You are on page 1of 3

UNIT 2.

ART CLASS
LESSON 1. ART SUPPLIES

Classroom
Teaching and learning activities
management
Warm up
- GV: Chào cả lớp. Vẫy tay và nói “Hello/Hi class”
Bước 1 HS: Hello teacher / Ms …
1’ - GV: How are you today?
HS: I’m good / great
Ôn bài:
- Cho HS xếp thành 1 hàng dọc
- Chia sàn làm hai, một nửa để chữ Yes, nửa còn lại để chữ
Bước 2 No
3’ - 5’ - GV cầm flashcard / hình khối lên và hỏi: Is it (circle)?
- Nếu đúng HS nhảy vào vô Yes và hô to “Yes, it is”, nếu sai
HS nhảy vào ô No và hô to “No, it isn’t”
- Mỗi HS một lượt, trả lời xong về lại cuối hàng, cứ thế đến
hết
Activity A. Listen, point and say

- Cầm / chiếu flashcard hỏi “What’s this?” (đây là cái gì?”


- HS trả lời bằng tiếng việt hoặc tiếng anh
Bước 1 - Gv: That’s right! It’s (paint)
- Gv đọc 2 lần, sau đó đọc lại rồi yêu cầu HS đọc theo Cả lớp
- Mời một vài bạn đọc Cá nhân

Bước 2 Mở track 21 và bấm dừng ở từng từ, sau đó cả lớp đọc theo Cả lớp

Bước 3 Game: Chuyền thẻ Cả lớp


- Hát “Make a circle” cho trẻ đứng thành vòng tròn
- GV mở nhạc và đưa một flashcard một HS
- HS đó chuyền liên tiếp thẻ cho đến khi nhạc dừng
- Nhạc dừng, HS nào có thẻ trong tay đọc to tên đồ vật đó
- Liên tục đến khi HS nào cũng được nói ít nhất 1 lần
Activity B. Listen and number

- Xác định lại những từ vựng đã học trong tranh


Bước 1 - Ví dụ: GV chỉ vào hộp màu và nói “This is paint” Cả lớp
- Tương tự với những vật còn lại
- Mở track 22, bấm dừng ở phần đầu tiên và hướng dẫn HS
đánh số
Bước 2 - HS đoán tiếp theo sẽ là vật gì Cả lớp
Ví dụ: Yarn and glue will be the number 1. So what is the number 2?
(HS đoán) -> Now listen!
Bước 3 Mở lại track 22, cho HS nghe lại một lượt (có thể check đáp án từng
HS)
Activity C. Listen and say. Then practice
Bước 1 Mở track 23 cho HS nghe và đọc theo Cả lớp

Bước 2 - Chia lớp làm hai nhóm Nhóm


- GV chỉ vào hình nào thì nhóm đó sẽ đọc to tên đồ vật
Activity D. Listen, ask and answer. Then practice

Bước 1 - Giới thiệu cho học sinh mẫu câu hỏi “What’s this?” (đây là
cái gì?), “This is (paint)” (Đây là hộp màu)
- Giải thích cho HS: dùng tiếng việt
+ Khi muốn hỏi “Cái này là cái gì?” thì sẽ dùng mẫu câu hỏi
“What’s this?”
+ Để trả lời “Đây là cái ….” thì sẽ dùng mẫu câu “This is…”
- Ví dụ: What’s this? (Đây là cái gì?)
This is chalk. (Đây là viên phấn)
Bước 2 Mở track 24 và bấm dừng ở từng đoạn cho cả lớp đọc theo Cả lớp
Bước 3 - HS chỉ vào từng đồ vật trong sách và luyện tập Cặp
A: What’s this?
B: This is (paint).
- Sau đổi ngược lại cho nhau
*GV lại từng cặp và hỗ trợ
Activity E. Revise

Game: canva
- GV chiếu hình các đồ vật lên màn hình
- HS giơ tay trả lời Cá nhân
- Nếu trả lời đúng sẽ có quà, sai thì nhường lại cho bạn khác
Link: canva u2-l1-actE
Wrap up - Nhắc lại các đồ vật ngày hôm nay đã học
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở worksheet
Link để in: https://www.liveworksheets.com/ez2540218qs

5. EVALUATION AND ADJUSTMENT (IF ANY)

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............

You might also like