Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 (4 điểm).
1. Cho hàm số y x 4 2 mx 2 2 m 1 , với m là tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số
đã cho có ba điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2. Nhà bạn An muốn đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 400000 (cm3 ) nước. Biết rằng chiều cao của bể gấp 2 lần chiều
rộng của bể. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
1 100 x x2
y 2 log y 2 1 y 2
Bài 2 (3 điểm). Giải hệ phương trình
xy 2 3 x 1 y
Bài 3 (4 điểm).
1. Cho tam giác ABC không có góc vuông và có các cạnh BC a , CA b, AB c . Chứng minh
rằng nếu a 2 b 2 2c 2 và tan A tan C 2 tan B thì ABC là tam giác đều.
2. Trong cuộc thi văn nghệ do Đoàn thanh niên trường THPT X tổ chức vào tháng 11 năm 2018 với
thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả có 12 tiết mục đạt giải trong đó: có 4 tiết mục khối 12, có 5
tiết mục khối 11 và 3 tiết mục khối 10. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng ngày
20 tháng 11 (không tính thứ tự biểu diễn). Tính xác suất sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn
và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn. Gọi H
là trực tâm của tam giác ABC ; M , N , P lần lượt là giao điểm của AH , BH , CH với đường tròn ngoại tiếp
16 5 7 5 1 1
tam giác ABC . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC , biết M ; ; N ; ; P ; .
9 9 8 4 3 6
Bài 5 (4 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Mặt bên
BCC’B’ là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
(BCC’B’) và (ABB’A’) bằng .
5 2
1. Trong trường hợp tan , hãy tính theo a:
4
a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C’ và B’C .
2. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt bên qua CC’ của lăng trụ ABC.A’B’C’ , tìm hệ thức
giữa cot và cot .
Bài 6 (2 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
P= .
1 xy 1 yz 1 zx
------------------------- Hết --------------------------
Họ và tên thí sinh : ........................................................................ Số báo danh: .....................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................... Chữ ký của cán bộ coi thi 2: .................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỈNH QUẢNG NINH CẤP TỈNH THPT NĂM 2018
Môn thi: TOÁN – Bảng A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/12/2018
(Hướng dẫn này có 05 trang)
Ta có : y ' 4 x x m
2
0,5
y ' 0 4 x x 2 m 0 x 0 hoặc x 2 m
0,25
Hàm số có 3 điểm cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt m 0
0,25
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A m ; m 2 2m 1 , B 0; 2m 1 , C
m ; m 2 2m 1
0,5
Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại B Oy , A và C đối xứng nhau qua Oy.
ABC là tam giác vuông tam giác ABC vuông cân tại B
0,5
AC AB. 2 m 2 m m 1 hoặc m 0 .
Vậy chọn m 1 .
Bài 1
4 điểm
2. ( 2 điểm) Gọi a, b, c lần lượt là chiều rộng, dài, cao của hình hộp chữ nhật
0,25
( a , b , c 0 ).
200000
Theo bài ra V abc 400000 và c 2a 2a 2b 400000 ab 0,25
a
Ta có tổng diện tích xung quanh và diện tích một đáy của bể là
0,25
S ab 2 ac 2bc ab 4a 2 4 ab 5ab 4a 2
0,5
1000000 125000 125000
4a 2 4 a2
a a a
125000 0,25
Suy ra S nhỏ nhất khi a 2 a 50 b 80 Sđ 4000 cm2 .
a
Điều kiện: x 0 ; xy 2 . 0,25
Ta có
Bài 2 1 100 x x2 0,25
3 điểm 2
log 2 1 2 log100 x log y 2 y 2 x 2
y y y
0,25
x log x y 2 log y 2 (1)
1
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Xét hàm số
1 0,25
f t t log t ( t > 0 ) f ' t 1
0, t > 0 ,
t ln10
0,25
suy ra hàm số f(t) đồng biến trên khoảng 0; .
Kết hợp với (1) ta có f ( x) f y 2 x y 2 2 0,25
Thế (2) vào phương trình còn lại của hệ đã cho ta được:
y3 2 3 y 2 1 y 3 y 2 1 2 y 3
y3 2 5 0 0,5
y 3 y2 3 y 9
y 3 1 0 (3) y = 3 0,5
2 y 1 4
2 2
3 y2 1 3 2 3
y 2 5
y3 y2 3 y 9
Ta có 1 2 < với y 3 2
( y 1) 2 y 1 4
3 2 2 3 2
y 2 5
3
0,25
Nên pt (3) có nghiệm duy nhất y = 3.
a 2 c 2 b 2 b 2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2
2. .
