Professional Documents
Culture Documents
VIÊN NÉN VÀ
DĂM GỖ XUẤT
KHẨU
NHẬT ANH GIA LAI
THUYẾT MINH DỰ ÁN
0
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Xây dựng Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ. Sản phẩm chủ yếu xuất
khẩu sang thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc và một số nước Châu Âu khác như Hà
Lan, Đan Mạch, Đức…
3. Quy mô dự án: Mô tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: 24.552,9 m2.
- Công suất thiết kế:
+ Công suất sản xuất viên nén gỗ: 40.000 tấn/năm;
+ Công suất sản xuất dăm gỗ: 10.000 tấn/năm.
+ Thời gian sản xuất: Quanh năm, khi có đủ nguồn nguyên liệu đầu vào.
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Viên nén gỗ và dăm gỗ.
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
a) Quy mô xây dựng:
ST
Tên hạng mục đầu tư - xây lắp ĐVT Diện tích
T
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 1
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 2
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
tường xây gạch 6 lỗ. Trần tole sóng vuông hoặc trần thạch cao. Mái lợp tôn sóng
vuông hoặc ngói. Nền lát gạch ceramic hoặc granit.
+ Biện pháp thi công công trình: Áp dụng biện pháp thủ công và kết hợp cơ
giới, toàn bộ khối lượng bê tông cốt thép thi công bằng máy để đảm bảo tiến độ bền
vững công trình; công việc xây, tô, trát phải dùng giàn giáo thép định hình để ổn
định và an toàn cho thao tác khi chiều dài và chiều cao công trình rộng lớn.
+ Đảm bảo an toàn trong thi công công trình: Áp dụng các biện pháp theo quy
định nhằm bảo đảm an toàn trong suốt thời gian thi công công trình; Trang bị các
thiết bị PCCC theo quy định để bảo đảm an toàn về PCCC.
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư:
83.500.000.000 đồng trước VAT (Tám mươi ba tỷ năm trăm triệu đồng trước VAT),
90.600.000.000 đồng bao gồm VAT (chín mươi tỷ, một trăm triệu đồng) trong đó:
- Chi phí giải phóng mặt bằng: 765.313.893 đồng;
- Chi phí xây dựng nhà máy: 41.756.717.838 đồng;
- Chi phí phương tiện, máy móc, thiết bị: 46.315.739.200 đồng;
- Chi phí khác (QLDA, tư vấn, v.vv..): 1.730.892.197 đồng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 3
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 4
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 5
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
động vốn.
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
- Chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng: Từ tháng 2 năm 2021 đến
tháng 06 năm 2021;
- Thời gian xây dựng: Từ tháng 04 năm 2021 đến tháng 04 năm 2023;
- Thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh: Tháng 04 năm 2023.
7. Nhu cầu về lao động:
Tổng số lao động dự kiến: Khoảng 40 người, bao gồm:
- Giám đốc : 01 người;
- Bộ phận sản xuất : 29 người;
- Bộ phận hành chính, kế toán : 02 người;
- Bộ phận kinh doanh : 02 người
- Bộ phận hành chính nhân sự: : 6 người
Trong đó, 100% lao động là người Việt Nam.
Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai sẽ thực hiện đầy
đủ các chế độ chính sách đối với người lao động theo quy định của pháp luật như:
chế độ làm việc, tiền lương, các chế độ bảo hiểm… nhằm tạo điều kiện tốt nhất để
người lao động có cuộc sống ổn định, tập trung vào sản xuất, kinh doanh nhằm nâng
cao chất lượng sản phẩm, mang lại lợi nhuận cho Công ty.
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
8.1. Nêu sơ lược sự cần thiết đầu tư dự án:
a) Sự cần thiết phải đầu tư.
Gia Lai là tỉnh miền núi, biên giới nằm ở phía Bắc vùng Tây Nguyên, có diện
tích tự nhiên 15.510,99 km2, so với cả nước gần bằng 4,7%. Tỉnh có toạ độ địa lý từ
12058’28” đến 14036’30'' độ vĩ Bắc, từ 107027’23” đến 108054’40” độ kinh Đông,
phía Bắc giáp tỉnh Kon Tum, phía Nam giáp tỉnh Đăk Lăk, phía Đông giáp các tỉnh
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, phía Tây giáp nước bạn Campuchia.
