Professional Documents
Culture Documents
- Ẩn dụ:
+ Khái niệm: là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác khi giữa
chúng có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho lời văn.
+ Phân loại:
o ẩn dụ hình tượng: Thuyền về có nhớ bến chăng…
o ẩn dụ chuyển đổi cảm giác: vứt đi những thứ văn nghệ ngòn ngọt, bày ra sự phè
phỡn thoả thuê cay đắng chất độc của bệnh tật, quanh quẩn vài tình cảm gầy gò
của cá nhân co rúm lại (Nhận đường – Nguyễn Đình Thi).
+ Tác dụng: Cách diễn đạt mang tính hàm súc, cô đọng, giá trị biểu đạt cao, gợi những
liên tưởng ý nhị, sâu sắc.
- Hoán dụ:
+ Khái niệm: là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên sự vật, hiện tượng, khái
niệm khác có quan hệ gần gũi với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt.
+ Phân loại:
o Lấy một bộ phận để gọi toàn thể: cây toán xuất sắc, chân bóng cừ khôi…
o Lấy dấu hiện của sự vật để gọi sự vật: Ngày Huế đổ máu – chỉ chiến tranh, áo
chàm đưa buổi phân li…
o Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng: thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
+ Tác dụng: Diễn tả sinh động nội dung thông báo và gợi những liên tưởng ý vị, sâu sắc
- Liệt kê:
+ Khái niệm: Là biện pháp tu từ dùng cách sắp xếp các lượng ngữ nghĩa có quan hệ gần
gũi nhau theo một trình tự từ nhỏ đến lớn, từ nông đến sâu, từ nhẹ đến mạnh, từ phương
diện này đến phương diện kia, hoặc ngược lại trình tự đó.
+ Tác dụng: gây cảm xúc và ấn tượng đặc biệt với nội dung trình bày, tăng sức biểu cảm
cho diễn đạt.
- Chêm xen:
+ Khái niệm: là biện pháp chêm vào câu một cụm từ không trực tiếp có quan hệ đến
quan hệ ngữ pháp trong câu, nhưng có tác dụng rõ rệt để bổ sung thông tin cần thiết hay
bộc lộ cảm xúc...
+ Tác dụng: bổ sung thông tin cho thành phần đứng trước nó, bộc lộ cảm xúc của người
nói đối với nội dung câu nói hoặc với người nghe.
- Đảo ngữ:
+ Khái niệm: Là biện pháp thay đổi trật tự các thành phần ngữ pháp trong câu mà không
làm thay đổi nội dung thông báo của câu.
+ Phân loại:
o Đảo vị ngữ
o Đảo bổ ngữ
+ Tác dụng: Nhấn mạnh nội dung biểu đạt.