You are on page 1of 28

STT HỌ TÊN NGÀY SINH LT TH TB LOẠI

1 Nhạc Khúc 2/4/1985 6.5 7.8 7.4 Kh


2 Vũ Điệu 5/12/1985 8 9.4 8.9 G
3 Chúc Tân Niên 23/03/1985 8.5 10 9.5 G
4 Vạn Sự Như Ý 31/05/1985 8 8 8 Kh
5 An Khang 1/3/1984 8 6 6.7 TB
6 Đặng PhúcLộc Thọ 31/12/1984 6 9.8 8.5 G
7 Triệu Hoa Hồng 4/5/1985 2 5 4Y
8 Vạn Ý Thơ 1/2/1985 5 5 5 TB
9 Đặng Nhân Duyên 3/4/1984 7 8.5 8 Kh
10 Vĩnh Cửu 8/3/1986 3 7 5.7 TB
STT MÃ ĐƠN MÃ HÀNGNGÀY SỐ LƯỢNG GIÁ TIỀN

1 A100 G1 1/23/2002 200 10 2000


2 A100 T1 1/23/2002 100 12 1200
3 A101 G2 1/23/2002 400 8 3200
4 A101 T1 1/23/2002 10 12 120
5 B100 T1 1/24/2002 200 14 2800
6 B101 D2 1/24/2002 10 12 120
7 A102 G1 1/25/2002 40 11 440
8 A103 T1 1/25/2002 50 13 650
9 B102 D1 1/25/2002 320 13 4160
10 B102 G2 1/25/2002 270 11 2970
11 A104 T2 2/1/2002 70 13 875
STT CHUYẾN SỐ NƠI ĐẾN SỐ NGÀY GIÁ TIỀN THÀNH TIỀN
NGƯỜI /1NGƯỜI
1 DAL001 10 DAL 5 300 3000
DAL002 5 DAL 5 300 1500
NHA001 15 NHA 7 400 6000
NHA002 20 NHA 7 400 8000
HUE001 21 HUE 10 600 12600
HUE002 11 HUE 10 600 6600
VUN001 25 VUN 3 200 5000
VUN002 50 VUN 3 200 10000
BẢNG GIÁ CHI PHÍ
NƠI ĐẾN SỐ NGÀY GIÁ TIỀN
/1NGƯỜI
DAL 5 300
HUE 10 600
NHA 7 400
VUN 3 200
STT CHUYẾN SỐ NƠI ĐẾN SỐ NGÀY GIÁ TIỀN THÀNH TIỀN
NGƯỜI /1NGƯỜI
1 DAL001 10 DAL 5 300 3000
DAL002 5 DAL 5 300 1500
NHA001 15 NHA 7 400 6000
NHA002 20 NHA 7 400 8000
HUE001 21 HUE 10 600 12600
HUE002 11 HUE 10 600 6600
VUN001 25 VUN 3 200 5000
VUN002 50 VUN 3 200 10000
BẢNG GIÁ CHI PHÍ
NƠI ĐẾN DAL HUE NHA VUN
SỐ NGÀY 5 10 7 3
GIÁ TIỀN/1NGƯỜI 300 600 400 200
STT HỌ TÊN ĐIỂMTB LOẠI
1 Nguyễn VăA 10 Xsắc
2 Nguyễn VăB 9.5 Xsắc
3 Nguyễn VăC 9 Xsắc
4 Nguyễn VăD 8.9 Giỏi
5 Nguyễn VăE 8 Giỏi
6 Nguyễn VăF 7.3 Khá
7 Nguyễn VăG 7 Khá
8 Nguyễn VăH 6 Tbình
9 Nguyễn VăI 4 Yếu
10 Nguyễn VăJ 1 Yếu

