You are on page 1of 6

HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

MỘT SỐ DẪN LIỆU SINH HỌC CỦA CHỦNG TUYẾN TRÙNG KÝ SINH
GÂY ỆNH CÔN TRÙNG S-DK13 (Steinernema siamkayai)
PHÂN LẬP TỪ ĐẮK LẮK, VIỆT NAM

NGUYỄN NHƢ TRANG, NGUYỄN NGỌC CHÂU


Việ Si h hái T i g ê i h ậ,
Việ H Kh họ C g ghệ Việ N

T ế ệ (EPN) ổ
ế ố Steinernema (Họ S ) Heterorhabditis
(Họ H ) ẩ ệ ố Xenorhabdus và Photorhabdus.
T , ế ừ é ơ ẩ
ệ ì ậ ế ở ọ ư ế
ừ ọ ư: ổ ệ , ă ệ , ă
ă ố ư ế ế ố
ệ ọ
T ế ệ ư ứ ứ ươ
ở ư [ ỞVệ N ứ ế EPN ỉ ư
ậ ầ ư ố ư ầ ệ
, ứ , ọ ủ ế ă ọ ứ
ễ ừ ọ [ - T , ứ ầ ế
ủ , ế ư ậ ủ ế ừ ệ ệ ệ
hệ ệ [ Vì ậ , ệ ậ ế ệ
ệ , ệ ệ ệ T N ầ ế
ố ẫ ệ ọ ủ ủ S-DL13
ế Steinernema siamkayai ư ậ ừ ệ ệ T N M
ố ẫ ệ ọ ưở , ọ ư ă ủ
ế ư ư ầ ư ậ
I. MẪU VẬT VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Mẫu vật thí nghiệm
Ch ng tuyến trùng S-DL13 ư c phân lập từ t cà phê ở tỉnh Đắk Lắk, thu c loài tuyến
trùng ký sinh gây bệnh côn trùng Steinernema siamkaya lầ ầ ư c phân lập từ Việt Nam,
ă ư c nhân nuôi và b o qu n t i Phòng Tuyến trùng học, Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
m sáp l n – SL ư c s d ng trong thí nghiệm là u trùng tuổi 5 (last-instar larvae) của
loài Galleria mellonella thu c B côn trùng cánh v (L ) ư c nhân nuôi t i Phòng
Tuyến trùng học, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật.
2. Các phƣơng pháp nghiên cứu
Phân lập tuyến trùng: B ươ ẫy (insect trap) của Bedding & Akhurst
(1975) [2]. Các mẫ ư c cho vào h p nh a có nắp, dung tích 500 mL, lắ t cách
miệng h , p5 SL, ậy nắp h p và lậ ư ch trong
buồng tối, ki m tra hàng ngày, chuy n sâu chế ĩ ủ và bổ sung số sâu m i vào
h p bẫy.

