You are on page 1of 5

Công ty TNHH Cost Solutions Viện Công Nghệ Xi Măng Vicem- Nhà máy Xi Măng Hoàng Thăng

117-119 Ly Chinh Thắng, P.7,Q.3, Tp.HCM Tổng Công ty Công Nghiệp Xi Măng Việt Nam

Ngày: 20/10/2017

"Tối thiểu chi phí- Tối đa lợi nhuận"

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KHÓA- KPIS


Họ và tên Nguyễn Đức Thanh
Đơn vị Xưởng Xi Măng - Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn
Chức vụ KTV
Ngày kiểm tra 10/20/2017
Thời gian làm bài ; 20 phút
Qui ước: Ô màu vàng là số liệu cần điền hoặc tính toán

Câu 1: ( 1 đ)
Tính hệ số sẵn sàng thuần NAI trong 3 tháng quý 4 năm 2016, lò nung clinker số 1 hoạt động như sau:
Thời gian chạy lò 1980 giờ
Thời gian theo lịch 2208 giờ
Thời gian dừng rỗi 50 giờ
Thời gian dừng sữa chữa 110 giờ
Hệ số sẵn sàng thuần NAI= 91.94%

Câu 2: (1đ)
Tính BDP* của lò nung sản xuất 2 loại clinker khác nhau

Loại clinker Loại I Loại II


BDP t/ngày 2500 1900

Page 1 of 5
Công ty TNHH Cost Solutions Viện Công Nghệ Xi Măng Vicem- Nhà máy Xi Măng Hoàng Thăng
117-119 Ly Chinh Thắng, P.7,Q.3, Tp.HCM Tổng Công ty Công Nghiệp Xi Măng Việt Nam

Thời gian sản xuất (ngày) 230 80


Tính trong 12 tháng từ 10.2015 đến 09.2016
Năng suất hỗn hợp tối đa BDP* của lò (t/d)= 2345.16129032258

Câu 3: (1đ)
Tính BDP của clinker loại 2 biết các số liệu sau

Loại clinker Loại I Loại II


BDP t/ngày= 2500 2019.5
Thời gian sản xuất (ngày) 210 100
Tính trong 12 tháng từ 10.2015 đến 09.2016
Năng suất hỗn hợp tối đa BDP* của lò (t/d) 2345

Câu 4: (1đ)
Tính hệ số năng suất (%) theo số liệu sau

Năm 2010
Tháng 1 2 3 4 5
Thời gian vận hành (ngày) 20 28 28 30 31 137
Sản lượng (tấn) 68000 96320 97440 102000 106640 470400
BDP (tấn/ngày) 4000 4000 4000 4000 4000
Hệ số năng suất % 85.84%

Câu 5 (1đ)
Tính thời gian trung bình giũa 2 lần dừng MTBF của lò theo số liệu sau

Ngày Sự cố dừng T/gian (giờ) Ghi chú

Page 2 of 5
Công ty TNHH Cost Solutions Viện Công Nghệ Xi Măng Vicem- Nhà máy Xi Măng Hoàng Thăng
117-119 Ly Chinh Thắng, P.7,Q.3, Tp.HCM Tổng Công ty Công Nghiệp Xi Măng Việt Nam

1.10.2017 Hư cánh quạt 12


2.10.2017 Mô tơ quạt cooler cháy 15
3.10.2017 Silo đầy 18 Không phải dừng do sự cố thiết bị
4.10.2017 Hư bạc đạn 6
5.10.2017 Hư bạc đạn 8
6.10.2017 Sữa chữa tạm bê tông rớt 20