BẢNG XẾP LOẠI


ĐIỂM LOẠI
0 Yếu
5 Tbình
7 Khá
8 Giỏi
9 Xsắc
STT HỌ TÊN ĐIỂMTB LOẠI THƯỞNG
1 Nguyễn VăA 10 Xsắc 200
2 Nguyễn VăB 9.5 Xsắc 200
3 Nguyễn VăC 9 Xsắc 200
4 Nguyễn VăD 8.9 Giỏi 100
5 Nguyễn VăE 8 Giỏi 100
6 Nguyễn VăF 7.3 Khá 0
7 Nguyễn VăG 7 Khá 0
8 Nguyễn VăH 6 Tbình 0
9 Nguyễn VăI 4 Yếu 0
10 Nguyễn VăJ 1 Yếu 0

BẢNG THƯỞNG
LOẠI THƯỞNG
Xsắc 200
Giỏi 100
Khác 0
SỐBD HỌ TÊN KHU ĐỐI ĐIỂMUT
1 Nguyễn VăA VỰC TƯỢNG
2 Nguyễn VăB A 3 1
3 Nguyễn VăC B 3 0.5
4 Nguyễn VăD C 3 0
5 Nguyễn VăE A 2 1.5
6 Nguyễn VăF B 2 1
7 Nguyễn VăG C 2 0.5
8 Nguyễn VăH A 1 2
9 Nguyễn VăI B 1 1.5
10 Nguyễn VăJ C 1 1
ĐIỂM ƯU TIÊN
ĐỐI TƯỢNG
1 2 3
KHU VỰC

A 2 1.5 11
B 1.5 1 0.5
C 1 0.5 0
STT HỌ & TÊN LT TH TB KQ XL THƯỞNG
1 Nhạc Khúc 10 10 10 Đậu Xsắc 500000
2 Vũ Điệu 9.5 8 8.5 Đậu Giỏi 200000
3 Chúc Tân Niên 7 9 8.3 Rớt Yếu 0
4 An Khang 1 3.5 8.3 Đậu Giỏi 200000
5 Vạn Sự Như Ý 8 3.5 5 Đậu TB 0
6 Đặng PhúcLộc Thọ 0.5 7.5 5.2 Đậu TB 0
7 Triệu Hoa Hồng 0 1 0.7 Rớt Yếu 0
8 Vạn Ý Thơ 4.5 6 5.5 Đậu TB 0
9 Đặng Nhân Duyên 7 8 7.7 Rớt Yếu 0
10 Vĩnh Cửu 5 8 7 Đậu Khá 50000
TỔNG CỘNG 52.5 64.5 66.2 950000
TBCỘNG 5.25 6.45 6.62 95000
MAX 10 10 10 500000
MIN 0 1 0.7 0
a) Tính Tb=(Th*2+Lt)/3 và làm tròn lấy 1 số phần thập phân.
* Để giải quyết ta gõ hàm làm tròn như sau : =round(điểmTB,1)
b) Điền vào cột Kq chữ : "Đậu" nếu TB>=5, "Rớt" nếu TB<5
c) Điền vào cột Xl chữ :
“Xsắc” nếu TB>=9,
"Giỏi" nếu 9>TB>=8,
"Khá" nếu 8>Tb>=7,
"Tbình" nếu 7>Tb>=5 ,
"Yếu" nếu 5>Tb
d) Tính cột Thưởng=500000 nếu loại Xsắc, =200000 nếu loại Giỏi, =50000 nếu loại Khá.
e) Tính tổng cộng, trung bình cộng, max , min của các cột L_thuyết, T_hành, T_bình, Thưởng
TB KQ XL THƯỞNG
Đậu Xsắc 500000
Rớt Giỏi 200000
Khá 50000
TB
Yếu
STT Vật tư Đơn vị Số lượng Giá Thành tiền Trả trước
1 Xi măng Bao 100 100,000 10,000,000 4,500,000
2 Cát Xe 50 50,000 2,500,000 1,125,000
3 Gạch ống Viên 20,000 3,500 70,000,000 31,500,000
4 Đá ốp lát Viên 1,000 10,000 10,000,000 4,500,000
5 Sắt Kg 50 7,500 375,000 168,800
6 Khung cửa Bộ 3 135,500 406,500 182,900
7 Tole Tấm 25 50,000 1,250,000 562,500
8 Sơn Đồngnai Hộp 15 70,000 1,050,000 472,500
9 Ván ép Tấm 50 35,000 1,750,000 787,500
10 Ong nước Mét 100 6,500 650,000 292,500
Tổng 21,393 468,000 97,981,500 44,091,700
Trung bình cộng 2,139 46,800 9,798,150 4,409,200
Max 20,000 135,500 70,000,000 31,500,000
Min 3 3,500 375,000 168,800
1. Dùng chuột điền nhanh số thứ tự.
2. Tính Thành tiền = Số lượng * Giá.
3. Tính Trả trước = 45% Thành tiền và làm tròn Trả trước đến hàng trăm.
4. Tính Tổng, Tbình cộng, Max, Min của Số lượng, Giá, Thành tiền, Trả trước.
Trung bình cộng có làm tròn đến hàng trăm.
5. Đặt dấu phân tách phần ngàn, triệu cho các số liệu tiền (giá, thành tiền, trả trước,..).
Hướng dẫn: quét khối các ô số liệu, nhấp nút . Sau đó nhấp nút
để loại bớt các số 0 vô nghĩa ở phần thập phân.
STT MÃ HỘ DÃY LẦU TT HỘ GIÁCB HỘĐB DÃYĐB
1 A001
2 A018
3 A120
4 A150
5 A201
6 A233
7 B012
8 B050
9 B101
10 B111
11 B201
12 B202

