You are on page 1of 9

Bảng số liệu thống kê về số người có việc làm, số người thất nghiệp, số người

trong quân đội và số dân trên 14 tuồi


Nă Số người có việc Số người thất Số người trong Số dân trên 14
m làm nghiệp quân đội tuổi
(ngàn người) (ngàn người)
194 60323 2356 1590 107608
7
194 61122 2325 1456 108632
8
194 60171 3682 1616 109773
9
195 61187 3351 1650 110929
0
195 63221 2099 3099 112075
1
195 63639 1932 3594 113270
2
195 64989 1870 3547 115094
3
195 63761 3578 3350 116219
4
195 66019 2904 3048 117388
5
195 67857 2822 2857 118734
6
195 68169 2936 2798 120445
7
195 66513 4681 2637 121950
8
195 68655 3813 2552 123366
9
196 69564 3931 2514 125368
0
196 69331 4806 2572 127852
1
196 70551 4007 2827 130081
2
1. Mô hình
- Mô hình hồi quy tổng thể:
- Hàm hồi quy tổng thể:
- Hàm hồi quy mẫu:
2. Ý nghĩa ước lượng và kì vọng về dấu dựa trên lý thuyết kinh tế của các hệ
số ước lượng.
3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
4. Kiểm định khuyết tật
a. Đa cộng tuyến
b. Phương sai sai số thay đổi
No cross term
Cross term

c. Tự tương quan
d. Dạng hàm
e. Tính chuẩn

5. Kiểm định thu hẹp hồi quy( 19h30)


6. Kiểm định sự phù hợp của mô hình (lần 2) (20h30)
7. Khoảng tin cậy (21h30)
8. Dự báo (Forecast) (23h30)
Vi (1),(8),chạy Eviews
Đạt (2),(4-TC)
Huế (3),(6)
Hương (5)(4-TTQ,DH)
Hằng (7)(4-ĐCT,PSSS)

You might also like