Professional Documents
Culture Documents
BẢNG THƯỞNG
LOẠI THƯỞNG
Xsắc 200
Giỏi 100
Khác 0
SỐBD HỌ TÊN KHU ĐỐI ĐIỂMUT
1 Nguyễn VăA VỰC TƯỢNG
2 Nguyễn VăB A 3 1
3 Nguyễn VăC B 3 0.5
4 Nguyễn VăD C 3 0
5 Nguyễn VăE A 2 1.5
6 Nguyễn VăF B 2 1
7 Nguyễn VăG C 2 0.5
8 Nguyễn VăH A 1 2
9 Nguyễn VăI B 1 1.5
10 Nguyễn VăJ C 1 1
ĐIỂM ƯU TIÊN
ĐỐI TƯỢNG
1 2 3
KHU VỰC
A 2 1.5 11
B 1.5 1 0.5
C 1 0.5 0
STT HỌ & TÊN LT TH TB KQ XL THƯỞNG
1 Nhạc Khúc 10 10 10 Đậu Xsắc 500000
2 Vũ Điệu 9.5 8 8.5 Đậu Giỏi 200000
3 Chúc Tân Niên 7 9 8.3 Rớt Yếu 0
4 An Khang 1 3.5 8.3 Đậu Giỏi 200000
5 Vạn Sự Như Ý 8 3.5 5 Đậu TB 0
6 Đặng PhúcLộc Thọ 0.5 7.5 5.2 Đậu TB 0
7 Triệu Hoa Hồng 0 1 0.7 Rớt Yếu 0
8 Vạn Ý Thơ 4.5 6 5.5 Đậu TB 0
9 Đặng Nhân Duyên 7 8 7.7 Rớt Yếu 0
10 Vĩnh Cửu 5 8 7 Đậu Khá 50000
TỔNG CỘNG 52.5 64.5 66.2 950000
TBCỘNG 5.25 6.45 6.62 95000
MAX 10 10 10 500000
MIN 0 1 0.7 0
a) Tính Tb=(Th*2+Lt)/3 và làm tròn lấy 1 số phần thập phân.
* Để giải quyết ta gõ hàm làm tròn như sau : =round(điểmTB,1)
b) Điền vào cột Kq chữ : "Đậu" nếu TB>=5, "Rớt" nếu TB<5
c) Điền vào cột Xl chữ :
“Xsắc” nếu TB>=9,
"Giỏi" nếu 9>TB>=8,
"Khá" nếu 8>Tb>=7,
"Tbình" nếu 7>Tb>=5 ,
"Yếu" nếu 5>Tb
d) Tính cột Thưởng=500000 nếu loại Xsắc, =200000 nếu loại Giỏi, =50000 nếu loại Khá.
e) Tính tổng cộng, trung bình cộng, max , min của các cột L_thuyết, T_hành, T_bình, Thưởng
TB KQ XL THƯỞNG
Đậu Xsắc 500000
Rớt Giỏi 200000
Khá 50000
TB
Yếu
STT Vật tư Đơn vị Số lượng Giá Thành tiền Trả trước
1 Xi măng Bao 100 100,000 10,000,000 4,500,000
2 Cát Xe 50 50,000 2,500,000 1,125,000
3 Gạch ống Viên 20,000 3,500 70,000,000 31,500,000
4 Đá ốp lát Viên 1,000 10,000 10,000,000 4,500,000
5 Sắt Kg 50 7,500 375,000 168,800
6 Khung cửa Bộ 3 135,500 406,500 182,900
7 Tole Tấm 25 50,000 1,250,000 562,500
8 Sơn Đồngnai Hộp 15 70,000 1,050,000 472,500
9 Ván ép Tấm 50 35,000 1,750,000 787,500
10 Ong nước Mét 100 6,500 650,000 292,500
Tổng 21,393 468,000 97,981,500 44,091,700
Trung bình cộng 2,139 46,800 9,798,150 4,409,200
Max 20,000 135,500 70,000,000 31,500,000
Min 3 3,500 375,000 168,800
1. Dùng chuột điền nhanh số thứ tự.
2. Tính Thành tiền = Số lượng * Giá.
3. Tính Trả trước = 45% Thành tiền và làm tròn Trả trước đến hàng trăm.
4. Tính Tổng, Tbình cộng, Max, Min của Số lượng, Giá, Thành tiền, Trả trước.
Trung bình cộng có làm tròn đến hàng trăm.