1. Dãy = Ký tự thứ nhất của Mã hộ.


2. Lầu = Ký tự thứ 2 của Mã hộ.
3. TT hộ (thứ tự căn hộ của mỗi lầu) = 2 ký tự cuối của Mã hộ.
4. Tính giá dãy đặc biệt (cột DÃYĐB) = 100 nếu dãy A.
5. Tính giá hộ đặc biệt (cột HỘĐB) = 100 nếu TT Hộ <=3.
6. Tính giá cơ bản (cột GIÁCB) = 500 nếu lầu 0 (tầng trệt), =400 nếu lầu 1, = 300 nếu lầu 3.
F Hướng dẫn:
- Câu 5: if(value(TT hộ) <=3, 100, 0), Do TT hộ là chuỗi trích từ Mã hộ, cho nên ta phải dùng hàm value(TT hộ) để chuyển thành số, rồi mới so sánh với s
- Câu 6: if( Lầu = “0” , 500 , ...), Do Lầu là chuỗi trích từ Mã Hộ, cho nên ta phải so sánh Lầu với chuỗi “0”. Ta cũng dùng được dạng sau: if( value(Lầu)=
ành số, rồi mới so sánh với số.
ợc dạng sau: if( value(Lầu)=0, 500, ...)
STT HỌ TÊN CHỨC LCB NGÀY NGÀY HƯỞNG
VỤ CÔNG LƯƠNG
GĐ 120000 26
PGĐ 100000 26
PGĐ 100000 26
TP 70000 26
PP 60000 26
TP 70000 25
KT 50000 26
TK 65000 26
NV 30000 20
NV 25000 26
BV 32000 30
BV 30000 20

1. Tính Ngày hưởng lương theo nguyên tắc: “Mỗi ngày làm vượt quy định 25 ngày thì được tính gấp đôi.”
Như vậy:
- Nếu Ngày công <=25 thì Ngày hưởng lương là Ngày công.
- Nếu Ngày công>25 thì Ngày hưởng lương= 25 + (số ngày vượt quy định)*2.
2. Tính Lương = Ngày hưởng lương * LCB
3. Tính Tạm ứng = 1/3 Lương nhưng không vượt quá 500000. Làm tròn kết quả đến hàng ngàn.
4. Tính PCCV (Phụ cấp chức vụ):
= 100000 nếu GĐ, =80000 nếu PGĐ hoặc TP, =50000 nếu PP hoặc KT hoặc TK, =30000 nếu BV có Ngày công>=25.
5. Tính Còn lại = Lương + PCCV – Tạm ứng.
6. Tính Tổng cộng, Trung bình cộng của cột Ngày công, LCB, Lương.