Gia Lai có vị trí quan trọng trong hệ thống đô thị quốc gia và có ảnh hưởng
trong khu vực Tam giác phát triển Việt Nam-Lào-Campuchia; có các tuyến quốc lộ
quan trọng đi qua: quốc lộ 14 đoạn qua tỉnh dài hơn 113 km, nối Gia Lai với tỉnh
Kon Tum, tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng về phía Bắc và tỉnh Đắk Lắk,
tỉnh Đắk Nông, các tỉnh vùng Đông Nam bộ về phía Nam; quốc lộ 19 đoạn qua tỉnh
dài 180 km nối Gia Lai với cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) về phía Đông và các
tỉnh Đông Bắc Campuchia về phía Tây; quốc lộ 25 đoạn qua tỉnh dài 112 km nối
Gia Lai với tỉnh Phú Yên; quốc lộ 14C chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia,
đoạn qua tỉnh dài hơn 110 km, là trục dọc quan trọng của Gia Lai và của cả vùng
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 6
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Tây Nguyên theo hướng Bắc - Nam; đường Trường Sơn Đông đi qua 7 tỉnh từ
Quảng Nam đến Lâm Đồng, đoạn qua tỉnh dài khoảng 235 km. Gia Lai có mạng
lưới đường tỉnh khá phát triển gồm 11 tuyến với tổng chiều dài gần 540 km đi đến
hầu hết các địa phương trong tỉnh; hiện nay, tất cả các tuyến đường xuống các trung
tâm huyện đã được trải nhựa, 100% số xã có đường đến trung tâm xã vào mùa khô.
Hệ thống đường đô thị của tỉnh có tổng số 656 km, phần lớn đạt tiêu chuẩn đường
cấp III miền núi.
Tổng diện tích rừng hiện có: 623.281 ha (trong đó, 555.807 ha rừng tự nhiên,
67.474 ha rừng trồng). Năm 2015, trồng rừng tập trung 2.418 ha trong đó rừng sản
xuất 1.602 ha và rừng phòng hộ, đặc dụng là 815,9 ha. Khóan bảo vệ, quản lý rừng
là 127.984 ha và tỷ lệ rừng che phủ 46,1%. Gia Lai còn có quỹ đất lớn để phục vụ
trồng rừng sản xuất và trồng rừng phòng hộ.
Qua khảo sát nghiên cứu thị trường một số nước trên thế giới như Châu Âu,
Nhật Bản, Hàn Quốc, Bắc Mỹ… cho thấy nhu cầu sử dụng Viên nén gỗ làm nhiên
liệu thay thế nhiên liệu hóa thạch trong các ngành công nghiệp, dân dụng là rất lớn.
Viên nén gỗ là loại nhiên liệu sinh học có nguồn gốc chế biến từ vật liệu sinh
khối như dăm bào, mùn cưa, gỗ thải, thông qua quá trình vận tốc ly tâm cao được ép
thành viên nhỏ và cứng, nhiệt trị cao, độ ẩm thấp ổn định giúp cháy triệt để. Đốt
sạch, không phát thải bụi, CO và SO2, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường.
Viên nén gỗ được coi là sản phẩm nhiên liệu xanh, là nguồn năng lượng sạch cho xã
hội hiện tại và trong tương lai.
b) Những căn cứ pháp lý.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/
NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư; Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 35/2011/TT-BNN&PTNT ngày 20/5/2011 của Bộ nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ để đảm bảo
hiệu quả việc trồng rừng;
- Quyết định số 2728/QĐ-BNN&PTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp chế
biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
8.2. Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội:
a) Địa điểm xây dựng.
Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất viên nén của Công ty TNHH Sản
xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai sẽ triển khai tại Khu công nghiệp Trà Đa,
xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
b) Địa hình, địa chất, khí hậu, thủy văn.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 7
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Địa hình khu đất rất thuận lợi cho việc triển khai Dự án có đường giao thông
thuận lợi để kết nối, vận chuyển hàng hóa ra khu vực xung quanh.
Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai có khí hậu
nhiệt đới gió mùa cao nguyên, trong năm chia làm 2 mùa: Mùa mưa bắt đầu từ tháng
5 và kết thúc vào tháng 10; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Vùng Tây
Trường sơn có lượng mưa trung bình hàng năm từ 2.200 đến 2.500 mm, vùng Đông
Trường Sơn từ 1.200 đến 1.750 mm; nhiệt độ trung bình năm từ 220C đến 250C, khí
hậu Gia Lai nhìn chung thích hợp cho việc phát triển cây công nghiệp, kinh doanh
tổng hợp nông lâm nghiệp, chăn nuôi đại gia súc.
c) Dự báo thị trường và nhu cầu trong giai đoạn tới.
- Khu vực thị trường.
Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản, Hàn Quốc và một số
nước Châu Âu khác như Hà Lan, Đan Mạch, Đức…
- Mức tiêu thụ hiện tại.
