Professional Documents
Culture Documents
Huong dan on tap kinh tế lượng co ban - APD
Huong dan on tap kinh tế lượng co ban - APD
RSS
R2 1 ;
(n 1)(S.D. of Dependent variable) 2
R2 nk
F ;...
1 R k 1
2
7. Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định: Cho biết có ( R 100 )% sự biến động của biến phụ
2
Khoảng tin cậy bên phải để ước lượng giá trị tối đa: i ˆi se( ˆi )t( nk )
Khoảng tin cậy bên trái để ước lượng giá trị tối thiểu: i ˆi se( ˆi )t
( nk )
EVIEWS:
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 7.001717 Probability 0.002182
Obs*R-squared 13.02437 Probability 0.011157
Tiêu chuẩn CHI-SQ:
Ước lượng khoảng (xem lại công thức trong giáo trình, chú ý cách xác định X , xi2 )
Bài 2. Cho các biến: GDP là tổng sản phẩm quốc nội (triệu USD), L là tổng lực lượng lao động, K là
tổng lượng vốn đầu tư (triệu USD), và LGDP, LK, LL là logarit của các biến tương ứng. Cho 5% ,
từ kết quả ước lượng dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Viết hàm hồi quy mẫu với các biến ban đầu, giải thích ý nghĩa kinh tế của các hệ số ước lượng.
2. Tính R2 bằng các cách có thể, nêu ý nghĩa của R2.
Ôn tập Kinh tế lượng
PGS.TS. Trần Trọng Nguyên, APD
3. Khi tăng vốn 1% thì GDP tăng 1 %?
4. Hiệu quả sản suất giảm theo quy mô?
5. Nếu cùng tăng vốn và lao động lên 1% thì mức sản suất thay đổi như thế nào? Biết hiệp phương
sai của hệ số biến LK và hệ số biến LL là -0,0011.
Dependent Variable: LGDP
Method: Least Squares
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 9.770251 0.228568 42.74543 0.0000
LK 0.523699 0.093755 5.585820 0.0000
LL 0.693005 0.140540 4.931025 0.0001
R-squared Mean dependent var 11.45945
Adjusted R-squared 0.755707 S.D. dependent var 0.570617
S.E. of regression 0.282033 Akaike info criterion 0.443897
Sum squared resid 1.352226 Schwarz criterion 0.593257
Log likelihood -1.438970 F-statistic 30.38777
Durbin-Watson stat 1.833099 Prob(F-statistic) 0.000002
Bài 3. Cho các biến: PR – lợi nhuận (triệu đồng), Q – lượng hàng bán được (sản phẩm), I – đầu tư cho
phát triển (triệu đồng). Kết quả ước lượng:
Dependent Variable: PR - Method: Least Squares
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
Q 0.30332 0.12329 2.6224 0.01888
I 0.32206 0.02139 15.051
C 27.8579 69.3069 0.40195 0.6930
Durbin-Watson stat 1.5261 S.E.of regression 15.6116
Cho 5% và hiệp phương sai của hệ số các biến Q, I là 0,0075, hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Tìm ước lượng điểm của lợi nhuận khi lượng bán là 100 sản phẩm và đầu tư là 30 triệu đồng.
2. Kiểm định hiện tượng tự tương quan trong mô hình?
3. Khi đầu tư cho phát triển tăng 1 triệu đồng thì lợi nhuận tăng tối đa là bao nhiêu?
4. Nếu lượng bán và đầu tư cho phát triển cùng tăng 1 đơn vị thì lợi nhuận thay đổi trong khoảng
nào?
5. Muốn kiểm tra xem mô hình có hiện tượng đa cộng tuyến hay không ta làm thế nào?
Bài 4. Cho các biến: G – Tổng chi tiêu cho xăng dầu (triệu USD), PG – chỉ số giá đối với xăng dầu, Y
thu nhập/người (trăm USD), PPT – chỉ số giá đối với vận tải công cộng. Kết quả ước lượng:
Dependent Variable: G
Method: Least Squares
Included observations: 27
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
PG -10.73480 2.555148 -4.201245 0.0003
Y 0.041023 0.001556 26.36272 0.0000
PPT -7.999592 3.066920 -2.608347 0.0157
C -106.7964 10.18082 -10.48995 0.0000
R-squared 0.983834 Mean dependent var 207.0333
Log likelihood -84.16566 F-statistic 466.5878
Durbin-Watson stat 0.819595 Prob(F-statistic) 0.000000