A. C3H8O3. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C2H6O. Câu 2: Nhiều vụ ngộ độ c rượ u do trong rượ u có chứ a metanol. Cô ng thứ c củ a metanol là : A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. H-CHO.
Câu 3: Ancol nà o sau đâ y có nguyên tử cacbon bằ ng số nhó m OH?
A. Ancol etylic. B. Ancol benzylic. C. Propan-1,2-diol. D. Etylen glicol. Câu 4: Etanol là chấ t tá c độ ng đến thầ n kinh trung ương. Khi hà m lượ ng etanol trong má u tă ng sẽ có hiện tượ ng nô n, mấ t tỉnh tá o và có thể gâ y tử vong. Tên gọ i khá c củ a etanol là : A. Phenol. B. Etanal. C. Ancol etylic. D. Ancol metylic. Câu 5: Trong cá c chấ t sau, chấ t nà o có nhiệt độ sô i cao nhấ t? A. etanol. B. đimetylete. C. metanol. D. nướ c. Câu 6: Xă ng sinh họ c ( xă ng pha etanol) đượ c coi là giả i phá p thay thế cho xă ng truyền thố ng. Xă ng pha etanol là xă ng đượ c pha 1 lượ ng etanol theo tỷ lệ đã nghiên cứ u như sau: xă ng E85 ( pha 85% etanol), E10( pha 10% etanol), E5( pha 5% etanol),… Và bắ t đầ u từ ngà y 1/1/2018 xă ng E5 chính thứ c thay thế xă ng RON92 ( hay A92) trên thị trườ ng. Phâ n tử khố i củ a etanol là : A. 48. B. 40. C. 46. D. 32. Câu 7: Mộ t ancol no đơn chứ c có % về khố i lượ ng củ a oxi là 50%. Cô ng thứ c củ a ancol là : A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 8: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i ancol đa chứ c? A. Etylen glicol. B. Phenol. C. Etanol. D. Etanđial. Câu 9: Cá c ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậ c ancol lầ n lượ t là : A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 10: Bậ c ancol củ a 2-metylbutan-2-ol là : A. Bậ c 3. B. Bậ c 1. C. Bậ c 2. D. Bậ c 4. Câu 11: Cho cá c hợ p chấ t: (1) CH3–CH2–OH (2) CH3–C6H4–OH (3) CH3–C6H4–CH2–OH (4) C6H5–OH
(5) C6H5–CH2–OH (6) C6H5–CH2–CH2–OH.
Nhữ ng chấ t nà o sau đâ y là ancol thơm?
A. (2) và (3). B. (3), (5) và (6). C. (4), (5) và (6). D. (1), (3), (5) và (6). Câu 12: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh phá p thườ ng: CH2=CH–CH2–OH: A. 1-hiđroxiprop-2-en. B. 3-hiđroxiprop-1-en. C. Ancol anlylic. D. prop-2-en-1-ol. Câu 13: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c cấ u tạ o CH3CH2CH2OH. Tên thay thế củ a X là : A. propanal. B. propanoic. C. ancol propylic. D. propan-1-ol.
Câu 14: Cho ancol có cô ng thứ c sau: CH3– CH(OH) – CH2 – CH3 . Tên gọ i củ a ancol là :
A. butan-1-ol. B. butan-2-ol. C. butan-3-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 15: C4H9OH có bao nhiêu đồ ng phâ n ancol? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16: Tên theo danh phá p thay thế củ a chấ t: CH3- CH=CH-CH2OH là : A. but-2-en-1- ol. B. but-2-en-4-ol. C. butan-1-ol. D. but-2-en. Câu 17: Thự c hiện phả n ứ ng đề hiđrat hó a ancol etylic thu đượ c anken X. Tên gọ i củ a X là : A. propilen. B. axetilen. C. isobutilen. D. etilen. Câu 18: Tá ch nướ c 2-metylbutan-2-ol bằ ng H2SO4 đặ c ở 1700C thu đượ c sả n phẩ m chính nà o? A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en. Câu 19: Ancol etylic khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i chấ t nà o sau đâ y: A. CuO, t0. B. Na. C. HCOOH. D. NaOH. Câu 20: Chấ t hữ u cơ X có đặ c điểm: phả n ứ ng vớ i kim loạ i Na giả i phó ng khí H2, hò a tan Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam. Tên gọ i củ a X là : A. fomandehit. B. propan-1,3-điol. C. phenol. D. etylen glicol. Câu 21: Hợ p chấ t thơm X có cô ng thứ c phâ n tử C7H8O phả n ứ ng vớ i Na tạ o H2, nhưng khô ng phả n ứ ng vớ i NaOH. Tên gọ i củ a X là : A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Ancol benzylic. D. Etyl axetat. Câu 22: Đố t chá y hoà n toà n a mol ancol X đượ c b mol CO2 và c mol H2O. Biết a=c–b. Kết luậ n nà o sau đâ y đú ng? A. X là ancol no, mạ ch vò ng. B. X là ancol no, mạ ch hở . C. X là ancol chưa no. D. X là ancol thơm. Câu 23: Chọ n phá t biểu sai: A. Ancol etylic là hợ p chấ t hữ u cơ, phâ n tử có chứ a cá c nguyên tố C, H, O. B. Ancol etylic có CTPT là C2H6O. C. Chấ t có CTPT C2H6O chỉ có thể là ancol etylic. D. Khi đố t chá y ancol etylic thu đượ c CO2 và H2O. Câu 24: Chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c phâ n tử C7H8O, phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH tạ o muố i. Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng vớ i X? A. Chấ t X đượ c tạ o ra khi cho benzen tá c dụ ng vớ i oxi. B. Chấ t X là m mấ t mà u dung dịch Brom. C. Chấ t X bị oxi hó a bở i CuO tạ o ra anđehit. D. Chấ t X tan tố t trong nướ c. Câu 25: Cho 9,2 gam glixerol tá c dụ ng vớ i Na dư, sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c V lít khí H2 (đktc). Giá trị củ a V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 26: Cho 15,6 gam hỗ n hợ p X gồ m hai ancol đơn chứ c, mạ ch hở kế tiếp nhau trong dã y đồ ng đẳ ng tá c dụ ng hết vớ i 9,2 gam Na, thu đượ c 24,5 gam chấ t rắ n. Cô ng thứ c củ a ancol có phâ n tử khố i lớ n hơn là : A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 27: Cho hỗ n hợ p X gồ m ancol metylic, etylen glicol, glixerol. Đố t chá y hoà n toà n m gam X thu đượ c 6,72 lít CO2 (đktc). Cũ ng m gam X trên cho tá c dụ ng vớ i Na dư thu đượ c tố i đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị củ a V là : A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. Câu 28: Đố t chá y hoà n toà n 1,52 gam mộ t ancol X thu đượ c 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C3H8O2.
Câu 29: Đố t chá y hoà n toà n 9,4 gam hỗ n hợ p Z (gồ m hai ancol đơn chứ c, đồ ng đẳ ng kế tiếp), hấ p thụ hoà n toà n sả n phẩ m chá y và o bình đự ng dung dịch Ca(OH)2 dư thu đượ c 35 gam kết tủ a và khố i lượ ng dung dịch sau phả n ứ ng giả m 8,8 gam. Cô ng thứ c củ a hai ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p X gồ m 0,07 mol mộ t ancol đa chứ c và 0,03 mol mộ t ancol khô ng no, đơn chứ c, có mộ t liên kết đô i, mạ ch hở , thu đượ c 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị củ a m là A. 5,40. B. 2,34. C. 8,40. D. 2,70.