vấn 254,074,074 20,325,926 274,400,000
1 Chi phí khảo sát địa hình, TKBVTC 100,000,000 8,000,000 108,000,000
2 Chi phí lập báo cáo ĐTM 80,000,000 6,400,000 86,400,000
3 Chi phí tư vấn giám sát 74,074,074 5,925,926 80,000,000
F Chi phí khác 79,663,628 6,373,090 86,036,718
Bảo hiểm công trình 79,663,628 6,373,090 86,036,718
G Chi phí dự phòng
H Lãi vay trong thời gian thi công
Tổng cộng 83,468,291,299 7,100,371,829 90,568,663,128
Tổng (làm tròn) 83,500,000,000 7,100,000,000 90,600,000,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 10
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 03
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT

STT Nội dung Giá trị


1 Sản lượng thiết kế (tấn/năm) 55,296
2 Sản lượng định mức 70%% (tấn/năm) 38,707
3 Đơn giá USD 145
4 Đơn giá VNĐ 3,378,500

Đơn vị: VNĐ


STT Nội dung Giá trị % doanh thu Ghi chú
I Chi phí nguyên liệu chính 1,517,857 44.93% File Nguyên liệu
II Chi phí trực tiếp 759,425 22.48%
1 Sấy lò 102,000 3.02% File Nguyên liệu
2 Điện năng 400,000 11.84%
3 Dầu mỡ 50,000 1.48%
4 Nhân công 145,057 4.29% File Nhân công
5 Lô khuôn 22,368 0.66% File Lô khuôn
6 Sửa chữa 40,000 1.18%
III Chi phí bán hàng 364,988 10.80%
1 Sales & Marketing 50,678 1.50%
2 Vận chuyển FOB 314,310 9.30% File Logistic
IV Chi phí quản lý & chi phí khác 67,570 2.00%
V Tổng 2,709,840 80.21%
VI Lợi nhuận trước lãi, khấu hao, thuế 668,660 19.79%

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 11
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 12
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Cơ cấu chi phí sản xuất

Lợi nhuận trước lãi, khấu


Chi phí quản lý & chi phíthuế
hao,
khác 20%
2%

Chi phí nguyên liệu chính


45%

Chi phí bán hàng


11%

Sửa chữa
1%
Lô khuôn Dầu mỡ
1% Nhân côngĐiện
1%
năng Sấy lò
4%
12% 3%

Chi phí nguyên liệu chính Sấy lò Điện năng


Dầu mỡ Nhân công Lô khuôn
Sửa chữa Chi phí bán hàng Chi phí quản lý & chi phí khác
Lợi nhuận trước lãi, khấu hao, thuế

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 13
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 04
BẢNG TÍNH KHẤU HAO HÀNG NĂM
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Hạng mục Giá trị Số năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Xây dựng 38,664 10 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866
2 Thiết bị 42,437 7 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 0 0 0
4 Tổng khấu hao 81,100 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
5 Luỹ kế 9,929 19,857 29,786 39,715 49,644 59,572 69,501 73,368 77,234 81,100
6 Giá trị còn lại 71,172 61,243 51,314 41,385 31,457 21,528 11,599 7,733 3,866 0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 14
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 15
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 05
BẢNG TÍNH TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI VAY
             
Gíá trị khoản vay 63,000 triệu đồng
Thời gian vay 7 năm
Ân hạn gốc 1 năm
Kỳ trả nợ Gốc trả 1 quý/lần; lãi trả hàng tháng
Số tiền trả gốc hàng quý 2,625 triệu đồng  
Lãi suất 10.50% năm
Lãi 12 tháng đầu 8.50%  
Số tiền giản ngân trung
bình 5,250 triệu đồng/tháng
Số kỳ trả nợ gốc 24  

Trả lãi trong Tổng gốc lãi


Tháng Dư nợ đầu kỳ Vay trong kỳ Trả gốc trong kỳ Dư nợ cuối kỳ
kỳ trong kỳ
1 - 5,250     - 5,250
2 5,250 5,250   37.2 37 10,500
3 10,500 5,250   74.4 74 15,750
4 15,750 5,250   111.6 112 21,000
5 21,000 5,250   148.8 149 26,250
6 26,250 5,250   185.9 186 31,500
7 31,500 5,250   223.1 223 36,750
8 36,750 5,250   260.3 260 42,000
9 42,000 5,250   297.5 298 47,250
10 47,250 5,250   334.7 335 52,500
11 52,500 5,250   371.9 372 57,750
12 57,750 5,250   409.1 409 63,000
13 63,000     551.3 551 63,000
14 63,000     551.3 551 63,000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 16
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

15 63,000   2,625 551.3 3,176 60,375


16 60,375     528.3 528 60,375
17 60,375     528.3 528 60,375
18 60,375   2,625 528.3 3,153 57,750
19 57,750     505.3 505 57,750
20 57,750     505.3 505 57,750
21 57,750   2,625 505.3 3,130 55,125
22 55,125     482.3 482 55,125
23 55,125     482.3 482 55,125
24 55,125   2,625 482.3 3,107 52,500
25 52,500     459.4 459 52,500
26 52,500     459.4 459 52,500
27 52,500   2,625 459.4 3,084 49,875
28 49,875     436.4 436 49,875
29 49,875     436.4 436 49,875
30 49,875   2,625 436.4 3,061 47,250
31 47,250     413.4 413 47,250
32 47,250     413.4 413 47,250
33 47,250   2,625 413.4 3,038 44,625
34 44,625     390.5 390 44,625
35 44,625     390.5 390 44,625
36 44,625   2,625 390.5 3,015 42,000
37 42,000     367.5 368 42,000
38 42,000     367.5 368 42,000
39 42,000   2,625 367.5 2,993 39,375
40 39,375     344.5 345 39,375
41 39,375     344.5 345 39,375
42 39,375   2,625 344.5 2,970 36,750
43 36,750     321.6 322 36,750
44 36,750     321.6 322 36,750

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 17
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

