Professional Documents
Culture Documents
A240 - Danh Muc Tai Lieu Can Cung Cap (V)
A240 - Danh Muc Tai Lieu Can Cung Cap (V)
A- TỔNG QUÁT
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 2/8
20. Bảng cân đối số phát sinh năm trước và các bút toán điều chỉnh của kiểm 20/01/2022
toán viên năm trước (nếu có).
21. Thư quản lý của kiểm toán viên năm trước (nếu có). 20/01/2022
22. Bảng cân đối số phát sinh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021. 20/01/2022
23. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2021 20/01/2022
24. Sổ cái và các sổ chi tiết các tài khoản cho năm tài chính kết thúc ngày 20/01/2022
31/12/2019.
25. Sổ cái và một số sổ chi tiết các tài khoản từ ngày 31/12/2021 đến thời 20/01/2022
điểm kiểm toán (theo yêu cầu cụ thể của kiểm toán viên).
26. Quy trình quản lý nội bộ bằng văn bản nếu có (ví dụ: quy trình quản lý 20/01/2022
tiền mặt, hàng tồn kho, doanh thu,..).
27. Các cam kết, nghĩa vụ tiềm tàng. 20/01/2022
28. Các giấy tờ liên quan đến tranh chấp, kiện tụng của công ty. 20/01/2022
29. Các trao đổi, biên bản làm việc với cơ quan quản lý trong năm (ví dụ, 20/01/2022
thuế, hải quan, môi trường,...).
B – CỤ THỂ:
Ngày
Ngày đề
Nội dung nhận
nghị nhận
thực tế
1. Tiền: 20/01/2022
● Danh sách tất cả các tài khoản ngân hàng, tên ngân hàng, số tài khoản, địa chỉ
ngân hàng, chữ ký được phê duyệt.
● Sổ phụ và chứng từ ngân hàng trong năm.
● Số séc cuối cùng của tất cả các tài khoản (nếu có).
● Chứng từ thu, chi tiền mặt trong năm.
● Giấy báo số dư ngân hàng (hoặc xác nhận của ngân hàng) tại ngày
31/12/2021 và giải thích chênh lệch so với số liệu sổ kế toán (nếu có).
● Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt tại ngày 31/12/2021, đối chiếu với số dư sổ
quỹ tiền mặt.
● Tỷ giá đã sử dụng trong niên độ và vào ngày cuối niên độ.
2. Các khoản phải thu:
● Danh mục các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác tại ngày 20/01/2022
31/12/2021 (chi tiết theo khách hàng và nguyên tệ).
● Các biên bản đối chiếu nợ phải thu tại ngày 31/12/2021.
●Bảng phân tích tuổi nợ của các khoản nợ phải thu: dưới 1 năm, từ 1 năm đến
dưới 2 năm, từ 2 năm đến dưới 3 năm, trên 3 năm. Chi tiết các khoản đã
thanh toán sau ngày 31/12/2021 (nếu có) gồm: ngày thanh toán, chứng từ
tham chiếu, số tiền thanh toán.
● Với những khoản nợ tại ngày 31/12/2021 vẫn chưa thu được sau ngày kết
thúc kỳ kế toán, cần cung cấp chi tiết những chứng từ kèm theo như: hóa
đơn, hợp đồng, chứng từ khác có liên quan.
● Danh mục các khoản phải thu bằng tiền ngoại tệ và bảng tính chênh lệch tỷ
giá do đánh giá lại các khoản phải thu là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại
ngày 31/12/2021.
● Danh mục nợ phải thu đã được lập dự phòng tại ngày 31/12/2021 và quyết
định xóa sổ nợ phải thu khó đòi trong năm/kỳ (nếu có).
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 3/8
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 4/8
● Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao tài sản cố định thuê tài chính,
những thay đổi so với năm trước (nếu có).
● Danh mục tài sản cố định thuê tài chính tại ngày 31/12/2021.
● Bảng tình hình biến động tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính năm/kỳ
như trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Máy móc thiết bị; Phương
tiện vận tải, truyền dẫn; Thiết bị, dụng cụ quản lý, tài sản cố định khác,…
● Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao tài sản cố định phát sinh trong năm/kỳ.