1733
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

Xá ịnh phát tri n c a tuyến trong côn trùng vật ch : ư c tiến hành theo Elawad et al.
(1999) [5]. Mỗi u trùng BSL, cùng v i 60 u trùng c m nhiễm (IIs) của chủng S- L ư c
cho vào từ ĩ ( ) y lọc (Whatman No1) gi ẩ Đ ĩ
petri ở nhiệ phòng 22-25o Đ nh kỳ sau thời gian 12, 24, 36 và 48h tiến hành mổ u trùng
SL ễm tuyế ki m tra s hiện diện của tuyế ư i kính hi n vi soi nổi
OLYMPUS SZ- n phát tri n của tuyế ư nh d a vào kí ư c
tuyế ư ì
Xá ị h ộ ự ế ù g EPN: ư ì ủ &
Raulston (1994) [4] ứ IJ : , , , , , 40, 50, 60, 70, 80,
, IJ Mỗ ứ ồ SL, ắ ầ T ệ ư
ở ệ o
C T ố ố ư SL ế :
, , , ố, ế ồ,
ế ơ ế
Xá ịnh kh ă g i h n c a tuyến trùng: K ă ủ ế S-DL13 trên
BSL ư ế Cabanias & Raulston (1994) [4] ứ ồ
ễ , ừ - IJ SL Mỗ ứ ồ
BSL. Thí ngh ệ ư ậ ầ Sau khi gây nhiễ ĩ ủ nh ôn ở nhiệt
27 oC. Theo dõi số u trùng BSL chết sau 48 giờ. S ủ - ,
ế ẫ ư (W ) ễ (IJ ) Đế ố
ư ế IJ ư ổ ĩ ế
Xử ý ố iệ : ố ệ ệ ư ố ANOVA ươ ì
ố SPSS [ Số ư ế ư ư ( + ) T
ơ ở ố ệ SL ế ở ồ ễ ễ ầ
ư ỉ ố L 50 ì PRO IT [
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
1. Thời gi n inh ƣởng phá iển củ ến ng ng BSL
T ì ưởng và phát tri n của chủng tuyế ư c trên u trùng
ư m sáp l n cho th y: Thờ ưởng của m t số chủng tuyến trùng Steinernema
siamkayai ở Việt N ươ ư ủng Steinernema khác. Ấu trùng c m nhiễm xâm
nhậ ơ côn trùng qua các lỗ t ư ệng, hậu môn ho c lỗ thở S ơ
th vật chủ IJs nhanh chóng xâm nhập vào xoang máu, gi i phóng vi khuẩn c ng sinh ra kh ơ
th vào xoang máu của côn trùng, vi khuẩn c ng sinh nhân nhanh số ư ng và t c tố
gây chết côn trùng vật chủ trong vòng 24-48 giờ. Xác chết côn trùng vật chủ có màu nâu, da trở
nên khá dẻ ồ, ư i kính hi n vi soi nổi có th th y tuyến trùng ho ng, di
chuy n bên trong xác chế Đ c biệt, xác chết côn trùng do tuyến trùng EPN không có mùi thối.
Tuyế ưởng thành thế hệ 1 xu t hiện sau 24-36 giờ gây nhiễm, ở nhiệ 24-25oC.
Tuyế ưởng thành thế hệ 2 xu t hiện sau 5-6 ngày. Ấu trùng c m nhiễm bắ ầu phát tán
và xu t hiện trên b m t u trùng BSL sau 8-10 ngày gây nhiễm.
2. Khả năng inh ản củ chủng ến trùng S-DL13 ng ấ ng BSL
Kế ệ ư ì ởb ĩ ố ư
ễ (IJ ) ầ ủ ủ S- L ( ố ệ ư ( + ) ư
(P ≤ ) S ư IJ 126 x 103 IJ SL ố ư IJ ễ
ầ , ư IJ , 3
IJ SL ố ư IJ ễ
ầ T ố ư IJ ễ ầ ì ư

1734
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

càng cao vì ố ư ễ ầ ế ă , , IJ ì ư
ư ư ầ Mậ ễ , IJ
ứ ĩ M ố ư ễ ầ IJ ư ứ
ĩ ủ ư ế ư ỉ ươ ứ ứ ễ ầ
40 và 50 IJs.
g1
Khả năng inh ản củ chủng S-DL13 ên ấ ng BSL
Sản ƣợng IJ / SL ( 10 )
3
NĐGN (IJ )
Trung bình (*) Thấp nhấ C nhấ
10 73,3 ± 4,8 a 70,0 78,8
20 83,5 ± 5,4 b 77,8 88,7
30 88,2 ± 4,8 b 83,9 93,3
40 98,2 ± 4,3 c 94,1 102,7
50 104,3 ± 4,5cd 99,1 107,3
60 110,4 ± 1,7 d 108,6 112,0
70 126,0 ± 3,5 e 122,5 129,5
80 112,4 ± 4,1 d 108,5 116,7
90 110,3 ± 2,6 d 107,3 112,0
100 103,7 ± 3,7cd 101,5 108,0
Mố ươ ố ư ễ ầ ư ư ủ ủ ế
trùng S- L ư ệ ố ậ ệ ố ươ , R2 = 0.6225
(hì ) T , ư IJ ư ă ầ ă ủ ố ư
ễ ầ Đế ừ ủ ế ư
ư ẽ ố ư ễ ẫ ế ă
Q ố ệ ệ ư ,
ư ố ư ễ ầ
ố ư ư
ủ ủ S- L IJ ố ư
khác càn ố ư ì
ư ư Đ
ố ư ễ
ầ ă
ủ ừ ủ ế
ố ủ ậ ủ ở
ì,
ế ố ư IJ ầ ì ế
ẽ ậ ế ồ ứ ă
IJ N ư , ế ố
ư ễ ầ
ẽ ẫ ế ứ ă
Hình 1: Đồ thị ƣơng n giữ NĐGN ản
ườ
ƣợng IJs của chủng S-DL13 trên BSL
ẫ ế
ư IJ
T K &G ( )[ ă ọ ủ ủ ế
ệ ứ ủ ọ , ơ ở ư
ỉ ơ : )Đ ọ ủ ủ ế ă ế ố ư