45 36,750   2,625 321.6 2,947 34,125


46 34,125     298.6 299 34,125
47 34,125     298.6 299 34,125
48 34,125   2,625 298.6 2,924 31,500
49 31,500     275.6 276 31,500
50 31,500     275.6 276 31,500
51 31,500   2,625 275.6 2,901 28,875
52 28,875     252.7 253 28,875
53 28,875     252.7 253 28,875
54 28,875   2,625 252.7 2,878 26,250
55 26,250     229.7 230 26,250
56 26,250     229.7 230 26,250
57 26,250   2,625 229.7 2,855 23,625
58 23,625     206.7 207 23,625
59 23,625     206.7 207 23,625
60 23,625   2,625 206.7 2,832 21,000
61 21,000     183.8 184 21,000
62 21,000     183.8 184 21,000
63 21,000   2,625 183.8 2,809 18,375
64 18,375     160.8 161 18,375
65 18,375     160.8 161 18,375
66 18,375   2,625 160.8 2,786 15,750
67 15,750     137.8 138 15,750
68 15,750     137.8 138 15,750
69 15,750   2,625 137.8 2,763 13,125
70 13,125     114.8 115 13,125
71 13,125     114.8 115 13,125
72 13,125   2,625 114.8 2,740 10,500
73 10,500     91.9 92 10,500
74 10,500     91.9 92 10,500

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 18
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

75 10,500   2,625 91.9 2,717 7,875


76 7,875     68.9 69 7,875
77 7,875     68.9 69 7,875
78 7,875   2,625 68.9 2,694 5,250
79 5,250     45.9 46 5,250
80 5,250     45.9 46 5,250
81 5,250   2,625 45.9 2,671 2,625
82 2,625     23.0 23 2,625
83 2,625     23.0 23 2,625
84 2,625   2,625 23.0 2,648 -

Biểu 06
CHI PHÍ LÃI VAY
Đơn vị: triệu VNĐ
TT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Vay trung hạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Dư nợ đầu kỳ 63,000 52,500 42,000 31,500 21,000 10,500 0 0 0 0
2 Phát sinh trong kỳ 63,000
3 Trả nợ trong kỳ 16,702 15,599 14,497 13,394 12,292 11,189 0 0 0 0
* Trả nợ gốc 0 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
* Trả nợ lãi vay 2,454 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
4 Dư nợ cuối kỳ 63,000 52,500 42,000 31,500 21,000 10,500 0 0 0 0 0
II Tổng 16,702 15,599 14,497 13,394 12,292 11,189 - - - -

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 19
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 07
BẢNG TÍNH DOANH THU HÀNG NĂM

STT CHỈ TIÊU Giá trị Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Hiệu suất % 100% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72%
2 Số giờ/ngày 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20
3 Số máy ép 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
4 Công suất máy (tấn/h) 3.2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
5 Số ngày/tuần 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
6 Số tuần/ năm 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48
7 Sản lượng 55,296 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813
8 Đơn giá (USD/tấn) 145 145 147 149 152 154 156 159 161 163 166
9 Đơn giá (VNĐ/tấn) 3,378,500 3,488,300 3,601,669 3,718,722 3,839,580 3,964,365 4,093,206 4,226,234 4,363,585 4,505,400
10 Thay đổi giá hàng năm 1.50% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5%
11 Tỷ giá USD 23,300 23,300 23,702 24,110 24,526 24,949 25,379 25,817 26,262 26,715 27,175
12 Trượt giá USD 1.72% 0.00% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72%
13 Doanh thu (USD) 8,017,920 5,772,902 5,859,496 5,947,388 6,036,599 6,127,148 6,219,055 6,312,341 6,407,026 6,503,132 6,600,679
14 Doanh thu (triệu VNĐ) 186,818 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 20
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 08
DỰ KIẾN CHI PHÍ TỪNG NĂM
Đơn vị: triệu VNĐ
STT Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Chi phí nguyên liệu chính 60,431 62,173 63,965 65,809 67,706 69,658 71,666 73,732 75,857 78,044
II Chi phí trực tiếp 30,075 30,942 31,834 32,751 33,695 34,667 35,666 36,694 37,752 38,840
1 Sấy lò 4,061 4,178 4,298 4,422 4,550 4,681 4,816 4,955 5,098 5,245
2 Điện năng 15,925 16,384 16,857 17,343 17,843 18,357 18,886 19,430 19,991 20,567
3 Dầu mỡ 1,991 2,048 2,107 2,168 2,230 2,295 2,361 2,429 2,499 2,571
4 Nhân công 5,615 5,777 5,943 6,114 6,291 6,472 6,659 6,851 7,048 7,251
5 Lô khuôn 891 916 943 970 998 1,027 1,056 1,087 1,118 1,150
6 Sửa chữa 1,593 1,638 1,686 1,734 1,784 1,836 1,889 1,943 1,999 2,057
III Chi phí bán hàng 14,531 14,950 15,381 15,825 16,281 16,750 17,233 17,730 18,241 18,767
1 Sales & Marketing 2,018 2,076 2,136 2,197 2,261 2,326 2,393 2,462 2,533 2,606
2 Vận chuyển 12,514 12,874 13,246 13,627 14,020 14,424 14,840 15,268 15,708 16,161
Chi phí quản lý & chi phí khác
IV 2,615 2,691 2,768 2,848 2,930 3,015 3,102 3,191 3,283 3,378
V CP khấu hao 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
VI CP lãi vay 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
Tổng cộng 123,782 125,783 127,873 130,056 132,333 134,707 137,595 135,213 138,999 142,895
Ước tính giá vốn 3.11 3.16 3.21 3.27 3.32 3.38 3.46 3.40 3.49 3.59
Ước tính giá bán 3.38 3.49 3.60 3.72 3.84 3.96 4.09 4.23 4.36 4.51
Tỷ trọng ước tính 92% 91% 89% 88% 87% 85% 84% 80% 80% 80%