F Hướng dẫn:
Câu 3: if(1/3Lương>=500000, 500000, 1/3Lương)
Hoặc min(500000,1/3Lương)
Lưu ý:
Nếu công thức có dạng if(A>B,B,A) hoặc if(A>=B,B,A) thì ta nên dùng công thức tương đương và gọn hơn là min(A,B) .
Nếu công thức có dạng if(A>B,A,B) hoặc if(A>=B,A,B) thì ta nên dùng công thức tương đương và gọn hơn là max(A,B) .
Câu 4: if(chứcvụ= ”GĐ”, 100000, if( or( chứcvụ= ”PGĐ”, chứcvụ= ”TP”),
80000, if( or( chứcvụ= ”PP”, chứcvụ= “KT”, chứcvụ= “TK”), 50000,
if( and( chứcvụ= “BV”, ngàycông >=25), 30000 ,0))))
* Dùng hàm dạng or(đk1,đk2,...) hoặc and(đk1,đk2,...) để lập điều kiện cho hàm if.

- if ( or ( chứcvụ=”PGĐ” , chứcvụ=”TP” ) , 80000 , ...)


đk1 của or đk2 của or
Kếtquả1
của if
đk của if

Hàm trên nói rằng: Nếu chứcvụ =”PGĐ” hoặc chứcvụ =”TP” thì cho 80000, ngược lại ...
- if ( and ( chứcvụ= “BV” , ngàycông >=25 ) , 30000 , 0)
đk1 của and đk2 của and Kếtquả1
của if
đk của if

Hàm trên nói rằng: Nếu chứcvụ =”BV” mà có ngàycông>=25 thì cho 30000, ngược lại ...
STTHỌ TÊN ĐIỂMTB IF RANK
1 Triệu Hoa Hồng 10
2 Vạn Ý Thơ 1
3 Đặng Nhân Duyên 9
4 Nhạc Khúc 9
5 Vũ Điệu 6
6 Chúc Tân Niên 5
7 Vạn Sự Như Ý 5
8 Đặng Thịnh Vượng 5

1. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự của cột điểm trung bình
2. Xếp hạng dùng hàm if, dựa theo điểm trung bình:
Bước 1: Sắp xếp bảng tính theo thứ tự giảm của điểm trung bình
Bước 2: Gõ số 1 vào ô hạng đầu tiên (ứng với người thứ nhất, có điểm cao nhất)
- gõ số 1 vào ô E3
- Gõ công thức có dạng if(điểmTB người đang xét = điểmTB người đứng trên, hạng người đứng trên, hạng người đứng trên +1)
- gõ công thức sau vào ô E4: if(d4=d3,e3,e3+1)
- Sao chép công thức cho các ô hạng còn lại.
3. Xếp hạng dùng hàm rank, dựa theo điểm trung bình:
- Dùng hàm dạng rank(ô,vùng) ..
Công dụng hàm: Trả ra hạng khi xét trị của ô trong vùng.
- Tại ô F3 ta gõ công thức sau: rank(d3,$d$3:$d$10)
Lưu ý: + Không cần sắp xếp bảng tính
+ Hạng không có giá trị liên tục (xem kết quả ở bảng trên)
- rank(ô, vùng) ô có giá trị lớn nhất sẽ được xếp hạng 1.
rank(ô, vùng, n) ® ô có giá trị nhỏ nhất sẽ được xếp hạng 1. n là số tùy ý khc 0.
Họ Tên Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử Địa N.Ngữ Tb Kq Loại
10 10 10 9.5 9 9 9 10 XS
10 9.5 10 9 8 6 9.5 10 G
10 9.5 10 3 9 9.5 9.5 10 TB
9 9 10 9 8 8 9 9.5 G
8 8.5 8 9 9.5 9 4 10 KH
8 9 8 9 9.5 0 9 9.5 K
8 7 6 7.5 8 6 7 5 KH
2 6 7 5 7 6 6 6.5 Y
4.5 4 5 6 5 7 6 7 TB
5 6 5 5.6 4 6 5 5 TB
3 5 3 5.5 5 6 4.5 5 Y
1) Tính điểm cột TB với Toán và Văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1.
Làm tròn điểm TB đến 0.5 điểm.
2) Điền cột Kết quả như sau:
- "Đậu" nếu TB>=5 và không có môn nào dưới 3
- "Rớt" cho các trường hợp còn lại
Hướng dẫn: if( and(tb>=5,min(cácmôn)>=7) , … , ... )
3) Điền vào cột Loại như sau:
- "Xsắc" nếu TB>=9 và không có môn nào dưới 7
- "Giỏi" nếu TB>=8 và không có môn nào dưới 5
- "Khá" nếu TB>=6.5 và không có môn nào dưới 4
- "Tbình" nếu TB>=5 và không có môn nào dưới 3
- "Yếu" nếu TB>=3 và không có môn nào điểm 0
- "Kém" cho các trường hợp còn lại
4) Dựa theo điểm TB, hãy Xếp hạng dùng hàm if.
5) Tìm điểm max, min của các cột điểm.
Stt Tên Khách Loại Ngày Ngày Số Số Số Ngày
Phòng Vào Ra Ngày Tuần Còn Lẻ
1 A1 3/20/2002 3/28/2002
A2 3/20/2002 3/22/2002
A3 3/21/2002 3/31/2002
B1 3/25/2002 4/1/2002
B2 4/1/2002 4/15/2002
B3 4/5/2002 4/10/2002
A1 4/10/2002 4/10/2002
B2 4/15/2002 4/20/2002
A3 4/20/2002 4/30/2002
B1 4/30/2002 5/1/2002
BẢNG GIÁ PHÒNG
LOẠI GIÁ NGÀY GIÁ TUẦN
A1 10 66.5
A2 15 99.75
A3 25 166.25
B1 8 53.2
B2 13 86.45
B3 23 152.95
1) Tính số ngày = Ngày ra - Ngày vào +1.
Lưu ý: Nếu kết quả không ở dạng số, hãy định dạng lại: vào hộp thoại Format Cells, tab Number, chọn Number.
2) Tính số tuần. HD: Lấy phần nguyên của sốngày/7.
3) Tính số ngày còn lẻ. HD: Dùng hàm mod để tìm số dư nếu chia sốngày cho 7.
4) Tìm giá ngày dựa vào loại phòng và bảng giá phòng.
5) Tìm giá tuần dựa vào loại phòng và bảng giá phòng.
6) Tiền ở = giá tuần * số tuần + giá ngày * số ngày còn lẻ.
TT Tên Khách Loại Nơi Đến Phương Giá Phụ
DL Tiện Phí
HN-1
NT-3
HU-3
HL-1
VT-2
DL-2
DL-2
HL-1
HN-1
NT-3

BẢNG GIÁ CÁC TUYẾN DU LỊCH


HN HL HU NT DL VT
Phươngtiện Hà nội Hạ long Huế Nha trang Đà lạt Vũng tàu
1 Máy bay 1100 1000 900 600 400 300
2 Xe DL K K 700 400 200 150
3 Xe lửa 800 700 600 300 K 100

1) Tìm nơi đến dựa vào 2 ký tự đầu của loại du lịch và bảng giá.
F Hướng dẫn: Bảng tra nằm ở 2 dòng đầu của bảng giá.
Vlookup(left(loaiDL,2),….)
2) Tìm phương tiện dựa vào ký tự cuối của loại du lịch và bảng giá.
F Hướng dẫn: Bảng tra nằm ở 2 cột đầu của bảng giá.
Vlookup(value(right(loạiDL,1)),....)
3) Tìm giá dựa vào bảng giá.
4) Tính phụ phí = 20 nếu khách đi HN, HL và đi bằng xe DL.
Chủ hộ Loại Số cũ Số mới Tiêu thụ Định mức Trongđm Vượtđm
SH1 2000 2080
SH3 3000 3200
SH1 3000 3400
SH2 2000 2300
SX1 3000 3600
SX3 3000 3400
SX1 2000 2400
SX2 3000 4000
Giá điện: 1000