5. Đặt dấu phân tách phần ngàn, triệu cho các số liệu tiền (giá, thành tiền, trả trước,..).
Hướng dẫn: quét khối các ô số liệu, nhấp nút . Sau đó nhấp nút
để loại bớt các số 0 vô nghĩa ở phần thập phân.
STT MÃ HỘ DÃY LẦU TT HỘ GIÁCB HỘĐB DÃYĐB
1 A001
2 A018
3 A120
4 A150
5 A201
6 A233
7 B012
8 B050
9 B101
10 B111
11 B201
12 B202
1. Tính Ngày hưởng lương theo nguyên tắc: “Mỗi ngày làm vượt quy định 25 ngày thì được tính gấp đôi.”
Như vậy:
- Nếu Ngày công <=25 thì Ngày hưởng lương là Ngày công.
- Nếu Ngày công>25 thì Ngày hưởng lương= 25 + (số ngày vượt quy định)*2.
2. Tính Lương = Ngày hưởng lương * LCB
3. Tính Tạm ứng = 1/3 Lương nhưng không vượt quá 500000. Làm tròn kết quả đến hàng ngàn.
4. Tính PCCV (Phụ cấp chức vụ):
= 100000 nếu GĐ, =80000 nếu PGĐ hoặc TP, =50000 nếu PP hoặc KT hoặc TK, =30000 nếu BV có Ngày công>=25.
5. Tính Còn lại = Lương + PCCV – Tạm ứng.
6. Tính Tổng cộng, Trung bình cộng của cột Ngày công, LCB, Lương.
F Hướng dẫn:
Câu 3: if(1/3Lương>=500000, 500000, 1/3Lương)
Hoặc min(500000,1/3Lương)
Lưu ý:
Nếu công thức có dạng if(A>B,B,A) hoặc if(A>=B,B,A) thì ta nên dùng công thức tương đương và gọn hơn là min(A,B) .
Nếu công thức có dạng if(A>B,A,B) hoặc if(A>=B,A,B) thì ta nên dùng công thức tương đương và gọn hơn là max(A,B) .
Câu 4: if(chứcvụ= ”GĐ”, 100000, if( or( chứcvụ= ”PGĐ”, chứcvụ= ”TP”),
80000, if( or( chứcvụ= ”PP”, chứcvụ= “KT”, chứcvụ= “TK”), 50000,
if( and( chứcvụ= “BV”, ngàycông >=25), 30000 ,0))))
* Dùng hàm dạng or(đk1,đk2,...) hoặc and(đk1,đk2,...) để lập điều kiện cho hàm if.
Hàm trên nói rằng: Nếu chứcvụ =”PGĐ” hoặc chứcvụ =”TP” thì cho 80000, ngược lại ...
- if ( and ( chứcvụ= “BV” , ngàycông >=25 ) , 30000 , 0)
đk1 của and đk2 của and Kếtquả1
của if
đk của if
Hàm trên nói rằng: Nếu chứcvụ =”BV” mà có ngàycông>=25 thì cho 30000, ngược lại ...