DỰ KIẾN CHI PHÍ/TẤN TỪNG NĂM


Đơn vị: VNĐ
STT Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Sản lượng 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813
Lạm phát 2.88%
Hệ số chi phí điều chỉnh 1 1.03 1.06 1.09 1.12 1.15 1.19 1.22 1.26 1.29
1 Chi phí nguyên liệu chính 1,517,857 1,517,857 1,561,613 1,606,630 1,652,944 1,700,594 1,749,617 1,800,054 1,851,944 1,905,330 1,960,256
2 Chi phí trực tiếp 759,425 755,396 777,172 799,575 822,625 846,339 870,736 895,837 921,662 948,231 975,565
i Sấy lò 102,000 102,000 104,940 107,966 111,078 114,280 117,574 120,964 124,451 128,038 131,729
ii Điện năng 400,000 400,000 411,531 423,394 435,599 448,156 461,076 474,367 488,042 502,111 516,585
iii Dầu mỡ 50,000 50,000 51,441 52,924 54,450 56,020 57,634 59,296 61,005 62,764 64,573
iv Nhân công 145,057 141,028 145,093 149,276 153,579 158,006 162,561 167,247 172,069 177,029 182,132
v Lô khuôn 22,368 22,368 23,013 23,676 24,359 25,061 25,783 26,527 27,291 28,078 28,887
vi Sửa chữa 40,000 40,000 41,153 42,339 43,560 44,816 46,108 47,437 48,804 50,211 51,659
3 Chi phí bán hàng 364,988 364,988 375,509 386,334 397,471 408,929 420,717 432,845 445,323 458,160 471,368
i Sales & Marketing 50,678 50,678 52,138 53,641 55,188 56,779 58,415 60,099 61,832 63,614 65,448
ii Vận chuyển 314,310 314,310 323,371 332,693 342,283 352,150 362,302 372,746 383,491 394,546 405,920
Chi phí quản lý & chi phí khác 67,570 67,570 69,518 71,522
4 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh73,584
Gia Lai75,705 77,887
21 80,132 82,442 84,819 87,264
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 09
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DỰ ÁN
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Nội dung Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Tổng doanh thu 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
2 Tổng chi phí 123,782 125,783 127,873 130,056 132,333 134,707 137,595 135,213 138,999 142,895
3 LN trước thuế 10,726 13,097 15,520 17,998 20,533 23,127 25,368 33,046 34,729 36,479
4 Lỗ tích luỹ 10,726 23,823 39,344 57,342 77,875 101,001 126,369 159,416 194,144 230,624
5 LN chịu thuế 10,726 13,097 15,520 17,998 20,533 23,127 25,368 33,046 34,729 36,479
5 Thuế TNDN (20%) 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
6 LN sau thuế 8,581 10,478 12,416 14,399 16,426 18,501 20,294 26,437 27,783 29,183

Biểu 10
BẢNG TÍNH NGUỒN TRẢ NỢ
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Nguồn tiền 18,510 20,406 17,378 18,568 19,785 21,030 30,223 30,304 31,649 33,050
1 Lợi nhuận sau thuế 8,581 10,478 7,450 8,639 9,856 11,101 20,294 26,437 27,783 29,183
2 Từ khấu hao TSCĐ 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
II Sử dụng tiền 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
1 Trả nợ gốc 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
III Cân đối 8,010 9,906 6,878 8,068 9,285 10,530 30,223 30,304 31,649 33,050

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 22
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 11
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV) & TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ (IRR) - QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ

STT KHOẢN MỤC Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Luân chuyển dòng tiền vào 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 187,484
1 Doanh thu 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
3 Thu khác (thanh lý) 0 8,110
II Luân chuyển dòng tiền ra 90,600 109,797 113,375 117,052 120,833 124,719 128,715 132,740 137,956 142,079 146,324
1 Đầu tư tài sản cố định 90,600
3 Chi phí trước lãi vay, khấu hao, thuế TNDN 0 107,652 110,755 113,948 117,233 120,612 124,089 127,666 131,347 135,133 139,029
4 Thuế TNDN 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
III Dòng tiền tự do dự án (FCFF) -90,600 24,711 25,505 26,342 27,221 28,147 29,119 30,223 30,304 31,649 41,160
IV Lũy kế dòng tiền -90,600 -65,889 -40,383 -14,042 13,180 41,326 70,445 100,669 130,972 162,621 203,781
E Lẻ năm hoàn vốn 0.00 0.00 0.00 0.00 0.52 0.47 1.42 2.33 3.32 4.14 3.95

STT Nội dung Giá trị Lãi yêu cầu Chi phí vốn Note

1 Vốn tự có 27.6 10.50% 10.50% Re


2 Vốn vay cố định 63.0 10.50% 8.40% Rd(1-t)
Chi phí bình quân gia quyền WACC 90.6 9.04%

STT Nội dung Giá trị


1 Tổng giá trị hiện tại ròng (NPV) 92,176
2 Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) 27.4%
3 Thời gian hoàn vốn (năm) 5.0

NPV của dự án là 92 tỷ, tỷ suất sinh lời nội bộ IRR là 27,4% và thời gian hoàn vốn là 5 năm.
Do vậy đây là dự án đầu tư hiệu quả.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 23
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV) & TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ (IRR) - QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƯ

STT KHOẢN MỤC Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Luân chuyển dòng tiền vào 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 187,484
1 Doanh thu 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
3 Thu khác (thanh lý) 0 8,110
II Luân chuyển dòng tiền ra 27,600 126,499 128,974 131,549 134,227 137,011 139,904 132,740 137,956 142,079 146,324
1 Đầu tư tài sản cố định 27,600
2 Đầu tư vốn lưu động 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi phí trước lãi vay, khấu hao, thuế TNDN 0 107,652 110,755 113,948 117,233 120,612 124,089 127,666 131,347 135,133 139,029

4 Lãi vay ngân hàng 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
5 Vay/ trả vốn ngân hàng 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
6 Thuế TNDN 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
III Dòng tiền tự do chủ đầu tư (FCFE) -27,600 8,010 9,906 11,845 13,827 15,855 17,930 30,223 30,304 31,649 41,160
IV Lũy kế dòng tiền -27,600 -19,590 -9,684 2,161 15,988 31,843 49,774 79,997 110,300 141,949 183,109
E Lẻ năm hoàn vốn 0.00 0.00 0.00 0.82 0.16 1.01 1.78 1.65 2.64 3.49 3.45