2ac 2bc 2ab 0,5
2
a 2c b
2 2
2
Bài Sơ lược lời giải Điểm
65 65
Ta có MN ; , viết được PT MN: 2x – y + 3 = 0
0,5
72 36
A
N
E
H
B C
1 (3 điểm)
a. (1,5 điểm) Dựng AH BC ( H BC ) , suy ra được AH ( BCC ' B ')
0,5
AB. AC a 3
Trong tam giác vuông ABC có AC BC AB a 3 ; AH
2 2
BC 2
BB ' HI
Dựng HI BB '( I BB ') , ta có BB ' ( AHI ) 0,25
BB ' AH
Suy ra được góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (ABB’A’) bằng góc giữa hai đường thẳng
AI và HI bằng
AIH ( do tam giác AHI vuông tại H nên
0,25
AIH là góc nhọn)
AH 5 2
, ta có tan tan
a
Trong tam giác vuông ABH tính được BH = AIH
2 IH 4
0,25
Bài 5 a 3 5 2 a 6
4 điểm suy ra IH : a 6:a2 6
sin IBH
2 4 5 5 2 5
3
3 3 1 a 3 2 2 6 6a 2
Vậy VABCA ' B ' C ' VA. BCC ' B ' . . .4a . .
2 2 3 2 5 5 0,25
(Hoặc tính đường cao B’D và tính SABC rồi suy ra thể tích khối lăng trụ )
b. (1,5 điểm) Dựng B ' D BC ( D BC ) , ta có B ' D ( ABC ) 0,25
Ta có A’C’ || AC nên A’C’ || (B’AC), nên d(A’C’, B’C) = d(A’C’, (B’AC))
BC
= d(C’, (B’AC)) = d(B, (B’AC)) = . d(D, (B’AC)) 0,25
DC
Dựng DJ AC tại J, có DJ || AB
0,25
Dựng DK JB’ tại K. Chứng minh được DK ( B ' AC ) d(D, (B’AC)) = DK
3
Bài Sơ lược lời giải Điểm
A' C'
B'
K
J
A
C
I
α 2a
a
H
D
Ta có cos B 1
' BD cos IBH
5
BD 2a DJ CD 4 4a
mà cos B ' BD BD DJ 0,25
BB ' 5 AB CB 5 5
Ta có sin B 2 6 B ' D B ' D 4a 6
' BD sin IBH
5 BB ' 5
1 1 1 25 25 175 0,25
Xét tam giác B’DJ vuông tại D có 2
2
2
2
2
DK B'D DJ 96a 16a 96a 2
BC 5 4a 42 a 42
Suy ra d(A’C’, B’C) = . DK = . . 0,25
DC 4 35 7
CC ' AH
2) (1 điểm) Dựng HE CC ' ( E CC ') , ta có CC ' ( AHE ) 0,25
CC ' HE
Suy ra được góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (ACC’A’) bằng góc giữa hai đường thẳng
( do tam giác AHE vuông tại H nên 0,25
AE và HE bằng AEH AEH là góc nhọn)
HE
Xét tam giác vuông AHE , ta có cot .
AH
a a 3 a 3
Ta có BH = , AH , IH AH .cot cot và do tam giác BHI vuông tại
2 2 2 0,25
a 3 a 1
I nên HI < BH suy ra cot cot 60o 90o
2 2 3
4
Bài Sơ lược lời giải Điểm
a BC HE HC
Vì BH = = nên 3 HE 3 HI
2 4 HI HB
HE 3HI 0,25
cot 3cot Vậy cot 3cot với 60 o 90o
AH AH
1
Không mất tính tổng quát giả sử x = min(x, y, z) x 2 . (*)
3
1 1 1
Xét : P
y2 z2 1 y z
2 2
y2 z2
1 x. 1 x.
2 2 2
y2 z2 y2 z2
x y x z
2 2 y z
2
0,25
y2 z2 y2 z2 y2 z2
(1 xy ) 1 x. (1 zx ) 1 x. 2 1 yz 1
2 2 2
yz zy
x x y z
2
2
2
y2 z2 y 2 z 2 2 1 yz 1 y z
2 2
(1 xy ) 1 x. (1 zx) 1 x.
2 2 2
Bài 6
2 điểm y z
2
x2 1
2
0
0,5
1 xy 1 zx 1 x. y z 1 yz 1 y z
2
2 2 2
2
2
y2 z2 y2 z2
Đúng vì : x 1 x
2
; 1 xy 1 yz;1 zx 1
2 2 0,25
1 1 1 2 1 2 2 2
P
y z2 2 y2 z2 y z
2 2
1 x 2 1 x 2
2 t (1 t ) 1 t
1 x. 1 1 x. 1 x. 1
2 2 2 2 2
1 2 2 2 1 0,5
Với t x 2 ;0 t . Hàm số y đồng biến trên 0; do đó :
3 2 t (1 t ) 1 t 3
2 2 2 9 9 1
f ( x, y , z ) Suy ra MaxP = khi x = y = z = 0,5
2 t (1 t ) 1 t 2 2 3