You are on page 1of 23

Trường Đại học Y Dược Tp.

Hồ Chí Minh
Bộ Môn Nội

Bài giảng

ECG TRONG LỚN


NHĨ THẤT
BS CKI Trần Thanh Tuấn
Mục tiêu
 Nhận biết các dấu hiệu của lớn nhĩ trái và phải
trên ECG

 Nhận biết các dấu hiệu của lớn thất phải và trái
trên ECG
Cấu trúc giải phẩu
Các thay đổi cấu trúc của tim
 Lớn nhĩ trái
 Lớn nhĩ phải
 Lớn thất trái ( dầy, dãn )
 Lớn thất phải ( dầy, dãn )
Hoạt động điện trong buồng nhĩ
Cấu tạo sóng P

Sóng P
+ Thời gian 0,08 – 0,11s
+ Biên độ < 2,5 mm
+ Trục 30 – 60o
Cấu tạo sóng P
Lớn nhĩ trái
 Tiêu chuẩn:
DII
• Sóng P rộng > 0,12s
• P có hai đỉnh cách nhau
> 0,04s
• P:PR > 1.6
V1
• Pha âm ở V1 > 0,04ms
Lớn nhĩ trái
Lớn nhĩ phải
 Tiêu chuẩn:
DII
• Biên độ sóng P chuyển
đạo thành dưới >= 2.5
mm ( 0.25 mV)
• Trục sóng P chuyển phải
>75°
V1
• Pha dương khởi đầu
sóng P(V1)>0.06mm.s
Lớn nhĩ phải
Lớn thất trái
 Đặc điểm
- V1,V2: Sóng S sâu
- V5,V6, DI, aVL:
sóng R cao
- Trục lệch trái
- Block nhánh trái
hoàn toàn/ không
hoàn toàn
Lớn thất trái
 Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon cho lớn thất trái
• S/V1 + R/V5,V6 >=3.5mV
• R/V5 hoặc R/V6 >2.6 mV
Lớn thất trái
 Tiêu chuẩn Cornell cho lớn thất trái
• Nam: R/aVL + S/V3 > 2.8mV
• Nữ: R/aVL + S/V3 > 2.0 mV
Lớn thất trái
Thang điểm Romhilt-Estes cho phì đại thất trái
• Sóng R/S ở bất kì chuyển đạo chi >= 20mm ( 2mV) 3đ
• Sóng S ở V1-2/ Sóng R ở V5-6 >= 30mm ( 2mV )
• Tăng gánh thất trái: đoạn ST-T thay đổi ngược hướng QRS
• Không sử dụng Digitalis: 3đ
• Có sử dụng Digitalis 1đ
• Lớn nhĩ trái: PTF1 >= 0.04 mm.s 3đ
• Trục lệch trái >= -30° 2đ
• Thời gian QRS >= 0.09s 1đ
• Thời gian nhánh nội điện ở V5, V6 >= 0.05s 1đ
≥ 5đ: phì đại thất trái
4đ: có khả năng phì đại thất trái
Lớn thất trái
 Tiêu chuẩn dãn thất trái
• T5,6 cao, cân nhọn
• ST chênh lên nhẹ.
• q 2mm, ≤ 0,025 giây/ I, L, V5,6.
Lớn thất trái
 Tiêu chuẩn dày thất trái
• Mất q ở V5,V6
• Dạng block nhánh trái không hoàn toàn
• ST chênh xuông – T âm – VAT tăng/ I,L, V5,V6
Lớn thất phải
 Đặc điểm
- V1: R cao hoặc RS
(R>S), Rs, qR
- Trục lệch phải
- ST chênh xuống, T
đảo chuyển đạo
trước ngực phải,
giữa
- Block nhánh phải
hoàn toàn/ không
hoàn toàn
Lớn thất trái
 Tiêu chuẩn Sokolow-Lyon cho phì đại thất phải
• R/V1 + S/V5,V6 >=1.1mV
Lớn 2 buồng thất
1. Phức bộ RS 2 pha, điện thế cao ở các chuyển đạo giữa
trước ngực
2. Phì đại thất trái kết hợp với
 P phế ở chuyển đạo chi
 Trục lệch phải ở chuyển đạo chi
 Sóng R ưu thế ở chuyển đạo trước ngực phải
3. Phì đại thất phải kết hợp với
 Trục lệch trái
 Lớn nhĩ trái
4. Sóng S biên độ thấp ở V1 kết hợp rất sâu ở V2
Lớn 2 buồng thất
TÓM TẮT
 Sóng P phản ánh hoạt động dẫn truyền trong buồng nhĩ.
 Lớn nhĩ trái biểu hiện thời gian sóng P > 0,12s
 Lớn nhĩ phải biểu hiện biên độ sóng P> 2,5 mm
 Tiêu chuẩn Solokov – Lyon thường dùng để chẩn đoán
sự lớn các buồng thất.
 Khi có lớn buồng thất cần xác định hình thái của lớn
buồng thất
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý
LẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠN

You might also like