STT Nội dung Giá trị


1 Tổng giá trị hiện tại ròng (NPV) 81,997
2 Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) 45.0%
4 Thời gian hoàn vốn (năm) 4.0

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 24
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Biểu 12
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY & ĐIỂM HÒA VỐN

Sản lượng STT Nội dung Định mức Điểm hòa vốn Thay đổi
NPV
-20.00% -10.00% 0.00% 10.00% 20.00% 1 Đơn giá (USD) 145 134 -7%
-10.00% 32,779 79,783 126,787 173,791 220,795 2 Sản lượng (tấn) 38,707 24,123 -38%
Giá nguyên liệu

-5.00% 18,935 64,208 109,482 154,755 200,029 3 Chi phí nguyên liệu chính (VNĐ/tấn) 1,517,857 2,186,517 44%
0.00% 5,090 48,633 92,176 135,719 179,262 4 Chi phí điện năng (VNĐ/tấn) 400,000 1,068,660 167%
5.00% -8,754 33,059 74,871 116,684 158,496
10.00% -22,598 17,484 57,566 97,648 137,730

Suất đầu tư NPV IRR


0% 90,600 92,176 27.4%
20% 108,720 74,389 21.9%
Thay đổi

30% 117,780 65,495 19.7%


40% 126,840 56,601 17.7%
50% 135,900 47,707 16.0%
(khấu hao cho tăng suất đầu tư đều cho 10 năm)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 25
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

NPV theo độ nhạy


Nguyên liệu
Độ nhạy Điện năng Dầu mỡ Nhân công Lô khuôn Sửa chữa Vận chuyển
& sấy lò
-20% 166,049 110,418 94,457 98,608 93,196 94,001 106,510
-15% 147,581 105,858 93,887 97,000 92,941 93,545 102,927
-10% 129,113 101,297 93,316 95,392 92,686 93,088 99,343
-5% 110,644 96,737 92,746 93,784 92,431 92,632 95,760
0% 92,176 92,176 92,176 92,176 92,176 92,176 92,176
5% 73,708 87,616 91,606 90,569 91,921 91,720 88,593
10% 55,240 83,056 91,036 88,961 91,666 91,264 85,009
15% 36,772 78,495 90,466 87,353 91,411 90,808 81,426
20% 18,304 73,935 89,896 85,745 91,156 90,352 77,842

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 26
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

8.4. Giải trình về sử dụng công nghệ:


a) Công nghệ, thiết bị:
Thiết bị chính có xuất xứ từ Đức, Việt Nam.
C.
SỐ
SUẤ
LƯỢN
T
G
STT HẠNG MỤC THIẾT BỊ (kW) ĐVT
I HỆ NGHIỀN THÔ 432,9    

Máng nạp gỗ chip


- Kích thước: 2200x2000x1300
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm  
- Miệng phễu gân V60x60
1 - Chân phễu thép hình U100 Cái 1
Vách che quanh máng nạp
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm  
2 - Tăng cứng vách thép hình U100 Cái 1
Băng tải cấp liệu lên máy nghiền
- Kích thước: 1000x500 dài 10.5m
- Con lăn: ống Ø60 7,5
- Bạc đạn: UCF210 - FAG (Đức)
3 - Motor giảm tốc: 7.5kW, 4P, 3pha, 50Hz Cái 1
Băng tải nam châm hút sắt
- Nam châm vĩnh cữu (nam châm trắng)  
- Vỏ băng tải bằng Inox
4 - Máng hứng tạp chất. Hệ 2

Máy nghiền thô


- Kích thước: 3800x1850x2000
- Dao nghiền: 250x70x6
- Trục nghiền: Thép Æ200x2100
- Lưới nghiền: lổ Æ16mm
- Vòng bi gố đỡ 22222K - Hãng FAG
- Motor chính: 355kW, 3pha, 4P, 50Hz (mới 100%)
5 - Công suất: 20t/h 355 Máy 1
Cyclone hút bụi cho máy nghiền
- Kích thước: Æ1600x5000
6 - Vật liệu: thép CT3 dày 3mm.   Cái 2
Hệ ống hút từ bin đến cyclone và từ cyclone ra ngoài
- Kích thước: Æ400
7 - Vật liệu: tôn dày 3mm   Hệ 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 27
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Quạt hút cho máy nghiền thô


- Vỏ quạt: Thép CT3 dày 3mm
- Cánh quạt: thép CT3 dày 5mm
- Lưu lượng gió: 15000-20000m3/h
- Áp suất quạt: 6000 - 8000pa
8 - Motor chính: 55kw, 3 pha, 2P, 50Hz 55 Cái 1

Air lock dưới lọc bụi


- Kích thước: Æ600x650
- Thân: ống thép Æ400 dày 5mm
- Rotor: cánh thép CT3 dày 6mm
- Bạc đạn: UCF207 - FAG
- Truyền động: khớp nối xích
9 - Motor: 2.2kW, 3pha, 4P, 50Hz 4,4 Cái 2
Phễu dưới máy nghiền thô
- Kích thước: 3000x2200x1500  
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
10 - Gân tăng cứng L60x40x6 Cái 1

Vít tải dưới máy nghiền thô


- Kích thước: Æ500 dài 4.5m
- Vỏ vít: thép CT3 dày 3mm
5,5
- Cánh vít: thép CT3 dày 4mm
- Trục vít: Thép ống Æ114
- Bạc đạn: UCF210 - FAG
11 - Motor hộp số: 5.5kW, 3pha, 4P, 50Hz Cái 1

Gầu tải sau máy nghiền thô:- Kiểu: BE520x300, cao


H=13m- Đường kính tang: Ø600 - Gầu múc Inox- Băng
gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm - Thân gầu: thép tấm
CT3 dày 2mm- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu.- Đầu
5,5
gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm - Chân gầu dạng đáy tròn
có tác dụng tải sạch liệu.- Bạc đạn: UCP513, UCF511
(FAG)- Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/20 -
Truyền động: Khớp nối xích- Công suất: 200m3/h