STTHỌ TÊN ĐIỂMTB IF RANK
1 Triệu Hoa Hồng 10
2 Vạn Ý Thơ 1
3 Đặng Nhân Duyên 9
4 Nhạc Khúc 9
5 Vũ Điệu 6
6 Chúc Tân Niên 5
7 Vạn Sự Như Ý 5
8 Đặng Thịnh Vượng 5
1. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự của cột điểm trung bình
2. Xếp hạng dùng hàm if, dựa theo điểm trung bình:
Bước 1: Sắp xếp bảng tính theo thứ tự giảm của điểm trung bình
Bước 2: Gõ số 1 vào ô hạng đầu tiên (ứng với người thứ nhất, có điểm cao nhất)
- gõ số 1 vào ô E3
- Gõ công thức có dạng if(điểmTB người đang xét = điểmTB người đứng trên, hạng người đứng trên, hạng người đứng trên +1)
- gõ công thức sau vào ô E4: if(d4=d3,e3,e3+1)
- Sao chép công thức cho các ô hạng còn lại.
3. Xếp hạng dùng hàm rank, dựa theo điểm trung bình:
- Dùng hàm dạng rank(ô,vùng) ..
Công dụng hàm: Trả ra hạng khi xét trị của ô trong vùng.
- Tại ô F3 ta gõ công thức sau: rank(d3,$d$3:$d$10)
Lưu ý: + Không cần sắp xếp bảng tính
+ Hạng không có giá trị liên tục (xem kết quả ở bảng trên)
- rank(ô, vùng) ô có giá trị lớn nhất sẽ được xếp hạng 1.
rank(ô, vùng, n) ® ô có giá trị nhỏ nhất sẽ được xếp hạng 1. n là số tùy ý khc 0.
Họ Tên Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử Địa N.Ngữ Tb Kq Loại
10 10 10 9.5 9 9 9 10 XS
10 9.5 10 9 8 6 9.5 10 G
10 9.5 10 3 9 9.5 9.5 10 TB
9 9 10 9 8 8 9 9.5 G
8 8.5 8 9 9.5 9 4 10 KH
8 9 8 9 9.5 0 9 9.5 K
8 7 6 7.5 8 6 7 5 KH
2 6 7 5 7 6 6 6.5 Y
4.5 4 5 6 5 7 6 7 TB
5 6 5 5.6 4 6 5 5 TB
3 5 3 5.5 5 6 4.5 5 Y
1) Tính điểm cột TB với Toán và Văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1.
Làm tròn điểm TB đến 0.5 điểm.
2) Điền cột Kết quả như sau:
- "Đậu" nếu TB>=5 và không có môn nào dưới 3
- "Rớt" cho các trường hợp còn lại
Hướng dẫn: if( and(tb>=5,min(cácmôn)>=7) , … , ... )
3) Điền vào cột Loại như sau:
- "Xsắc" nếu TB>=9 và không có môn nào dưới 7
- "Giỏi" nếu TB>=8 và không có môn nào dưới 5
- "Khá" nếu TB>=6.5 và không có môn nào dưới 4
- "Tbình" nếu TB>=5 và không có môn nào dưới 3
- "Yếu" nếu TB>=3 và không có môn nào điểm 0
- "Kém" cho các trường hợp còn lại
4) Dựa theo điểm TB, hãy Xếp hạng dùng hàm if.
5) Tìm điểm max, min của các cột điểm.
Stt Tên Khách Loại Ngày Ngày Số Số Số Ngày
Phòng Vào Ra Ngày Tuần Còn Lẻ
1 A1 3/20/2002 3/28/2002
A2 3/20/2002 3/22/2002
A3 3/21/2002 3/31/2002
B1 3/25/2002 4/1/2002
B2 4/1/2002 4/15/2002
B3 4/5/2002 4/10/2002
A1 4/10/2002 4/10/2002
B2 4/15/2002 4/20/2002
A3 4/20/2002 4/30/2002
B1 4/30/2002 5/1/2002
BẢNG GIÁ PHÒNG
LOẠI GIÁ NGÀY GIÁ TUẦN
A1 10 66.5
A2 15 99.75
A3 25 166.25
B1 8 53.2
B2 13 86.45
B3 23 152.95
1) Tính số ngày = Ngày ra - Ngày vào +1.
Lưu ý: Nếu kết quả không ở dạng số, hãy định dạng lại: vào hộp thoại Format Cells, tab Number, chọn Number.
