You are on page 1of 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Đáp án và bảng điểm cuối kỳ 2018-2019

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật liệu bán dẫn


KHOAKHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học:
Đề thi có 01 trang.
Bộ môn Công nghệ Vật liệu
Ngày thi: 28/12/2018 Thời gian: 60 phút
------------------------- SV được phép sử dụng tài liệu in hoặc viết trên giấy

Câu Lời giải Điểm


1 
Eg

- ni  N C NV e 2 kT 1
- ni tăng khi nhiệt độ (T) tăng 0.5
- ni tăng khi độ rộng vùng cấm (Eg) giảm 0.5
- Kết luận: khi T & Eg thay đổi thì ni thay đổi hay ni nhạy cảm với T và Eg 0.5
2 
Eg
2 kT
- ni  N C NV e 0.5
- kT = 0.02586 eV 0.5
1.1242

19 19 20.02586
- ni (300 K )  (2.86 10 )(3.10 10 )e ; 0.5
eV

ni (electrons / cm3 )  (cm 3 )(cm 3 )e 2eV

- ni(300K) = 1.081010 electrons/cm3 0.5


3a 
Eg
2 kT
- ni  N C NV e
1.43

ni  (4.4  1017 )(8.3  1018 )e 20.02586  2.2  10 6 (cm 3 ) 0.5
- Vì NA >> ni, nên po  NA = 1016 (cm-3)
0.5
n 2 (2.2  10 6 )
- no po  ni2 ; do đó no  i   4.8  10  4 (cm 3 ) 0.5
po 1016
3b N   8.3 1018 
- E f  EV  kT ln V   0.02586(eV ). ln 16
  0.17(eV ) 0.5
 po   10  0.5
- Mức Fermi cách đỉnh vùng hóa trị 0.17 eV
3c
EC
Eg = 1.43 eV
E Ei
1.0
Ef - EV = 0.17 eV
Ef
EV
x

4a - i = q(ne + pp) 1.0


- = q(nie + nip)
- = 1.6  10-19  1.41  1016 (0.145 + 0.05) = 0.437  10-3 (S/m)
4b - Đóng góp vào độ dẫn điện của điện tử: 0.325  10-3 S/m 1.0
- Đóng góp vào độ dẫn điện của lỗ trống: 0.112  10-3 S/m

Trang1

You might also like