12 Cái 1
Bin trên máy sấy
- Kích thước: 2200x1500x3000  
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm
13 - Chân phễu thép hình U100 Cái 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 28
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Vít tải cấp liệu cho máy sấy


- Kích thước: Æ500 dài 6m
- Vỏ vít: thép CT3 dày 3mm
5,5
- Cánh vít: thép CT3 dày 4mm
- Trục vít: Thép ống Æ114
- Bạc đạn: UCF210 - FAG
14 - Motor hộp số: 5.5kW, 3pha, 4P, 50Hz Cái 1
II HỆ THỐNG SẤY VÀ CHỨA NGUYÊN LIỆU 229,7    
1 Hệ thống máy sấy gỗ 10-12t/h
2 Cyclone lắng nguyên liệu
3 Airlock dưới cyclone lắng
4 Thiết bị đưa liệu lên kho chứa sau sấy 132,7 Hệ 1

Xích tải đôi hình chữ Z sau sấy đưa liệu vào kho
chứa
- Kích thước: 950 dài 25m
- Vách: thép tấm dày 4mm
- Đáy: thép dày 6mm
- Xích bước 66.5mm
- Cánh xích cao su dày 10mm
- Bạc đạn UCF212
5 - Motor hộp số 11kW, 3 pha 11 Cái 1
Cụm van trượt dưới xích tải đôi
- Kích thước: 1000x800x120
- Con lăn nhựa
6 - Xy lanh khí nén Æ63x1000   Cái 1
Thiết bị báo đầy:   Cái
7 - Kiểu cánh quay (Hàn Quốc) 1
Kho xá chứa mùn cưa sau sấy
- Kích thước 5000x4000x5000 (vách bê tông và mái
che chủ đầu tư xây)
8 - Hệ vít 10 75 Hệ 1
Vách ốp chân
- Vật liệu: tôn dày 3mm
9 - Kích thước: 90m, cao 500   Hệ 1

Xích tải đôi hình chữ Z sau kho khô đưa liệu lên bin
máy nghiền
- Kích thước: 950 dài 25m
- Vách: thép tấm dày 4mm
- Đáy: thép dày 6mm
- Xích bước 66.5mm
- Cánh xích nhựa PE dày 10mm
- Bạc đạn UCF212
10 - Motor hộp số 11kW, 3 pha 11 Cái 1
III HỆ THỐNG MÁY NGHIỀN TINH 462,4    

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 29
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bin trên máy nghiền tinh


- Kích thước: 2300x1300x2500
- Vật liệu: Thép tấm CT3 dày 3mm
1 - Gân tăng cứng L40x60x6   Cái 1

  Cái
2 Thiết bị báo đầy:- Kiểu cánh quay (Hàn Quốc) 1

Hệ vít tải cấp liệu cho máy nghiền tinh (hệ 6 vít)
- Kích thước: 350 dài 3m
- Vỏ vít: thép CT3 dày 3mm
15
- Cánh vít: thép CT3 dày 4mm
- Trục vít: Thép ống Æ90
- Bạc đạn: UCF208 - FAG
3 - Motor hộp số: 7.5kW, 3pha, 4P, 50Hz Cái 1
Bẫy đá và nam châm hút sắt
- Kích thước: 1500x650x700
- Cánh chỉnh gió lọc đá.
4 - Nam châm vĩnh cữu hút sắt.   Cái 1

Máy nghiền tinh


- Kích thước: 3500x1600x2000
- Rotor: 1810x550
- Dao nghiền: 150x60x6 (số lượng 152 dao)
- Trục nghiền: Thép Æ220x2500
- Lưới nghiền: lổ 6mm
- Vòng bi gố đỡ của hãng FAG mới 100%
- Motor chính: 355kW, 3pha, 4P, 50Hz
5 - Công suất: 10-12 t/h 355 Máy 1
Hệ thống cyclone hút bụi cho máy nghiền
- Kích thước: Æ1700x5000
6 - Vật liệu: thép CT3 dày 3mm.   Hệ 1

Hệ thống hút bụi cho máy nghiền


- Kích thước: Æ2000x5000
- Thân lọc bụi: thép CT3 dày 4mm.
- Túi lọc: 125x2400 (74 túi)
- Rọ lọc bụi: 120x2385(74 rọ)
- Van màng giũ bụi: 10 cái
- Bo mạch PLC điều khiển giũ bụi tự động
- Bầu tích khí: Æ300x2000
7 - Cửa thăm và làm vệ sinh túi 550x550   Hệ 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 30
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Air lock dưới lọc bụi


- Kích thước: Æ600x650
- Thân: ống thép Æ500 dày 5mm
- Rotor: cánh thép CT3 dày 6mm
- Bạc đạn: UCF207 - FAG
- Truyền động: khớp nối xích
8 - Motor: 2.2kW, 3pha, 4P, 50Hz 4,4 Cái 2

Quạt hút cho máy nghiền tinh


- Vỏ quạt: Thép CT3 dày 3mm
- Cánh quạt: thép CT3 dày 5mm
- Lưu lượng gió: 15000-20000m3/h
- Áp suất quạt: 6000 - 9000pa
9 - Motor chính: 75kw, 3 pha, 2P, 50Hz (SPG) 75 Cái 1
Phễu dưới máy nghiền tinh
- Vật liệu: Thép CT3 dày 4mm
10 - Cánh chỉnh gió phía sau   Cái 1
Hệ ống hút cho máy nghiền tinh
- Kích thước: Æ400 dài 25m
11 - Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm   Hệ 1

Xích tải 2 đáy phân phối liệu bin trên máy ép


- Kích thước: 600 dài 13m
- Vách: thép tấm dày 4mm
- Đáy: thép dày 6mm
- Đáy giữa: tôn dày 4mm
- Xích bước 66.5mm
- Cánh xích cao su dày 12mm
- Bạc đạn UCF212
12 - Motor hộp số 7.5kW, 3 pha 7,5 Cái 1