● Danh mục tài sản cố định thuê tài chính tăng, giảm trong năm/kỳ và các
chứng từ liên quan đến tài sản cố định tăng, giảm.
7. Tài sản cố định vô hình 20/01/2022
● Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao tài sản cố định vô hình, những
thay đổi so với năm trước (nếu có).
● Danh mục tài sản cố định vô hình tại ngày 31/12/2021.
● Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng loại tài sản cố định vô hình
năm/kỳ như trong bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Quyền sử dụng
đất; Bản quyền, bằng sáng chế; Nhãn hiệu hàng hóa; Phần mềm vi tính,…
● Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao tài sản cố định vô hình phát sinh trong
năm/kỳ.
● Danh mục tài sản cố định vô hình tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ
liên quan đến tài sản cố định tăng, giảm.
● Lãi/(lỗ) của việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định vô hình và các chứng
từ liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc
giấy báo Có ngân hàng.
8. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang 20/01/2022
● Tài liệu về xây dựng cơ bản và tình hình biến động tăng, giảm từng công
trình, hạng mục công trình.
9. Bất động sản đầu tư 20/01/2022
● Chính sách kế toán về thời gian/tỷ lệ khấu hao bất động sản đầu tư, những
thay đổi so với năm trước (nếu có).
● Danh mục bất động sản đầu tư tại ngày 31/12/2021.
● Bảng chi tiết tình hình biến động tăng, giảm từng loại bất động sản đầu tư
năm/kỳ như trong bản thuyết minh Báo cáo tài chính gồm: Quyền sử dụng
đất, Nhà,…
● Bảng tính chi tiết chi phí khấu hao phát sinh trong năm/kỳ và bảng tính suy
giảm giá trị bất động sản đầu tư (nếu có).
● Danh mục bất động sản đầu tư tăng, giảm trong năm/kỳ và các chứng từ liên
quan đến bất động sản đầu tư tăng, giảm.
● Lãi/(lỗ) của việc thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư và các chứng từ
liên quan đến sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền, phiếu thu tiền hoặc giấy
báo có ngân hàng.
10. Các khoản đầu tư tài chính 20/01/2022
● Danh mục các khoản đầu tư tài chính: Chứng khoán kinh doanh (cổ phiếu,
trái phiếu, chứng khoán và công cụ tài chính khác); Các khoản đầu tư nắm
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 5/8
giữ đến ngày đáo hạn (tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu, cho vay, các khoản đầu
tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn); đầu tư vào công ty con, công ty liên
doanh, liên kết và các khoản đầu tư khác.
● Danh mục dự phòng giảm giá cho từng khoản đầu tư tại ngày 31/12/2021.
● Biên bản xác nhận và chứng từ, tài liệu liên quan đến từng khoản đầu tư tài
chính.
11. Các tài sản khác 20/01/2022
● Danh mục khoản tạm ứng cho nhân viên, ký quỹ, ký cược, tài sản thiếu chờ
xử lý tại ngày 31/12/2021.
● Các bản đối chiếu, xác nhận và tài liệu liên quan đến khoản tạm ứng cho
nhân viên, ký quỹ, ký cược tại ngày 31/12/2021.
● Chính sách tạm ứng và thủ tục.
● Giải thích các khoản tạm ứng lớn và dài hạn.
● Số tiền bằng ngoại tệ, số tiền quá hạn và các khoản tạm ứng không thu hồi
được.
● Các chứng từ kèm theo cho những khoản hoàn ứng/tài sản thiếu đã xử lý sau
ngày kết thúc kỳ kế toán.
12. Thuế thu nhập hoãn lại 20/01/2022
● Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời chịu thuế và chênh lệch tạm thời được
khấu trừ chưa sử dụng.
● Kế hoạch chuyển lỗ của những khoản lỗ phát sinh trong các năm trước và
năm nay/kỳ này.
● Bảng tính tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
● Danh mục các khoản đã thanh toán sau ngày 31/12/2021 (nếu có) gồm: ngày 20/01/2022
thanh toán, chứng từ tham chiếu, số tiền thanh toán.
● Sổ kế toán, các hóa đơn chứng từ chưa hạch toán từ sau ngày 31/12/2021 đến
ngày kiểm toán.