BẢNG ĐỊNH MỨC


1 2 3
Sinh hoạt 100 50 30
Sản xuất 1000 700 500

Lưu ý: SH – Sinh hoạt; SX – Sản xuất

1) Tiêu thụ = số mới – số cũ


2) Tìm Định mức dựa vào loại và bảng định mức
3) Trong định mức = tiêu thụ nếu tiêu thụ < định mức
Trong định mức = định mức nếu tiêu thụ >= định mức
4) Vượt định mức = tiêu thụ – trong định mức
5) Tiền = trong định mức * giá + vượt định mức * giá * 1.5
= (trong định mức + vượt định mức * 1.5) * giá
6) Điền vào cột Diện ưu tiên các chữ như sau:
“Nhà nước” nếu loại có ký tự 1, “Tư nhân” nếu loại có ký tự 2, “Đặc biệt” nếu loại có ký tự 3.
Stt Họ Tên Chứcvụ Lươngcb Khuvực Số ngày Hệ số Phụcấp Tỉ lệ
GĐ HN 10
PGĐ HN 15
TP HU 10
PP VT 2
TP NT 3
PP VT 1
TK HU 6
KT HN 10
KS HN 10
NV NT 6
Tổng phụ cấp: ?
BẢNG LƯƠNG CĂN BẢN
GĐ PGĐ TP PP TK KT KS KHÁC
70 50 40 30 40 40 40 20

HỆ SỐ PHỤ CẤP
HN HU NT VT
GĐ 3 2.5 2 1.5
PGĐ 2.5 2 1.8 1.5
TP 2.2 1.8 1.5 1.5
PP 2 1.5 1.2 1.2
TK 2.2 1.8 1.5 1.5
KT 2.2 1.8 1.5 1.5
KS 2.5 2 1.8 1.5
Khác 2 1.8 1.5 1.2

1) Tìm Lương căn bản


2) Phụ cấp ngày = lươngcb * hệ số phụ cấp
3) Phụ cấp = số ngày * phụ cấp ngày
4) Tính tỉ lệ phụ cấp của mỗi người so với tổng phụ cấp.
Hướng dẫn: Tỉ lệ = phụ cấp /tổng phụ cấp. Làm tròn số chính xác đến 1/10000. Dùng nút
định dạng các ô tỉ lệ sang dạng phần trăm, sau đó nhấp 2 lần nút
để tăng thêm 2 số lẻ.
STT MÃ ĐƠN MÃ HÀNG NGÀY SỐ LƯỢNG GIÁ TIỀN
1 A100 G1 1/23/2002 200 10 2000
2 A100 T1 1/23/2002 100 12 1200
3 A101 G2 1/23/2002 400 8 3200
4 A101 T1 1/23/2002 10 12 120
5 B100 T1 1/23/2002 200 14 2800
6 B101 T2 1/23/2002 10 12 120
7 A102 G1 1/25/2002 40 11 440
8 A103 T1 1/25/2002 50 13 650
9 B102 G1 1/25/2002 320 13 4160
10 B102 G2 1/25/2002 270 11 2970
11 A104 T1 2/1/2002 70 13 875

Lập các số liệu thống kê sau:


1. Số lần giao dịch hàng hóa:

BẢNG 1
NGÀY SỐ LẦN
1/23/2002 ?
1/25/2002 ?
2/1/2002 ?
BẢNG 2
NGÀY SỐ LẦN
Trước tháng 2 ?
Từ tháng 2 ?
BẢNG 3
LOẠI MÃ SỐ LẦN
A ?
B ?
BẢNG 4
LOẠI HÀNG SỐ LẦN
1?
2?
2. Số lần và Số lượng hàng hóa giao dịch:

BẢNG 5
Ngày Số lần Số lượng
1/23/2002 ? ?
1/25/2002 ? ?
2/1/2002 ? ?