Cụm van trượt trên bin máy ép- Kích thước:


800x800x120- Con lăn nhựa- Xy lanh khí nén
13 Æ63x1000   Cái 3

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 31
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Gầu tải hồi liệu sau xích:


- Kiểu: BE550x380, cao H=13m
- Đường kính tang: Ø600
- Gầu múc Inox
- Băng gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm
- Thân gầu: thép tấm CT3 dày 2mm
- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu. 5,5
- Đầu gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm
- Chân gầu dạng đáy tròn có tác dụng tải sạch liệu.
- Bạc đạn: UCP513, UCF511 (FAG)
- Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/20
- Truyền động: Khớp nối xích
- Công suất: 200m3/h
14 Cái 1
HỆ THỐNG MÁY ÉP VIÊN + LÀM MÁT + SÀNG 788,3  
IV BỤI  
Bin trên máy ép viên
- Kích thước: 2200x1500x2200
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm
1 - Gân tăng cứng L60x40x6   Cái 3
Thiết bị báo đầy:   Cái
2 - Kiểu cánh quay (Hàn Quốc) 3
3 Cánh khuấy   Cái 3
5 Trộn nhão cho máy ép viên 22,5 Máy 3
6 Hệ máy ép viên 710 Máy 3
Cửa xả liệu từ máy ép viên đến băng tải   Cái
7 - Vật liệu: Inox 304 dày 3mm 3
Băng tải liệu dưới máy ép viên
- Kích thước: 750x500 dài 17m
- Vách Inox 304 dày 3mm
- Con lăn: ống Ø60 3,7
- Nắp: Inox 304 dày 2mm
- Công suất: 25m3/h
- Motor giảm tốc: 3.7kW
8 Máy 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 32
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Gầu tải sau ép viên:


- Kiểu: BE550x380, cao H=13m
- Đường kính tang: Ø600
- Gầu múc Inox
- Băng gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm
- Thân gầu: thép tấm CT3 dày 2mm
- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu.
- Đầu gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm
- Chân gầu dạng đáy tròn có tác dụng tải sạch liệu.
- Bạc đạn: UCP513, UCF511
- Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/40
- Truyền động: Khớp nối xích
- Công suất: 90m3/h
9 5,5 bộ 1

Air lock trên máy làm nguội


- Kích thước: Æ600x650
- Thân: ống thép Æ500 dày 5mm
- Rotor: cánh thép CT3 dày 6mm
- Bạc đạn: UCF207 - FAG
- Truyền động: khớp nối xích
10 - Motor: 2.2kW, 3pha, 4P, 50Hz 2,2 Cái 1
Máy làm nguội:
- Kiểu: TK2600
- Vách: Thép tấm CT3 dày 3mm
- Đáy: Thép tấm CT3 dày 3mm, 5mm
- Thanh trượt: Thanh thép CT3 40x20x2000
- Hệ thống thủy lực: Gồm bơm cao áp 2.2kW, van điện
từ, bình chứa nhớt, đồng hồ đo áp suất bơm.
11 2,2 Máy 1

Phễu dưới máy làm nguội:Kích thước:


12 3100x2800x1200Vật liệu: Thép tấm CT3 dày 3mm   Cái 1
Băng tải nam châm hút sắt
- Nam châm vĩnh cữu (nam châm trắng)  
- Vỏ băng tải bằng Inox
13 - Máng hứng tạp chất. Hệ 1
Quạt làm nguội:
Kiểu quạt trung áp.
Lưu lượng gió: 24000-26000m3/h
14 Motor: 30kW, 4p, 3pha, n=1500v/p 30 Máy 1
Cyclone lắng bụi:
Kích thước: F1900x6100.
15 Vật liệu: tôn dày 3mm   Cái 2

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 33
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Air lock dưới cyclone lắng bụi:


Kích thước: Φ300
Vật liệu: Thép CT3 dày 5mm, cánh 8mm
Vòng bi : UCF507 (FAG)
17 Motor giảm tốc: 1.5kw, 4p, 3pha 3 Máy 2
Hệ ống hút từ máy làm nguội đến cyclone:
Kích thước: F500 dài 15m
18 Vật liệu: tôn dày 3mm   Hệ 1
Hệ ống hút từ cyclone đến quạt và từ quạt ra ngoài:
Kích thước: F650 dài 8m.
19 Vật liệu: thép tấm CT3 dày 3mm   Hệ 1

Sàng bụi cho viên nén


- Vỏ sàng thép CT3 dày 3mm
- Khung đỡ hộp 100x100
- Truyền động bằng trục lệch tâm
20 - Motor 3.7kW 3,7 Máy 1

Gầu tải sau sàng:


- Kiểu: BE550x380, cao H=13m
- Đường kính tang: Ø600
- Gầu múc Inox
- Băng gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm
- Thân gầu: thép tấm CT3 dày 2mm
- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu.
- Đầu gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm
- Chân gầu dạng đáy tròn có tác dụng tải sạch liệu.
- Bạc đạn: UCP513, UCF511
- Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/40
- Truyền động: Khớp nối xích
- Công suất: 90m3/h
21 5,5 bộ 1
Bin thành phẩm
- Thể tích chứa V=50m3
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
22 - Gân tăng cứng L60x40x6   Cái 1
Cụm van trượt dưới bin thành phẩm
- Kiểu SL30x30
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
- Tấm trượt: thép CT3 dày 6mm
23 - Xy lanh khí nén Æ63x300 - STNC   Cái 1
24 Hệ cân thành phẩm 1000kg/mẻ   Cái 1
Cụm van trượt dưới bin thành phẩm
- Kiểu SL30x30
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
- Tấm trượt: thép CT3 dày 6mm
25 - Xy lanh khí nén Æ63x300 - STNC   Cái 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 34
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

25 Van 2 ngã 300x300   Cái 2

Gầu tải đưa liệu lên bin chứa xá:- Kiểu: BE550x380,
cao H=15m- Đường kính tang: Ø600 - Gầu múc Inox-
Băng gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm- Thân gầu: thép
tấm CT3 dày 2mm- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu.-
Đầu gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm - Chân gầu dạng đáy
tròn có tác dụng tải sạch liệu.- Bạc đạn: UCP513,
UCF511 - Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/40-
Truyền động: Khớp nối xích- Công suất: 90m3/h