1735
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

ậ ủ )P ổ ệ ậ ủ )K ă ủ ủ ế
ố ư ậ ủ N , ố ư ă ố
ủ ủ ế , ă ế ẩ ọ ế , ă ồ
ồ ư ế ẩ ế ồ
3. Hiệ ực g chế củ ến ng đối ới ấ ng BSL
Kế ệ ì , ở ồ ễ ầ
IJ , ỷ ệ ế SL , % Tỷ ệ ế ủ SL ă ầ ế %ở ồ
ễ IJ G L 50 IJ , L 90 là 22 IJs. Q ẳ
ủ ủ S- L ố BSL.
g2
Hiệ ực g chế ấ ng SL củ chủng S-DL13
Số GN (IJ ) Số TN Số chế Tỷ ệ chế (%)
0 45 0 0,00
5 45 19 42,22
10 45 27 60,00
20 45 35 77,78
30 45 43 95,56
40 45 45 100,00
50 45 45 100,00
60 45 45 100,00
70 45 45 100,00
80 45 45 100,00
90 45 45 100,00
LC50 = 7; LC90 = 22
Đồ ươ ồ gây
ễ ỷ ệ ế (Hì )
ươ R2 =
ỉ ố ươ ẽ
ư ồ ễ ủ ế
ỷ ệ SL ế ỉ ố L 50
ọ ế % ố
ư ế ế %
ậ ủ ư
ỉ ố ọ
ă ủ ủ ế
ừ ọ M ủ
ế ỉ ố L 50
ứ ủ
ă ở nh tác
ọ ừ
M ế
ệ ổ ệ
, ư ỉ ố L 50 ố ừ
ậ ủ Hình 2: Đồ thị ƣơng n giữa tỷ lệ chết của BSL
M ố ế ệ ư và nồng độ gây nhiễm của chủng S-DL13