LẬP ĐIỀU KIỆN CHO DCOUNT & DSUM


NGÀY NGÀY NGÀY
1/23/2002 1/25/2002 2/1/2002

3. Số tiền giao dịch hàng hóa:


BẢNG 6
NGÀY SỐ TIỀN
1/23/2002 ?
1/25/2002 ?
2/1/2002 ?

4. Số lần, số lượng, số tiền giao dịch hàng hóa:

BẢNG 7
Loại mã Số lần Số lượng Số tiền
A
B

LẬP ĐIỀU KIỆN CHO DCOUNT & DSUM


MÃ ĐƠN MÃ ĐƠN
A* B*
SỐHĐ TÊN HÀNG ĐƠN VỊ SL LOẠI ĐƠN GIÁ
SG1 CHAI 8
SG2 CHAI 10
SG3 CHAI 11
SG333 LON 5
SG333 THÙNG 2
SG1 KÉT 3
SG2 KÉT 4
SG3 KÉT 10
BT1 CHAI 10
BT2 KÉT 4
BT1 KÉT 10
BẢNG GIÁ
LẺ SĨ
SG333 10000 9500
SG1 9000 8500
SG2 9500 9000
SG3 8000 7500
BT1 9500 9000
BT1 9000 8500

1) Điền vào cột Loại các chữ sau:


- "Sĩ" nếu đơn vị tính là thùng, két
- "Lẻ" nếu đơn vị tính là chai, lon
2) Tìm đơn giá dựa vào bảng giá
4) Tiền = số lượng * giá
Lưu ý: Mỗi thùng hoặc két có số lượng * 24
5) Lập các bảng thống kê sau:
ĐƠN VỊ SỐ LẦN SỐLƯỢNG TIỀN
THÙNG
KÉT
CHAI
LON

HÃNG SG BT
SỐ LẦN
TIỀN

SỐ LƯỢNG MỖI LOẠI


HÃNG THÙNG LON CHAI KÉT
SG
BT

SỐ TIỀN MỖI LOẠI


1 2 3 333
SG
BT
6) Rút trích các dữ liệu sau ra các vùng khác nhau:
a) SG
b) SG1, SG2, SG3
c) SG, LẺ
STT HỌ TÊN NGÀY NGÀY SỐ GHI CHÚ TIỀN
MƯỢN TRẢ NGÀY PHẠT
7/6/2002
8/5/2001 8/15/2002
8/7/2002 9/1/2002
8/7/2002 8/22/2002
8/9/2002 8/18/2002
8/9/2002 8/31/2002
8/10/2002 9/1/2002
8/10/2002 9/12/2002
8/10/2002
8/11/2002

1) Tính số ngày = ngày trả – ngày mượn, nếu chưa trả (không có ngày trả) thì lấy ngày hiện tại – ngày mượn.
(Số liệu tính ở trên với ngày hiện tại là 8/22/2002)
2) Điền vào cột Ghi chú chữ “Hủy thẻ” nếu số ngày>30, chữ “Cảnh cáo” nếu số ngày>15.
3) Tiền phạt = (số ngày –15) * 10000 nếu số ngày>15
STT HỌ TÊN Ngày Số năm đã Được Tỉ lệ Lương
Tuyển du học Cổ phần
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
12/2/1997 5X 0.1 TĂNG
12/2/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1998 4X 0.01
4/1/1999 3 0.01
10/1/2001 1 0
10/2/2002 0 0
TỈ LỆ CỔ PHẦN ĐƯỢC MUA TỐI ĐA
Số năm làm việc 0 2 5 8
Tỉ lệ 0 0.01 0.1 0.2

1) Số năm đã làm = năm xét – năm tuyển


2) Điền vào cột Được du học chữ “X” nếu làm trước năm 1999
3) Tìm tỉ lệ cổ phần dựa vào bảng tỉ lệ
4) Điền vào cột Lương chữ “Tăng” nếu vào làm từ 12/15/1999 trở về trước.

You might also like