26 5,5 bộ 1
27 Bin xá lên xe container chứa 140 tấn   Hệ 1
Cụm van trượt dưới bin thành phẩm
- Kiểu SL30x30
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
- Tấm trượt: thép CT3 dày 6mm
28 - Xy lanh khí nén Æ63x300 - STNC   Cái 1
V KẾT CẤU THÉP VÀ HỆ THỐNG PHỤ TRỢ 94,5    

Kết cấu thép (tạm tính 40 tấn)


- Cột: thép hình H200x200
- Đà chính: thép hình I300x150, I250x125, I200x100.
- Gân trải sàng: thép hình U100x46
1 - Tôn trải sàn: tôn gai dày 3mm   Tấn 40
Cyclone lắng bụi hút ẩm đầu ép
Kích thước: F1900x6100.
2 Vật liệu: tôn dày 3mm   Cái 2
Cyclone lắng bụi hút ẩm cho băng tải
Kích thước: F1600x6100.
  Vật liệu: tôn dày 3mm   Cái 2
5 Quạt hút ẩm 11kW 11 Cái 1
3 Quạt hút ẩm 22kW (hút đầu ép) 22 Cái 1
Hệ ống hút ẩm Æ300 dài 30m
6 - Vật liệu: Inox dày 2mm   Hệ 1
Cyclone lắng bụi hút liệu về kho xá
- Kích thước: Æ1600x5000
7 - Vật liệu: thép CT3 dày 3mm.   Cái 1
Hệ hút bụi của sàng và cylone lắng bụi
8 - Giũ bụi 55 túi   Hệ 1
9 Quạt cao áp 38kW 38 Cái 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 35
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Air lock dưới cyclone lắng bụi:


Kích thước: Φ300
Vật liệu: Thép CT3 dày 5mm, cánh 8mm
Vòng bi : UCF506 (FAG)
10 Motor giảm tốc: 1.5kw, 4p, 3pha 1,5 Máy 6
  Hệ ống kết nối các thiết bị   Hệ 1
Hệ ống hút bụi từ sàng về nghiền tinh   Hệ
11 - Ống 250 dày 3mm 1
Hệ thống khí nén
- Ống dẫn khí chính ống kẽm Æ34
- Ống dẫn khí các nhánh ống kẽm Æ21   Hệ
- Ống dẫn khí đến các thiết bị ống nhựa Æ10
12 - Van điều áp khí và tách nước 1

b) Quy trình công nghệ:


- Chuẩn bị nguyên liệu.
Nguyên liệu sản xuất Viên nén gỗ có yêu cầu về kích thước nhỏ hơn hoặc bằng
5mm. Đối với đầu mẩu gỗ, gỗ vụn, cành cây, thân cây thì được băm thành dăm mảnh sau
đó đưa sang máy nghiền thành mùn cưa có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 5mm, nguyên
liệu đầu vào đạt được kích thước đồng đều sẽ tạo ra viên nén đẹp và tỷ trọng cao.

Máy băm dăm gỗ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 36
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Máy nghiền thô


- Sấy nguyên liệu.
Độ ẩm của nguyên liệu có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thành phẩm. Độ ẩm
nguyên liệu tốt nhất cho sản xuất viên nén là sấy đến độ ẩm 3-5%. Đa số các loại nguyên
liệu đầu vào thường có độ ẩm từ 18-35%. Để có nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đạt
được độ ẩm theo yêu cầu thì tốt nhất là sử dụng hệ thống sấy.
Do vậy để đảm bảo mùn cưa có độ ẩm thích hợp và đồng đều thì cành cây, thân cây,
dăm bào sau khi nghiền sẽ được đưa lên băng tải vào hệ thống sấy, mùn cưa sau khi qua
hệ thống sấy đạt độ ẩm thích hợp sẽ được đưa vào máy nghiền tinh và qua băng tải vào hệ
thống nén để tạo hình sản phẩm.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 37
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Hệ thống sấy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 38
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Máy nghiền tinh


- Nén viên nhiên liệu.
Mùn cưa sau khi đạt được độ ẩm, kích thước thích hợp sẽ được đưa vào miệng nạp
nguyên liệu của máy ép viên thông qua băng tải, vít tải, hệ thống này sẽ cung cấp nguyên
liệu một cách đều đặn vào miệng nạp nguyên liệu của máy nén viên. nguyên liệu sau khi
được nén với áp suất cao sẽ cho ra viên có kích thước đồng đều và cứng mà không cần
dùng đến phụ gia, hay hóa chất.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 39
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Đầu ép viên gỗ
- Làm mát viên nén.
Viên nén ngay sau khi được tạo ra có nhiệt độ cao sẽ được đưa vào hệ thống làm
mát bằng các băng tải, máy làm mát sẽ làm giảm nhiệt độ của viên nén.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 40
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Máy làm mát

- Đóng bao viên nén thành phẩm.


Sau khi viên nén được làm mát sẽ được đưa vào phễu của máy đóng gói và sau đó
sẽ được đóng kín bằng bao hoặc đưa vào silo chứa để xả container tùy theo yêu cầu của
khách hàng.