Hiện nay trên thế giới nhiên liệu sinh khối là nguồn lăng lượng thứ tư, chiếm
tới 15% tổng năng lượng tiêu thụ toàn thế giới. Ở một số nước như Đức, Ba Lan, Hà
Lan, năng lượng sinh khối thường là nguồn năng lượng lớn nhất, chiếm 35-45%
tổng cung cấp năng lượng. Nhìn chung nhu cầu đã tăng mạnh trên toàn cầu để thay
thế các năng lượng hóa thạch.
Năm 2016, trên phạm vi toàn cầu, đã tiêu thụ 28 triệu tấn (EU28: 14,3 triệu
tấn, Hàn Quốc: 1,7 triệu tấn, Nhật Bản: 232 ngàn tấn). Theo dự báo của Hội đồng
năng lượng nhiệt sinh khối (Biomass Thermal Energy Council), thị trường Viên nén
gỗ của thế giới có thể đạt mức 35 triệu tấn vào năm 2025, và nếu Mỹ tham gia một
cách nghiêm túc, thì có thể lên tới 43 triệu tấn. Nếu biết cách tận dụng được tối đa
cơ hội từ thị trường rộng lớn này, Viên nén gỗ Việt Nam sẽ có bước đột phá.
- Dự báo nhu cầu thị trường tương lai.
Theo dự báo của Viện năng lượng - Bộ Công thương trong những năm đến
những bước phát triển như Mỹ cũng đã có những chính sách để thay thế dần nguồn
năng lượng hóa thạch. Nguyên nhân là do các nguồn năng lượng hóa thạch đang cạn
kiệt dần và chi phí cho nhiên liệu này ngày càng tăng cao. Trong khi đó tốc độ tiêu
thụ năng lượng ngày càng tăng do vậy nhu cầu trong tương lai ngày càng phát triển.
d) Lựa chọn sản phẩm.
- Công dụng sản phẩm.
Viên nén gỗ được sử dụng để làm nhiên liệu sản xuất điện năng; làm nhiên
liệu đốt cho lò hơi, sấy lò nhiệt trong công nghiệp may mặc, lò sấy công nghiệp thực
phẩm, sưởi ấm và nấu ăn thay cho gas, than và củi… Một số nước còn dùng để lót
trang trại cho gia súc trong mùa đông, dùng làm nguồn nhiên liệu để trồng nấm …
- Lựa chọn sản phẩm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 8
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Nhiên liệu sinh khối có thể ở các dạng: rắn, lỏng, khí … được đốt để phóng
thích năng lượng.
+ Dạng rắn: Sinh khối, đặc biệt là gỗ, than gỗ (charcoal); dạng viên nén, bánh.
+ Dạng lỏng: Meetanol. Eetanol dùng trong các động cơ đốt trong
+ Dạng khí: khí sinh học (biogas) ứng dụng cho nhu cầu năng lượng ở quy
mô gia đình.
- Căn cứ nhu cầu dân số thế giới, sản phẩm dự án lựa chọn sản xuất là dạng
rắn như dạng viên nén, bánh.
- Nguồn nguyên liệu đầu vào.
Nguồn nguyên liệu đầu vào chủ yếu là mua từ các doanh nghiệp chế biến lâm
sản và cành, nhánh, ngọn của rừng trồng tại địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận như Kon
Tum, Phú Yên, Bình Định...
đ) Đất đai và cơ sở hạ tầng.
- Mặt bằng hiện tại.
Dự án sẽ triển khai tại Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku,
tỉnh Gia Lai.
- Giao thông.
Đường vào nhà máy đã có đường quy hoạch theo quy hoạch của Khu công
nghiệp, phù hợp cho việc vận chuyển nguồn nguyên liệu, sản phẩm trong quá trình
sản xuất ra khu vực bên ngoài.
- Nguồn cung cấp điện.
Khi được các cơ quan có thẩm quyền cho phép triển khai dự án sẽ thực hiện
việc đặt trạm biến áp để hoạt động sản xuất, đảm bảo phù hợp theo các quy định
hiện hành.
- Nguồn cung cấp nước.
Với điều kiện tự nhiên thuận lợi, Công ty chúng tôi sẽ sử dụng nguồn nước
ngầm tại khu vực dưới hình thức khai thác bằng các giếng khoan sâu khoảng 15 -
20m, nhằm cung cấp nước phục vụ cho nhà máy.
- Nguồn nhân lực, lao động.
Dự án sử dụng nguồn nhân lực tại địa phương, với số lượng dự kiến khoảng
50 người để đảm bào duy trì hoạt động sản xuất.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 9
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
8.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế, tài chính của dự án:
a) Tài chính.