2) Tính số tuần. HD: Lấy phần nguyên của sốngày/7.
3) Tính số ngày còn lẻ. HD: Dùng hàm mod để tìm số dư nếu chia sốngày cho 7.
4) Tìm giá ngày dựa vào loại phòng và bảng giá phòng.
5) Tìm giá tuần dựa vào loại phòng và bảng giá phòng.
6) Tiền ở = giá tuần * số tuần + giá ngày * số ngày còn lẻ.
TT Tên Khách Loại Nơi Đến Phương Giá Phụ
DL Tiện Phí
HN-1
NT-3
HU-3
HL-1
VT-2
DL-2
DL-2
HL-1
HN-1
NT-3
1) Tìm nơi đến dựa vào 2 ký tự đầu của loại du lịch và bảng giá.
F Hướng dẫn: Bảng tra nằm ở 2 dòng đầu của bảng giá.
Vlookup(left(loaiDL,2),….)
2) Tìm phương tiện dựa vào ký tự cuối của loại du lịch và bảng giá.
F Hướng dẫn: Bảng tra nằm ở 2 cột đầu của bảng giá.
Vlookup(value(right(loạiDL,1)),....)
3) Tìm giá dựa vào bảng giá.
4) Tính phụ phí = 20 nếu khách đi HN, HL và đi bằng xe DL.
Chủ hộ Loại Số cũ Số mới Tiêu thụ Định mức Trongđm Vượtđm
SH1 2000 2080
SH3 3000 3200
SH1 3000 3400
SH2 2000 2300
SX1 3000 3600
SX3 3000 3400
SX1 2000 2400
SX2 3000 4000
Giá điện: 1000
HỆ SỐ PHỤ CẤP
HN HU NT VT
GĐ 3 2.5 2 1.5
PGĐ 2.5 2 1.8 1.5
TP 2.2 1.8 1.5 1.5
PP 2 1.5 1.2 1.2
TK 2.2 1.8 1.5 1.5
KT 2.2 1.8 1.5 1.5
KS 2.5 2 1.8 1.5
Khác 2 1.8 1.5 1.2
BẢNG 1
NGÀY SỐ LẦN
1/23/2002 ?
1/25/2002 ?
2/1/2002 ?
BẢNG 2
NGÀY SỐ LẦN
Trước tháng 2 ?
Từ tháng 2 ?
BẢNG 3
LOẠI MÃ SỐ LẦN
A ?
B ?
BẢNG 4
LOẠI HÀNG SỐ LẦN
1?
2?
2. Số lần và Số lượng hàng hóa giao dịch:
BẢNG 5
Ngày Số lần Số lượng
1/23/2002 ? ?
1/25/2002 ? ?
2/1/2002 ? ?
BẢNG 7
Loại mã Số lần Số lượng Số tiền
A
B
HÃNG SG BT
SỐ LẦN
TIỀN
1) Tính số ngày = ngày trả – ngày mượn, nếu chưa trả (không có ngày trả) thì lấy ngày hiện tại – ngày mượn.
(Số liệu tính ở trên với ngày hiện tại là 8/22/2002)
2) Điền vào cột Ghi chú chữ “Hủy thẻ” nếu số ngày>30, chữ “Cảnh cáo” nếu số ngày>15.
3) Tiền phạt = (số ngày –15) * 10000 nếu số ngày>15
STT HỌ TÊN Ngày Số năm đã Được Tỉ lệ Lương
Tuyển du học Cổ phần
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1997 5X 0.1 TĂNG
12/2/1997 5X 0.1 TĂNG
12/2/1997 5X 0.1 TĂNG
4/1/1998 4X 0.01
4/1/1999 3 0.01
10/1/2001 1 0
10/2/2002 0 0
TỈ LỆ CỔ PHẦN ĐƯỢC MUA TỐI ĐA
Số năm làm việc 0 2 5 8
Tỉ lệ 0 0.01 0.1 0.2