Hệ thống đóng bao

Nguyên Ép viên
Băm Nghiền Hệ thống Nghiền
liệu đầu sản
dăm gỗ thô sấy tinh
vào phẩm

Kiểm tra Sàng phân Làm


Giao hàng, Đóng gói
chất lượng loại sản nguội sản
xuất khẩu sản phẩm
SP phẩm phẩm

9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 41
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

môi trường:
a) Đánh giá chung.
- Nước thải: Dự án không áp dụng các công nghệ chế biến sinh học hay hóa học nên
lượng nước thải chủ yếu là nước dùng cho MMTB ở khâu phối trộn nguyên liệu, khâu sấy,
trong quá trình hoạt động sản xuất sẽ tạo ra nước thải, chất cặn bã từ hoạt động của
MMTB, nước thải lẫn bụi nguyên liệu, nước thải từ nhà ăn tập thể, nước thải sinh hoạt và
vệ sinh công cụ, dụng cụ sau mỗi ca sản xuất.
- Khí thải, bụi: Nguồn phát sinh khí thải và bụi chủ yếu sinh ra do quá trình đốt lò,
quá trình hoạt động của các thiết bị xay, nghiền, quá trình các phương tiện giao thông ra
vào xuất nhập hàng hoá với thành phần cơ bản như NO x, CO, S02 và bụi. Lượng khói và
bụi này phát sinh cao nhất tại thời điểm đốt khởi động lò (trong vòng 24 giờ), vì vậy cần
có biện pháp xử lý nhằm tránh ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
- Tiếng ồn: Phát sinh trong quá trình vận hành MMTB, hoạt động giao thông vận
chuyển. Ngoài ra tiếng ồn còn sinh ra trong quá trình máy cưa gỗ hoạt động.
- Chất thải rắn: chủ yếu là rác thải sinh hoạt như các loại vỏ rau củ, phế phẩm từ
quá trình sơ chế thực phẩm tươi, bao bì đựng thực phẩm, thức ăn dư thừa... là các phế thải
của nguyên liệu, sử dụng nguyên liệu rơi vãi, các loại bao bì, giấy vụn. Ngoài ra còn có
một lượng cặn phát sinh tại bể chứa của hệ thống xử lý khí thải
b) Giải pháp xử lý.
- Đối với bụi và khí thải.
+ Nguồn phát sinh khí thải và bụi chủ yếu sinh ra do quá trình đốt khởi động lò và
các phương tiện giao thông ra vào dự án với thành phần cơ bản như: NOx, CO, S02 và
bụi. Tuy nhiên, do khu vực sân của dự án được bê tông hóa lại có không gian rộng rãi,
thông thoáng vì vậy lượng bụi sinh ra không đáng kể. Mặt khác để hạn chế lượng bụi này
Công ty thường xuyên quét dọn, tưới nước xung quanh khu vực sân bãi. Đối với khí thải
sinh ra do quá trình đốt lò, dự án sẽ trang bị ống khói cao 14m, bên trong có bố trí hệ
thống phun sương, với dung dịch hấp thụ được sử dụng là NaOH 10% để loại bỏ bụi và
các khí thải sinh ra. Dung dịch hấp thụ sau khi sử dụng được thu lại tại bể chứa dung dịch
hấp thụ và tiếp tục bơm tuần hoàn.
+ Trang bị máy hút bụi cục bộ và luồng lắng bụi được xây dựng kiên cố, tại buồng
xử lý bụi và khí thải được lắp đặt một ống dẫn nước để phun làm ẩm không khí, giảm bụi.
+ Đối với MMTB hoặc tại nơi làm việc có phát tán bụi cao cần có dụng cụ che
chắn, bảo vệ, hạn chế thấp nhất phát tán bụi vào không khí, ngăn ngừa phát tán bụi ra
xung quanh.
+ Bố trí vị trí phân loại nguyên liệu bảo đảm gọn gàng, ngăn nắp thích hợp với điều
kiện, vị trí sản xuất.
+ Xung quanh xưởng bố trí trồng nhiều cây xanh trong khuôn viên và hệ thống cây
leo xung quanh hàng rào nhà máy để trung hòa khí C02, ngăn bụi và giảm thiểu tiếng ồn
phát tán ra khu vực khác.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 42
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

- Đối với tiếng ồn.


+ Khi lắp đặt MMTB có thiết kế nền móng kiên cố nhằm hạn chế độ rung. Thường
xuyên kiểm tra mức độ cân bằng khi đưa MMTB vào hoạt động. Bảo trì thường xuyên
MMTB, bôi trơn các trục truyền động để giảm tiếng ồn.
+ Cách ly tiếng ồn nơi có MMTB bằng các vách ngăn che chắn.
Các phương tiện vận tải ra, vào nhà máy phải chạy chậm, không được rồ ga, bóp
còi, khi đậu phải tắt máy.
- Đối với nước thải.
+ Trước khi cho thải ra hệ thống ngoài khu vực sản xuất thì xử lý trước bằng biện
pháp xử lý lắng trong qua một hệ thống bể lắng, lọc gồm 3 bể sau đó mới thải ra hệ thống
thoát.
+ Các nhà vệ sinh xây bể tự hoại 3 ngăn. nước thải sinh hoạt được xử lý cục bộ theo
từng đơn vị qua bể tự hoại.
- Đối với chất thải rắn: sẽ được thu gom tập trung vào một chỗ. Sau đó sẽ thuê
dịch vụ thu gom rác chuyên nghiệp hàng ngày chở tới khu vực quy định.
c) Phòng cháy chữa cháy.
Các thiết bị điện được gắn bảo hiểm an toàn và thường xuyên kiểm tra.
Thực hiện nghiêm túc các quy định về PCCC.
Kết hợp với cơ quan PCCC để trang bị đầy đủ các thiết bị phòng cháy, chữa cháy
theo tiêu chuẩn quy định; định kỳ tổ chức huấn luyện cho cán bộ, nhân viên, công nhân
trong nhà máy về nghiệp vụ kiểm tra phòng, chống cháy, nổ.
d) An toàn, vệ sinh lao động.
Việc thiết kế nhà xưởng và lắp đặt máy móc, thiết bị tuân thủ những nguyên tắc an
toàn về điện, cháy, nổ, động lực. Việc duy tu và bảo dưỡng máy móc thiết bị được tiến
hành định kỳ để đảm bảo an toàn trong tình trạng hoạt động liên tục.
Đối với công nhân sản xuất, công ty sẽ trang bị quần áo bảo hộ lao động và mũ bảo
hộ lao động để giảm thiểu tác động của tiếng ồn và bụi bẩn đối với thính lực và thị lực của
công nhân.
Hàng năm tổ chức học tập, bồi dưỡng các kiến thức cơ bản về an toàn lao động cho
công nhân.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 43

You might also like