Tổng giá trị trước
Stt Khoản mục chi phí Thuế GTGT Chi phí sau thuế Ghi chú
thuế
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)+(4)
A Giải phóng mặt bằng 765,313,893 765,313,893
B Chi phí xây dựng 38,663,627,628 3,093,090,210 41,756,717,838
1 San nền 595,336,526 47,626,922 642,963,448
2 Nhà hành chính 2,377,842,059 190,227,365 2,568,069,424
3 Nhà ở công nhân 872,499,116 69,799,929 942,299,045
4 Xưởng sản xuất và kho thành phẩm 16,640,329,352 1,331,226,348 17,971,555,700
5 Nhà chứa máy băm 1,743,066,838 139,445,347 1,882,512,185
6 Nhà xe nhân viên 105,821,079 8,465,686 114,286,765
7 Trạm cân 80 tấn 167,094,191 13,367,535 180,461,726
8 Đài nước 10m3 142,545,443 11,403,635 153,949,078
9 Bể PCCC 500m3 660,547,455 52,843,796 713,391,251
Khu xử lý nước thải + Đường ống
10 253,221,370 20,257,710 273,479,080
thoát nước thải
11 Hàng rào và nhà bảo vệ 2,138,429,026 171,074,322 2,309,503,348
12 Sân bê tông 617,136,075 49,370,886 666,506,961
13 Bãi xe container 49,132,963 3,930,637 53,063,600
14 Đường nội bộ (đường BTN) 2,379,640,517 190,371,241 2,570,011,758
15 Mương thoát nước mưa 812,382,881 64,990,630 877,373,511
16 Kho chứa chất thải 163,642,506 13,091,401 176,733,907
17 Nhà đặt máy phát điện 134,277,728 10,742,218 145,019,946
18 Nhà chứa củi 613,666,961 49,093,357 662,760,318
19 Mái hiên 596,214,820 47,697,186 643,912,006
20 Hệ thống cấp nước tổng 331,504,164 26,520,333 358,024,497
21 Hệ thống cấp điện tổng 2,773,315,291 221,865,223 2,995,180,514
22 Trạm biến áp 2,194,129,417 175,530,353 2,369,659,770
23 Hệ thống PCCC 1,851,851,852 148,148,148 2,000,000,000 Tạm tính
24 Hệ thống xử lý bụi 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
25 Hệ thống chống sét, chống nhiễu 200,000,000 16,000,000 216,000,000 Tạm tính
26 Trồng cỏ, cây xanh 100,000,000 8,000,000 108,000,000 Tạm tính
27 Móng thiết bị 50,000,000 4,000,000 54,000,000 Tạm tính
C Chi phí thiết bị 42,436,671,818 3,879,067,382 46,315,739,200
1 Máy ép viên 17,679,990,000 1,414,399,200 19,094,389,200
2 Hệ thống kết nối & điều khiển 16,888,500,000 1,688,850,000 18,577,350,000
3 Hệ thống sấy 7,000,000,000 700,000,000 7,700,000,000
4 Máy nén khí 250,000,000 20,000,000 270,000,000 Tạm tính
5 Máy mài khuôn 300,000,000 24,000,000 324,000,000 Tạm tính
6 Xe nâng 318,181,818 31,818,182 350,000,000
D Chi phí quản lý dự án 1,268,940,259 101,515,221 1,370,455,479
E Chi phí tư vấn 254,074,074 20,325,926 274,400,000
1 Chi phí khảo sát địa hình, TKBVTC 100,000,000 8,000,000 108,000,000
2 Chi phí lập báo cáo ĐTM 80,000,000 6,400,000 86,400,000
3 Chi phí tư vấn giám sát 74,074,074 5,925,926 80,000,000
F Chi phí khác 79,663,628 6,373,090 86,036,718
Bảo hiểm công trình 79,663,628 6,373,090 86,036,718
G Chi phí dự phòng
H Lãi vay trong thời gian thi công
Tổng cộng 83,468,291,299 7,100,371,829 90,568,663,128
Tổng (làm tròn) 83,500,000,000 7,100,000,000 90,600,000,000
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 10
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 03
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 11
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 12
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Sửa chữa
1%
Lô khuôn Dầu mỡ
1% Nhân côngĐiện
1%
năng Sấy lò
4%
12% 3%
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 13
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 04
BẢNG TÍNH KHẤU HAO HÀNG NĂM
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Hạng mục Giá trị Số năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Xây dựng 38,664 10 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866 3,866
2 Thiết bị 42,437 7 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 6,062 0 0 0
4 Tổng khấu hao 81,100 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
5 Luỹ kế 9,929 19,857 29,786 39,715 49,644 59,572 69,501 73,368 77,234 81,100
6 Giá trị còn lại 71,172 61,243 51,314 41,385 31,457 21,528 11,599 7,733 3,866 0
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 14
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 15
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 05