1736
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

ủ L P H và cs ( , , )[ , N ễ N ọ cs (1999)
[ ỉ ố L 50 ế , ủ ế
ậ ủ Tươ , ế ệ ủ et al. ( )[ L 50
ủ S. rarum = 6, S. feltiae = 9, H. bacteriophora = BSL. N ư ậ ,
ă ọ ủ ủ ế EPN ừ , ầ ệ
ẳ L 50 ủ ủ ế ố
khác nhau.
III. KẾT LUẬN
Thờ hoàn thành chu kỳ phát tri n của chủng tuyến trùng S- L ơ vật
chủ u trùng BSL bắ ầu từ khi IJs xâm nhậ ơ u trùng SL ến khi IJs xu t hiện
trên b m t u trùng SL ư nh là 8-10 ngày.
Kh ă n của chủng tuyến trùng S-DL13 trong u trùng BSL là khác nhau. S n
ư ư c ph thu c vào sinh khối vật chủ và có mố ươ t chẽ v i số ư ng IJs
gây nhiễ ầu.
Tỷ lệ gây chết u trùng BSL tỷ lệ thuận v i số ư ng IJs gây nhiễ ầu, ở công thức lây
nhiễm 5 IJs tỷ lệ sâu chết của chủng S- L t trên 40% và ở công thứ IJ t 100%.
V i giá tr LC50 khá th p cho th c l c của c chủng tuyến trùng S- L ươ ối m nh.
G n ận: C g h hự hiệ g h h ề i ộ ập ấp Việ H KH
& CN Việ N ( ã ố VAST. L.04/13-14) và ề i NAFOSTED ( ã ố 106.12-2012.84).
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Anon, 1988a. SAS Technical Report. Additional SAS/STAT Procedures. Release 6.03,
SAS Institute, NC, USA, 179 pp.
2. Bedding R.A., 1984. Annals of Applied Biology, 104: 117-120.
3. Doucet, M. M. A., M. A. Bertolotti, A. L. Giayetto, M. B. Miranda, 1999. Journal of
Invertebrate Pathology, 73:237-242.
4. Cabanias, H. E., J. R. Raulston, 1994. Pathogenicity of Steinernema riobranis against corn
earworm, Helicoverpa zea (Boddie). Fund. Appl. Nemat. 17(3): 219-223.
5. Elawad, S. A., S. L. Gowen, N. G. M. Hague, 1999. The life cycle of S. abbasi and S.
riobave in Galleria mellonella, Nematology 1(7-8): 762-764.
6. Kaya, H. K., R. Gaugler, 1993. Entomopathogenic nematodes. Annual Review of
entomology 38: 181-206.
7. Lại Phú Hoàng, Nguyễn Ngọc Châu, 2005. Hiệu l c diệt sâu xanh Helicoverpa armigera
(Hubner) của chủng tuyến trùng TX1. T p chí Sinh học 27(3A): 87-90.
8. Lại Phú Hoàng, Phạm Hồng Thái, Nguyễn Ngọc Ch , Vũ Tứ Mỹ, 2003. Hiệu l c
phòng trừ sâu xám (Agrotis ypsilon) h i thuốc lá của m t số chế phẩm sinh học tuyến trùng
(EPN). T p chí BVTV 4 (190): 26-29.
9. Nguyễn Ngọc Châu, 2008. Tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam, Nxb.
KHTN & CN, Hà N i, 302trang.
10. Nguyễn Ngọc Ch , Vũ Tứ Mỹ, Lại Phú H ng, Ng X n Tƣờng, 1999. T p chí Sinh
học, 21(2B): 104-113.

1737
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6

11. Stock S.P., V. Somsook, A Reid, 1998. Systematic Parasitology, 41: 105-113.
12. Wang J.X., R.A. Bedding, 1996. Fundamental and Applied Nematology, 19: 363-367.

SOME BIOLOGICAL DATA OF THE ENTOMOPATHOGENIC NEMATODE


S-DL13 (Steinernema siamkya) ISOLATED FROM DAK LAK, VIET NAM

NGUYEN NHU TRANG, NGUYEN NGOC CHAU


SUMMARY

Firstly, the biological cycle and development of entomopathogenic nematode strain S-DL13
(Steinernema siamkayai) was investigated in the laboratory condition. The duration time for a
completed cycle of strain S-DL13 were started from infective juvenile infected in insect host
untile its imerging from insect cadaver were established 8-10 days totally.
The reproduction capacity of strains S-DL13 in the GM is different and the yield of
infective juveniles (IJs) from insect cadaver is depended on the host biomass and its closely
correlated with the initial infected concentration of nematode infective juveniles.
The mortarity rates of GM larvae were closely relationship and that depended on initial
infected concentration of in the insect host as GM larvae. These clearly documented in the
formula with innitial concentration of 5 IJs whereas mortarity percentage 100% with 40 IJs
concentration. With the low value of LC50 and high virulence the nematode strain S-DL13
showed the potential for biocontrol.

1738

You might also like