You are on page 1of 3

HÌNH HỌC 10 CĐ: PP TỌA ĐỘ TRONG MP

§2. KHOẢNG CÁCH

BÀI TẬP TỰ LUẬN:


Bài 1. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d, với:
 x = 2t x − 2 y +1
a) M (4; −5), d :  ; b) M (3;5), d : = ;
 y = 2 + 3t 2 3
Bài 2. Tính diện tích hình vuông có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng song song d1 : 3x − 4 y + 6 = 0
và d 2 : 6 x − 8 y − 13 = 0 .
Bài 3. Cho ∆ABC. Tính diện tích ∆ABC, với A ( −1; −1) , B ( 2; −4 ) , C ( 4;3) .
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đường thẳng ∆ một khoảng k, với:
 x = 3t
a)  : y − 3 = 0, k = 5 ; b)  :  , k = 3;
 y = 2 + 4t

BÀI TẬP TRẮC NGHỆM.


Câu 1. Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng  : 3x − 4 y − 17 = 0 là:
2 10 18
A. . B. . C. 2 . D. − .
5 5 5
 1
 x = + 3t
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M ( 2;0 ) đến đường thẳng  :  2 là:
 y = 4t
2 10 18
A. . B. 2 . C. . D. − .
5 5 5
x y
Câu 3. Khoảng cách từ điểm O ( 0;0 ) đến đường thẳng d : + = 1 là:
6 8
24 1 1 48
A. . B. . C. . D. .
5 10 14 14
Câu 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : 3x − 2 y − 6 = 0; d 2 : 3x − 2 y + 3 = 0 là:
9 13
A. 10,1 . B. 1,01 . C. . D. 101 .
13
Câu 5. Cho ∆ABC có A (1;2 ) , B ( 0;3) , C ( 4;0 ) . Tính chiều cao của tam giác ứng với cạnh BC.
1 1 3
A. 3 . B.
. C. . D. .
5 25 5
Câu 6. Cho ∆ABC có A ( 2; −1) , B (1;2 ) , C ( 2; −4 ) . Tính diện tích ∆ABC.
3 37 3
A. . B. 3 . C. . D. 3.
37 2
1
HÌNH HỌC 10 CĐ: PP TỌA ĐỘ TRONG MP

Câu 7. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng: 4x − 3 y + 5 = 0; 3x + 4 y − 5 = 0 , đỉnh
A ( 2;1) . Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8. Cho d1 : 3x − 2 y − 6 = 0, d 2 : 3x − 2 y + 3 = 0 . Tìm điểm M  Ox và cách đều hai đường
thẳng d1 , d 2 .

A. (1;0 ) .
1 
B.  ;0  .
2 
(
C. 0; 2 . ) D. ( 2;0 . )
Câu 9. Cho A ( 3; −1) , B ( 0;3) . Tìm điểm M  Ox sao cho khoảng cách từ M đến AB bằng 1.

A. ( 2;0 ) . B. ( 4;0 ) .
7 
C. (1;0 ) và  ;0  .
2 
D. ( 13;0 .)
 x = 1 − 2t
Câu 10. Cho điểm A ( 0;1) và đường thẳng d :  . Tìm một điểm M trên d và cách A một
y = t
khoảng bằng 10 .
A. ( 2;3 .) B. ( −3;2 ) . C. ( 3; 2 ) . D. ( 3; −2 ) .

Câu 11. Cho A (1;2 ) , B ( 4;6 ) . Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho diện tích ∆MAB bằng 1.
 4
A. (1;0 ) . B. ( 0;1) . C. ( 0;0 ) và  0;  . D. ( 0;2 ) .
 3
Câu 12. Cho đường thẳng d : 3x − 4 y + 2 = 0 . Có đường thẳng d1 , d 2 cùng song song với d và cách
d một khoảng bằng 1. Hai đương thẳng đó có phương trình là:
A. 3x − 4 y − 7 = 0; 3x − 4 y + 3 = 0 . B. 3x − 4 y + 7 = 0; 3x − 4 y − 3 = 0 .
C. 3x − 4 y + 4 = 0; 3x − 4 y + 3 = 0 . D. 3x − 4 y − 7 = 0; 3x − 4 y + 7 = 0 .
Câu 13. Cho đường thẳng d : 2x − 3 y + 3 = 0 và M ( 8;2 ) . Tọa độ của điểm M  đối xứng với M
qua d là:
A. ( −4;8 ) . B. ( −4; −8 ) . C. ( 4;8 ) . D. ( 4; −8 ) .
Câu 14. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) , tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích ∆MAB bằng 6.
A. ( 0;1) . B. ( 0;0 ) và ( 0; −8 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;8 ) .
Câu 15. Cho hai điểm A (1;2 ) , B ( 4;6 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích ∆MAB
bằng 1.
 13   9
A.  0;  và  0;  . B. (1;0 ) . C. ( 4;0 ) . D. ( 0;2 ) .
 4  4
Câu 16. Tính diện tích ∆ABC biết A ( 2; −1) , B (1;2 ) , C ( 2; −4 ) .
3 3
A. 3. B. . C. 3 . D. .
37 2
2
HÌNH HỌC 10 CĐ: PP TỌA ĐỘ TRONG MP

Câu 17. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A ( 5; −1) và chắn trên hai nửa trục dương Ox,
Oy những đoạn thẳng bằng nhau.
A. x − y = 4 . B. x − y = 6 . C. x + y = 4 . D. x + y = −4 .
Câu 18. Cho hai điểm A ( 3; −1) và B ( 0;3) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách
từ M đến đường thẳng AB bằng AB?
 34 
A.  ;0  ; ( −4;0 ) .
 9 
B. ( 2;0 ) ; (1;0 ) . C. ( 4;0 ) . ( )
D. 13;0 .

Câu 19. Cho đường thẳng d : 7 x + 10 y − 15 = 0 . Trong các điểm


M (1; −3) , N ( 0;4 ) , P ( −19;5 ) , Q (1;5 ) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
A. Q . B. M . C. P . D. N .
Câu 20. Cho đường thẳng: d : 21x − 11y − 10 = 0 . Trong các điểm
M ( 21; −3) , N ( 0;4 ) , P ( −19;5 ) , Q (1;5 ) điểm nào gần đường thẳng d nhất?
A. M . B. Q . C. P . D. N .

You might also like