You are on page 1of 2

Đại lượng Công thức Giải thích

F: lực tác dụng lên bề mặt có diện tích 


1 N/m2 = 1Pa (Pascal) chuẩn tính toán
1at = 9,81.104 N/m2
Áp suất 
 1 atm = 1,013.105 N/m2
1 mmHg = 133,23 N/m2
1 atm = 760 mmHg
m: khối lượng của khối khí
Phương trình M: khối lượng phân tử của chất khí (trong Hóa học)
trạng thái khí lý 
 8,31
tưởng (KLT) .
0 0
 273 

i: số bậc tự do của phân tử khí


i = 3 nếu phân tử là đơn nguyên tử
Nội năng của
 i = 5 nếu phân tử là 2 nguyên tử, 3 bậc tịnh tiến, 2 bậc
một khối KLT 2
quay
i = 6 nếu phân tử có  3 nguyên tử
Q là thức ăn đưa vào cơ thể, công A là 1 phần năng
lượng bạn hoạt động, hít thở … còn thừa bao nhiêu nó
Nguyên lý 1 chuyển thành 
 
ĐLH Nhận công thì sẽ tỏa nhiệt. A < 0, Q < 0
Sinh công thì sẽ cần thu nhiệt. A > 0, Q > 0
Lúc nào cũng phải thỏa 

Nếu khối khí giãn nở thì thể tích tăng, A > 0, khối khí
2
Công do khối sinh công.
 
khí sinh ra 1 Nếu khối khí bị nén thì thể tích giảm, A < 0, khối khí
thu công.
Công do khối
khí nhận vào, 2

 
công cấp cho hệ 1


Nhiệt dung
riêng của một  
chất

Nhiệt dung   Là nhiệt lượng cần truyền cho một mol chất đó để nhiệt
riêng của phân  độ của nó tăng lên 1 độ
tử
 (số mol)

Các quá trình biến đổi:

Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Đoạn nhiệt Đa biến


1
 
1
1 
 1

 
Phương là chỉ số đa biến.
   Hệ số Poisson - chỉ
trình  0 :đẳng áp
số đoạn nhiệt:
2  1 : đẳng nhiệt
  1 1
 : đoạn nhiệt
  : đẳng tích
Nhiệt
dung   
  1    0 
riêng 2  2 1
phân tử

Công A  
.ln 2
1
1 2
1
1 2

của khối 1
0 2  1 1 1
khí sinh  1 1  2 2
.ln 1
1
1 1 2 2
1
ra 2
 

Nhiệt Q   0 

Biến
thiên nội
  0  
năng 2 2 2 2

Độ biến
ln 2
thiên
ln 2
ln 2 1
0 ln 2

Entropy 1 1
ln 1 1

 2

You might also like