BẢNG TÍNH TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI VAY
Gíá trị khoản vay 63,000 triệu đồng
Thời gian vay 7 năm
Ân hạn gốc 1 năm
Kỳ trả nợ Gốc trả 1 quý/lần; lãi trả hàng tháng
Số tiền trả gốc hàng quý 2,625 triệu đồng
Lãi suất 10.50% năm
Lãi 12 tháng đầu 8.50%
Số tiền giản ngân trung
bình 5,250 triệu đồng/tháng
Số kỳ trả nợ gốc 24
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 16
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 17
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 18
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 06
CHI PHÍ LÃI VAY
Đơn vị: triệu VNĐ
TT Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Vay trung hạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Dư nợ đầu kỳ 63,000 52,500 42,000 31,500 21,000 10,500 0 0 0 0
2 Phát sinh trong kỳ 63,000
3 Trả nợ trong kỳ 16,702 15,599 14,497 13,394 12,292 11,189 0 0 0 0
* Trả nợ gốc 0 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
* Trả nợ lãi vay 2,454 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
4 Dư nợ cuối kỳ 63,000 52,500 42,000 31,500 21,000 10,500 0 0 0 0 0
II Tổng 16,702 15,599 14,497 13,394 12,292 11,189 - - - -
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 19
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 07
BẢNG TÍNH DOANH THU HÀNG NĂM
STT CHỈ TIÊU Giá trị Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Hiệu suất % 100% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72% 72%
2 Số giờ/ngày 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20
3 Số máy ép 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
4 Công suất máy (tấn/h) 3.2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
5 Số ngày/tuần 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
6 Số tuần/ năm 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48
7 Sản lượng 55,296 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813 39,813
8 Đơn giá (USD/tấn) 145 145 147 149 152 154 156 159 161 163 166
9 Đơn giá (VNĐ/tấn) 3,378,500 3,488,300 3,601,669 3,718,722 3,839,580 3,964,365 4,093,206 4,226,234 4,363,585 4,505,400
10 Thay đổi giá hàng năm 1.50% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5% 1.5%
11 Tỷ giá USD 23,300 23,300 23,702 24,110 24,526 24,949 25,379 25,817 26,262 26,715 27,175
12 Trượt giá USD 1.72% 0.00% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72% 1.72%
13 Doanh thu (USD) 8,017,920 5,772,902 5,859,496 5,947,388 6,036,599 6,127,148 6,219,055 6,312,341 6,407,026 6,503,132 6,600,679
14 Doanh thu (triệu VNĐ) 186,818 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 20
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 08
DỰ KIẾN CHI PHÍ TỪNG NĂM
Đơn vị: triệu VNĐ
STT Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Chi phí nguyên liệu chính 60,431 62,173 63,965 65,809 67,706 69,658 71,666 73,732 75,857 78,044
II Chi phí trực tiếp 30,075 30,942 31,834 32,751 33,695 34,667 35,666 36,694 37,752 38,840
1 Sấy lò 4,061 4,178 4,298 4,422 4,550 4,681 4,816 4,955 5,098 5,245
2 Điện năng 15,925 16,384 16,857 17,343 17,843 18,357 18,886 19,430 19,991 20,567
3 Dầu mỡ 1,991 2,048 2,107 2,168 2,230 2,295 2,361 2,429 2,499 2,571
4 Nhân công 5,615 5,777 5,943 6,114 6,291 6,472 6,659 6,851 7,048 7,251
5 Lô khuôn 891 916 943 970 998 1,027 1,056 1,087 1,118 1,150
6 Sửa chữa 1,593 1,638 1,686 1,734 1,784 1,836 1,889 1,943 1,999 2,057
III Chi phí bán hàng 14,531 14,950 15,381 15,825 16,281 16,750 17,233 17,730 18,241 18,767
1 Sales & Marketing 2,018 2,076 2,136 2,197 2,261 2,326 2,393 2,462 2,533 2,606
2 Vận chuyển 12,514 12,874 13,246 13,627 14,020 14,424 14,840 15,268 15,708 16,161
Chi phí quản lý & chi phí khác
IV 2,615 2,691 2,768 2,848 2,930 3,015 3,102 3,191 3,283 3,378
V CP khấu hao 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
VI CP lãi vay 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
Tổng cộng 123,782 125,783 127,873 130,056 132,333 134,707 137,595 135,213 138,999 142,895
Ước tính giá vốn 3.11 3.16 3.21 3.27 3.32 3.38 3.46 3.40 3.49 3.59
