You are on page 1of 4

PREPOSITIONS OF PLACES (USING IN GIVING DIRECTIONS)

1. Structures:
a. Hỏi đường:
- Excuse me, can you show me the way to the + địa điểm muốn đi, please?
can you help me with the direction to the + địa điểm, please?

- Excuse me, I can’t find the way to go to the + địa điểm. Can you help me with
that?
b. Phản ứng trước câu hỏi đường:
- Đồng ý: Of course, I can help you/ Definitely/ Sure.
- Phản đối: Sorry, I don’t know the way/direction/how to get there.

2. Vocabulary:
a. Places:
- hospital, post office, restaurant, school, bakery, police station, hotel, butcher
(hàng thịt), florist (hàng hoa), market, supermarket, church, museum.

- Other vocab:
https://www.myenglishpages.com/english/vocabulary-lesson-city-palces.php
https://7esl.com/places-in-the-city-vocabulary/

b. Directions: khi miêu tả vị trí của một nơi thì thường chúng ta sẽ áp dụng hai yếu
tố sau: phương hướng, giới từ chỉ địa điểm. Chú ý: luôn luôn sử dụng câu mệnh
lệnh (động từ đứng đầu)
- go straight: đi thẳng  go straight ahead: đi thẳng về phía trước.
- turn left, right: rẽ trái, rẽ phải
- go around: đi vòng quanh
- go across by sth : đi ngang qua cái gì
- go along: đi dọc theo

- On the … Street, turn left/right/ go straight, you will see a/an…

- Chủ ngữ 1 + giới từ + chủ ngữ 2 . VD: The bakery is next to the market.
- at the end of the road: ở cuối con đường.

 Các bước miêu tả (Một bài hội thoại hỏi đường đầy đủ)

1. Câu hỏi đường  Câu phản ứng

2. Dùng các từ chỉ bước: Firstly, secondly, finally + mẫu câu mệnh lệnh. VD:

Firstly, go straight ahead. You will see a hospital. Then, turn left.

3. Dùng mẫu câu miêu tả vị trí:

- You will see a/an… It is + giới từ + chủ ngữ 2

- There is a/an… + giới từ + chủ ngữ 2.

4. Kết hợp ba bước trên cho đến khi đạt được vị trí cần đi.
5. Cảm ơn: Thank you/ Thanks for your help.

- Where is the cinema? Where is the bus station/bus stop? Where is the museum?
- What can you see on the Pine Street?

You might also like