● Danh sách các hợp đồng mua bán còn hiệu lực tại thời điểm 31/12/2021.
● Bảng tính chi tiết các cam kết và nợ tiềm tàng (nếu có) tại thời điểm
31/12/2021.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 6/8
● Cơ sở tính toán các khoản chi phí phải trả và các chứng từ, tài liệu hoặc danh
mục thanh toán sau của các khoản này.
● Bảng tổng hợp các loại thuế phải nộp, đã nộp trong năm.
● Danh sách thuế đã trả trong năm theo từng loại thuế.
● Tính thuế nhà thầu và hoàn thuế.
● Bảng đối chiếu số dư thuế và số dư trong sổ kế toán.
● Chứng từ kèm theo đối với khoản thanh toán thuế sau ngày 31/12/2021.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 7/8
● Bảng tổng hợp các khoản dự phòng nợ phải trả trong năm (như dự phòng chi
phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa).
19. Vốn chủ sở hữu 20/01/2022
● Bảng đối chiếu tình hình biến động của vốn chủ sở hữu trong năm.
● Chi tiết vốn điều lệ/pháp định và những tài liệu liên quan chứng minh tình
hình biến động (nếu có) về vốn điều lệ/pháp định của công ty trong năm.
20. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 20/01/2022
● Thay đổi trong chính sách ghi nhận doanh thu, chính sách bán hàng (nếu có).
● Bảng liệt kê doanh thu hàng tháng/quí cho từng loại sản phẩm, dịch vụ.
● Bảng đánh giá về lợi nhuận gộp và giải thích chi tiết đối với khoản biến
động.
● 5 hóa đơn bán hàng cuối cùng được sử dụng vào ngày kết thúc kỳ kế toán và
5 hóa đơn bán hàng đầu tiên sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
● Hợp đồng bán háng có giá trị lớn và giấy cam kết.
21. Giá vốn hàng bán 20/01/2022
● Bảng liệt kê giá vốn hàng bán theo khoản mục (chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, khấu hao, dịch vụ mua ngoài và các khoản
mục khác) hàng tháng/quý.
22. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 20/01/2022
● Chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp hàng tháng/quí
theo từng khoản mục chi phí (ví dụ: chi phí nhân viên, chi phí nguyên vật
liệu, chi phí công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao, tiền điện, nước, điện
thoại,…).
● Các hợp đồng quan trọng.
23. Doanh thu và chi phí hoạt động tài chính 20/01/2022
● Chi tiết các khoản doanh thu và chi phí tài chính trong năm/kỳ.
24. Thu nhập và chi phí khác 20/01/2022
● Chi tiết các khoản thu nhập và chi phí khác trong năm/kỳ.
25. Giao dịch với các bên liên quan 20/01/2022
● Chi tiết thu nhập của các thành viên trong Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội
đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc, Giám đốc tài chính, kế
toán trưởng) trong năm/kỳ.
● Quyết định của Hội đồng quản trị về quyết định trả thù lao và thưởng đối với
Ban Giám đốc.
● Bảng liệt kê các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải trả tại
ngày 31/12/2021 với Ban lãnh đạo Công ty (gồm Hội đồng quản trị/Hội đồng
thành viên, BGĐ, Giám đốc tài chính, kế toán trưởng) và các thành viên ruột
thịt của Ban lãnh đạo Công ty (gồm bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột).
● Bảng liệt kê các bên liên quan khác (bao gồm: các công ty liên doanh, công
ty liên kết, các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở Công
ty và các thành viên trong gia đình có quan hệ họ hàng thân thuộc của họ, các
doanh nghiệp do các nhân viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có quyền
trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết của Công ty và các thành viên có quan hệ
gia đình trực tiếp của họ).
● Bảng chi tiết các nghiệp vụ phát sinh trong năm/kỳ và nợ phải thu, phải trả
tại ngày 31/12/2021 với các bên liên quan khác này.
26. Tài liệu khác
● …
● …
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A240 8/8
Lưu ý: KTV cần sửa đổi, bổ sung danh mục tài liệu này căn cứ vào đặc điểm khách hàng, thực tế cuộc kiểm
toán.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)