Thời gian theo lịch từ 1.10.2017 đến 6.10.2017= 144


Thời gian vận hành = 65
Số lần dừng sự cố = 5
MTBF (h) 13

Câu 6: (1 đ)
Tính tiêu hao điện riêng và tiêu hao điện quy về clinker cho các tháng sau
Ghi chú: Hệ số nguyên liệu thô qui về clinker =Sản lượng NL thô/ sản lượng clinker
1. Khai thác nguyên liệu thô
Tháng1 Tháng2 Tháng3 Tháng4
Sản lượng (t) 301,768.44 270,922.76 289,873.44 246,953.16
Hệ số clinker tương đương [-] 1.52 1.54 1.54 1.54
Điện tiêu thụ [kWh] 63,073.03 61,438.88 66,779.25 58,715.52
Tiêu hao điện mỗi tấn [kWh/t] 0.209011355 0.2267763763 0.2303738142 0.23775974359
Tiêu hao điện riêng tính theo hệ số clinker
tương đương (=hệ số clinker tương đương x [kWh/t cli.] 0.318463231 0.3489516731 0.3558025993 0.36505401134
tiêu hao điện mỗi tấn)

Câu 7: (1 đ)
Tính các chỉ số hỗn hợp từng tháng theo số liệu sau:
Năm 2016 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Số ngày 31 29 31 30

Page 3 of 5
Công ty TNHH Cost Solutions Viện Công Nghệ Xi Măng Vicem- Nhà máy Xi Măng Hoàng Thăng
117-119 Ly Chinh Thắng, P.7,Q.3, Tp.HCM Tổng Công ty Công Nghiệp Xi Măng Việt Nam

Tổng Sản lượng [t] 222,565 209,092 220,923 195,065


Thời gian vận hành (chạy) [hrs] 686.18 672.5 684.9 624.0
Dừng nội bộ (dừng khác) [hrs] 57.8 23.6 59.1 68.6
Dừng rỗi [hrs] 26.0
Năng suất [t/h] 324.4 310.9 322.5 312.6
BDP [t/h] 334.0 334.0 334.0 334.0
Chỉ số sẵn sàng thuần [%] 92.23% 96.62% 92.06% 90.28%
Chỉ số năng suất [%] 97.11% 93.10% 96.57% 93.59%
OEE thuần [%] 89.56% 89.95% 88.90% 84.49%
MTBF [Hrs] 62.8 216.3 104.3 105.9
Số lần dừng do lỗi [-] 10 3 6 5
Tiêu hao điện riêng [kWh/t] 15.1 16.3 14.4 14.6
tổng Điện tiêu thụ [kWh] 3,370,991 3,406,715 3,187,276 2,844,139

Câu 8 (1đ)
Tính tiêu hao nhiệt cho 2 lò nung clinker biết:

Than đốt Nhiệt trị Nhiệt lượng Sản lượng Tiêu tốn
(kg) kcal/kg (kcal) cli (kg) nhiệt (kcal/kg cli)
Lò 1 390000 7550 2,944,500,000 4,000,000 736
Lò 2 430000 7600 3,268,000,000 4,050,000 807

Câu 9: (1đ)

Ngày Sự cố dừng T/gian (giờ) Ghi chú


1.10.2017 Hư cánh quạt 12
2.10.2017 Mô tơ quạt cooler cháy 15
3.10.2017 Silo đầy 18 Không phải dừng do sự cố thiết bị

Page 4 of 5
Công ty TNHH Cost Solutions Viện Công Nghệ Xi Măng Vicem- Nhà máy Xi Măng Hoàng Thăng
117-119 Ly Chinh Thắng, P.7,Q.3, Tp.HCM Tổng Công ty Công Nghiệp Xi Măng Việt Nam

4.10.2017 Hư bạc đạn 6


5.10.2017 Hư bạc đạn 8
6.10.2017 Sữa chữa tạm bê tông rớt 20

Thời gian dừng do sự cố đột xuất = 61


Số lần dừng sự cố = 5
MTTR = 12.2

Câu 10: (1đ)


Tính độ lệch chuẩn STDEV của liệu cấp vào lò theo hệ số vôi bão hòa LS biết

Mẫu thứ LS
1 103
2 104
3 107
4 108
5 101
104.6

Page 5 of 5

You might also like