Ước tính giá bán 3.38 3.49 3.60 3.72 3.84 3.96 4.09 4.23 4.36 4.51
Tỷ trọng ước tính 92% 91% 89% 88% 87% 85% 84% 80% 80% 80%
Biểu 09
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DỰ ÁN
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Nội dung Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
1 Tổng doanh thu 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
2 Tổng chi phí 123,782 125,783 127,873 130,056 132,333 134,707 137,595 135,213 138,999 142,895
3 LN trước thuế 10,726 13,097 15,520 17,998 20,533 23,127 25,368 33,046 34,729 36,479
4 Lỗ tích luỹ 10,726 23,823 39,344 57,342 77,875 101,001 126,369 159,416 194,144 230,624
5 LN chịu thuế 10,726 13,097 15,520 17,998 20,533 23,127 25,368 33,046 34,729 36,479
5 Thuế TNDN (20%) 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
6 LN sau thuế 8,581 10,478 12,416 14,399 16,426 18,501 20,294 26,437 27,783 29,183
Biểu 10
BẢNG TÍNH NGUỒN TRẢ NỢ
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Nguồn tiền 18,510 20,406 17,378 18,568 19,785 21,030 30,223 30,304 31,649 33,050
1 Lợi nhuận sau thuế 8,581 10,478 7,450 8,639 9,856 11,101 20,294 26,437 27,783 29,183
2 Từ khấu hao TSCĐ 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 9,929 3,866 3,866 3,866
II Sử dụng tiền 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
1 Trả nợ gốc 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
III Cân đối 8,010 9,906 6,878 8,068 9,285 10,530 30,223 30,304 31,649 33,050
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 22
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 11
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV) & TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ (IRR) - QUAN ĐIỂM TỔNG ĐẦU TƯ
STT KHOẢN MỤC Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Luân chuyển dòng tiền vào 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 187,484
1 Doanh thu 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
3 Thu khác (thanh lý) 0 8,110
II Luân chuyển dòng tiền ra 90,600 109,797 113,375 117,052 120,833 124,719 128,715 132,740 137,956 142,079 146,324
1 Đầu tư tài sản cố định 90,600
3 Chi phí trước lãi vay, khấu hao, thuế TNDN 0 107,652 110,755 113,948 117,233 120,612 124,089 127,666 131,347 135,133 139,029
4 Thuế TNDN 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
III Dòng tiền tự do dự án (FCFF) -90,600 24,711 25,505 26,342 27,221 28,147 29,119 30,223 30,304 31,649 41,160
IV Lũy kế dòng tiền -90,600 -65,889 -40,383 -14,042 13,180 41,326 70,445 100,669 130,972 162,621 203,781
E Lẻ năm hoàn vốn 0.00 0.00 0.00 0.00 0.52 0.47 1.42 2.33 3.32 4.14 3.95
STT Nội dung Giá trị Lãi yêu cầu Chi phí vốn Note
NPV của dự án là 92 tỷ, tỷ suất sinh lời nội bộ IRR là 27,4% và thời gian hoàn vốn là 5 năm.
Do vậy đây là dự án đầu tư hiệu quả.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 23
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HIỆN TẠI RÒNG (NPV) & TỶ SUẤT SINH LỜI NỘI BỘ (IRR) - QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƯ
STT KHOẢN MỤC Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
I Luân chuyển dòng tiền vào 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 187,484
1 Doanh thu 0 134,509 138,880 143,394 148,054 152,866 157,834 162,963 168,260 173,728 179,374
3 Thu khác (thanh lý) 0 8,110
II Luân chuyển dòng tiền ra 27,600 126,499 128,974 131,549 134,227 137,011 139,904 132,740 137,956 142,079 146,324
1 Đầu tư tài sản cố định 27,600
2 Đầu tư vốn lưu động 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Chi phí trước lãi vay, khấu hao, thuế TNDN 0 107,652 110,755 113,948 117,233 120,612 124,089 127,666 131,347 135,133 139,029
4 Lãi vay ngân hàng 6,202 5,099 3,997 2,894 1,792 689 0 0 0 0
5 Vay/ trả vốn ngân hàng 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 10,500 0 0 0 0
6 Thuế TNDN 2,145 2,619 3,104 3,600 4,107 4,625 5,074 6,609 6,946 7,296
III Dòng tiền tự do chủ đầu tư (FCFE) -27,600 8,010 9,906 11,845 13,827 15,855 17,930 30,223 30,304 31,649 41,160
IV Lũy kế dòng tiền -27,600 -19,590 -9,684 2,161 15,988 31,843 49,774 79,997 110,300 141,949 183,109
E Lẻ năm hoàn vốn 0.00 0.00 0.00 0.82 0.16 1.01 1.78 1.65 2.64 3.49 3.45
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 24
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Biểu 12
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY & ĐIỂM HÒA VỐN
Sản lượng STT Nội dung Định mức Điểm hòa vốn Thay đổi
NPV
-20.00% -10.00% 0.00% 10.00% 20.00% 1 Đơn giá (USD) 145 134 -7%
-10.00% 32,779 79,783 126,787 173,791 220,795 2 Sản lượng (tấn) 38,707 24,123 -38%
Giá nguyên liệu
-5.00% 18,935 64,208 109,482 154,755 200,029 3 Chi phí nguyên liệu chính (VNĐ/tấn) 1,517,857 2,186,517 44%
0.00% 5,090 48,633 92,176 135,719 179,262 4 Chi phí điện năng (VNĐ/tấn) 400,000 1,068,660 167%
5.00% -8,754 33,059 74,871 116,684 158,496
10.00% -22,598 17,484 57,566 97,648 137,730
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 25
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 26
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 27
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
12 Cái 1
Bin trên máy sấy
- Kích thước: 2200x1500x3000
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm
13 - Chân phễu thép hình U100 Cái 1
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 28
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Xích tải đôi hình chữ Z sau sấy đưa liệu vào kho
chứa
- Kích thước: 950 dài 25m
- Vách: thép tấm dày 4mm
- Đáy: thép dày 6mm
- Xích bước 66.5mm
- Cánh xích cao su dày 10mm
- Bạc đạn UCF212
5 - Motor hộp số 11kW, 3 pha 11 Cái 1
Cụm van trượt dưới xích tải đôi
- Kích thước: 1000x800x120
- Con lăn nhựa
6 - Xy lanh khí nén Æ63x1000 Cái 1
Thiết bị báo đầy: Cái
7 - Kiểu cánh quay (Hàn Quốc) 1
Kho xá chứa mùn cưa sau sấy
- Kích thước 5000x4000x5000 (vách bê tông và mái
che chủ đầu tư xây)
8 - Hệ vít 10 75 Hệ 1
Vách ốp chân
- Vật liệu: tôn dày 3mm
9 - Kích thước: 90m, cao 500 Hệ 1
Xích tải đôi hình chữ Z sau kho khô đưa liệu lên bin
máy nghiền
- Kích thước: 950 dài 25m
- Vách: thép tấm dày 4mm
- Đáy: thép dày 6mm
- Xích bước 66.5mm
- Cánh xích nhựa PE dày 10mm
- Bạc đạn UCF212
10 - Motor hộp số 11kW, 3 pha 11 Cái 1
III HỆ THỐNG MÁY NGHIỀN TINH 462,4
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 29
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Cái
2 Thiết bị báo đầy:- Kiểu cánh quay (Hàn Quốc) 1
Hệ vít tải cấp liệu cho máy nghiền tinh (hệ 6 vít)
- Kích thước: 350 dài 3m
- Vỏ vít: thép CT3 dày 3mm
15
- Cánh vít: thép CT3 dày 4mm
- Trục vít: Thép ống Æ90
- Bạc đạn: UCF208 - FAG
3 - Motor hộp số: 7.5kW, 3pha, 4P, 50Hz Cái 1
Bẫy đá và nam châm hút sắt
- Kích thước: 1500x650x700
- Cánh chỉnh gió lọc đá.
4 - Nam châm vĩnh cữu hút sắt. Cái 1
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 30
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 31
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 32
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 33
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 34
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Gầu tải đưa liệu lên bin chứa xá:- Kiểu: BE550x380,
cao H=15m- Đường kính tang: Ø600 - Gầu múc Inox-
Băng gầu: Cao su 4 lớp bố, dày 7mm- Thân gầu: thép
tấm CT3 dày 2mm- Đoạn thông gió giữa 2 thân gầu.-
Đầu gầu: Thép tấm CT3 dày 4mm - Chân gầu dạng đáy
tròn có tác dụng tải sạch liệu.- Bạc đạn: UCP513,
UCF511 - Motor hộp số 5.5kW, 4p, 3 pha, i=1/40-
Truyền động: Khớp nối xích- Công suất: 90m3/h
26 5,5 bộ 1
27 Bin xá lên xe container chứa 140 tấn Hệ 1
Cụm van trượt dưới bin thành phẩm
- Kiểu SL30x30
- Vật liệu: thép CT3 dày 3mm
- Tấm trượt: thép CT3 dày 6mm
28 - Xy lanh khí nén Æ63x300 - STNC Cái 1
V KẾT CẤU THÉP VÀ HỆ THỐNG PHỤ TRỢ 94,5
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 35
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 36
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 37
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Hệ thống sấy
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 38
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 39
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Đầu ép viên gỗ
- Làm mát viên nén.
Viên nén ngay sau khi được tạo ra có nhiệt độ cao sẽ được đưa vào hệ thống làm
mát bằng các băng tải, máy làm mát sẽ làm giảm nhiệt độ của viên nén.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 40
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Nguyên Ép viên
Băm Nghiền Hệ thống Nghiền
liệu đầu sản
dăm gỗ thô sấy tinh
vào phẩm
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 41
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
môi trường:
a) Đánh giá chung.
- Nước thải: Dự án không áp dụng các công nghệ chế biến sinh học hay hóa học nên
lượng nước thải chủ yếu là nước dùng cho MMTB ở khâu phối trộn nguyên liệu, khâu sấy,
trong quá trình hoạt động sản xuất sẽ tạo ra nước thải, chất cặn bã từ hoạt động của
MMTB, nước thải lẫn bụi nguyên liệu, nước thải từ nhà ăn tập thể, nước thải sinh hoạt và
vệ sinh công cụ, dụng cụ sau mỗi ca sản xuất.
- Khí thải, bụi: Nguồn phát sinh khí thải và bụi chủ yếu sinh ra do quá trình đốt lò,
quá trình hoạt động của các thiết bị xay, nghiền, quá trình các phương tiện giao thông ra
vào xuất nhập hàng hoá với thành phần cơ bản như NO x, CO, S02 và bụi. Lượng khói và
bụi này phát sinh cao nhất tại thời điểm đốt khởi động lò (trong vòng 24 giờ), vì vậy cần
có biện pháp xử lý nhằm tránh ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
- Tiếng ồn: Phát sinh trong quá trình vận hành MMTB, hoạt động giao thông vận
chuyển. Ngoài ra tiếng ồn còn sinh ra trong quá trình máy cưa gỗ hoạt động.
- Chất thải rắn: chủ yếu là rác thải sinh hoạt như các loại vỏ rau củ, phế phẩm từ
quá trình sơ chế thực phẩm tươi, bao bì đựng thực phẩm, thức ăn dư thừa... là các phế thải
của nguyên liệu, sử dụng nguyên liệu rơi vãi, các loại bao bì, giấy vụn. Ngoài ra còn có
một lượng cặn phát sinh tại bể chứa của hệ thống xử lý khí thải
b) Giải pháp xử lý.
- Đối với bụi và khí thải.
+ Nguồn phát sinh khí thải và bụi chủ yếu sinh ra do quá trình đốt khởi động lò và
các phương tiện giao thông ra vào dự án với thành phần cơ bản như: NOx, CO, S02 và
bụi. Tuy nhiên, do khu vực sân của dự án được bê tông hóa lại có không gian rộng rãi,
thông thoáng vì vậy lượng bụi sinh ra không đáng kể. Mặt khác để hạn chế lượng bụi này
Công ty thường xuyên quét dọn, tưới nước xung quanh khu vực sân bãi. Đối với khí thải
sinh ra do quá trình đốt lò, dự án sẽ trang bị ống khói cao 14m, bên trong có bố trí hệ
thống phun sương, với dung dịch hấp thụ được sử dụng là NaOH 10% để loại bỏ bụi và
các khí thải sinh ra. Dung dịch hấp thụ sau khi sử dụng được thu lại tại bể chứa dung dịch
hấp thụ và tiếp tục bơm tuần hoàn.
+ Trang bị máy hút bụi cục bộ và luồng lắng bụi được xây dựng kiên cố, tại buồng
xử lý bụi và khí thải được lắp đặt một ống dẫn nước để phun làm ẩm không khí, giảm bụi.
+ Đối với MMTB hoặc tại nơi làm việc có phát tán bụi cao cần có dụng cụ che
chắn, bảo vệ, hạn chế thấp nhất phát tán bụi vào không khí, ngăn ngừa phát tán bụi ra
xung quanh.
+ Bố trí vị trí phân loại nguyên liệu bảo đảm gọn gàng, ngăn nắp thích hợp với điều
kiện, vị trí sản xuất.
+ Xung quanh xưởng bố trí trồng nhiều cây xanh trong khuôn viên và hệ thống cây
leo xung quanh hàng rào nhà máy để trung hòa khí C02, ngăn bụi và giảm thiểu tiếng ồn
phát tán ra khu vực khác.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 42
Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất viên nén và dăm gỗ xuất khẩu Nhật Anh Gia Lai
tại KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất - Xuất nhập khẩu Nhật Anh Gia Lai 43