You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG VÒNG 1 – NĂM 2015 - 2016

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


1 1.1 X: Fe3O4; A: Fe; B: FeSO4; C: Fe2(SO4)3; D: Fe(OH)3; E: H2; F: Al; G: 0,25
CO; H: H2SO4 loãng hoặc 1 dd khác vd CuSO4 … ; I: H2SO4 đ; J: NaOH
t0 0,25x7 =
Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O 1,75
t0
2đ 3Fe3O4 +8 Al  4Al2O3 +9 Fe
t0
Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 hoặc Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
2FeSO4 + 2H2SO4 đ  Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
to
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O

1.2
- Hiện tượng mưa axit
2đ - Nguyên nhân:  Khí thải công nghiệp và khí thải của các động cơ đốt
- xác định
trong ( ô tô, xe máy) có chứa các khí SO2, NO, NO2,…Các khí này tác
đúng hiện
dụng với oxi O2 và hơi nước trong không khí nhờ xúc tác oxit kim loại tượng:
( có trong khói, bụi nhà máy) hoặc ozon tạo ra axit sunfuric H2SO4 và axit 0.25
nitric HNO3. - giải thích
nguyên
2SO2  + O2  + 2H2O  →  2H2SO4 nhân: 1 đ
- Tác hại:
2NO   +  O2  →  2NO2
0.75
4NO2  +  O2  +  2H2O  →  4HNO3

Axit H2SO4 và HNO3 tan vào nước mưa tạo ra mưa axit.

- Tác hại: Mưa axit làm mùa màng thất thu và phá hủy các công trình xây
dựng, các tượng đài làm từ đá cẩm thạch, đá vôi, đá phiến ( các loại đá
này thành phần chính là CaCO3):

CaCO3  + H2SO4  →  CaSO4  + CO2↑  + H2O

CaCO3  + 2HNO3  →  Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O


- Đối với con người, mưa axit không gây ra tác động trực tiếp như với các
loại thực vật hay sinh vật, nhưng các loại hạt bụi axit khô thì có thể gây ra
các bệnh về hen suyễn, viêm phế quản, bệnh hô hấp và bệnh tim

2 2.1 TH1: Nếu tạp chất không tan trong nước


- Dung dịch trước khi kết tinh là dd bão hoà ở 400C, ta có:
2đ m dd = m2 + 0,96m1 (gam) 0,125
m Na2S2O3 = 0,96m1 . 158/248 (gam) 0,125
Vì dd bão hoà ở 400C có nồng độ là 59,4% nên:
(m2 + 0,96m1) . 0,594 = 0,96m1 . 158/248 (1) 0,125
- Dung dịch sau khi kết tinh Na2S2O3 . 5H2O là dd bão hoà ở 0OC, ta
có:
m dd = m2 + 0,96m1 – 10 (gam) 0,125
1
m Na2S2O3 = 0,527(m2 + 0,96m1 – 10) gam 0,125
Vì dd bão hoà ở 00C có nồng độ là 52,7% nên:
(m2 + 0,96m1 – 10) . 0,527 = 0,96m1 . 158/248 – 10 . 158/248 (2) 0,125
Từ (1) và (2)  m1 = 15,96 g m2 = 1,11 g 0,25
TH2: Nếu tạp chất tan được trong nước và giả sử độ tan của Na2S2O3
không bị ảnh hưởng bởi tạp chất:
- Dung dịch trước khi kết tinh là dd bão hoà ở 400C, ta có:
m dd = m2 + m1 (gam) 0,125
m Na2S2O3 = 0,96m1 . 158/248 (gam) 0,125
Vì dd bão hoà ở 400C có nồng độ là 59,4% nên:
(m2 + m1) . 0,594 = 0,96m1 . 158/248 (3) 0,125
- Dung dịch sau khi kết tinh Na2S2O3 . 5H2O là dd bão hoà ở 0OC, ta
có:
m dd = m2 + m1 – 10 (gam) 0,125
m Na2S2O3 = 0,527(m2 + m1 – 10) gam 0,125
Vì dd bão hoà ở 00C có nồng độ là 52,7% nên:
(m2 + m1 – 10) . 0,527 = 0,96m1 . 158/248 – 10 . 158/248 (4) 0,125
Từ (3) và (4)  m1 = 15,96 g m2 = 0,473 g 0,25

2.2 - Lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử:


- Thêm nước vào các mẫu thử: 0,125
2đ + Tan được trong nước: NaNO3, Na2SO4, Na2CO3 (Nhóm 1) 0,125
+ Không tan được trong nước: BaCO3, BaSO4 (Nhóm 2) 0,125
- Thổi CO2 vào các chất ở nhóm 2: 0,125
+ Chất tan trong CO2 và nước là BaCO3 0,125
BaCO3 + CO2 + H2O  Ba(HCO3)2 (3) 0,25
+ Chất không tan: BaSO4 0,125
- Lấy sản phẩm Ba(HCO3)2 thu được ở (3) cho vào nhóm 1 0,125
+ xuất hiện kết tủa: Na2SO4 và Na2CO3 0,125
Na2SO4 + Ba(HCO3)2  BaSO4  + 2NaHCO3 (4) 0,125
Na2CO3 + Ba(HCO3)2  BaCO3  + 2NaHCO3 (5) 0,125
+ Không hiện tượng: NaNO3 0,125
- Tiếp tục thổi CO2 vào (4),(5) 0,125
- Kết tủa tan : Na2CO3 0,125
- Kết tủa không tan: Na2SO4 0,125

3 CuO + CO  Cu + CO2 0,125


a a a a mol 0,125
3,5đ FeO + CO  Fe + CO2 0,125
b b b b mol 0,125
a/ TH 1: Ca(OH)2 dư, tạo muối CaCO3
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,125
(a+b)/2 (a+b)/2 0,125
n CaCO3 = (a+b)/2 = 15 / 100 = 0,15 mol 0,125
 a + b = 0,3 (1) 0,125
Ta có: 80a + 72b = 38,4 (2) 0,125
Từ 1 và 2  a = 2,1 b= - 1,8 (loại) 0,125
TH2: Ca(OH)2 kết, CO2 dư, kết tủa 1 hoà tan 1 phần
n Ca(OH)2 = 0,2
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,125
0,125
0,2 0,2 0,2
0,125
2
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
c c mol 0,125
0,2 – c = 0,15 0,125
 c = 0,05 0,125
n CO2 = (a+b)/2 = 0,2 + 0,05 = 0,25 0,125
 a + b = 0,5 (3)
Ta có: 80a + 72b = 38,4 (4) 0,125
Từ 3 và 4  a = 0,3 b = 0,2 0,125
m = m Cu + m Fe = 64a + 56b = 64.0,3 + 56. 0,2 = 30,4 g
- Phần 2: 0,125
n NaOH = 0,5 .1 = 0,5 0,125
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O 0,125
0,25 0,5 0,25 0,125
x = m Na2CO3 = 0,25 . 106 = 26,5 g 0,125
b/ Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,125
0,125
0,2 0,4 0,2 0,2
0,125
m dd HCl = (0,4.36,5). 100 / 25 = 58,4 g
0,125
m dd sau pứ = 56 . 0,2 + 58,4 - 0,2 . 2 = 69,2 g
C% FeCl2 = (0,2 . 127) . 100/ 69,2 = 36,7%

4 t0
2yAl + 3FexOy  yAl2O3 + 3xFe 0,25
4đ 0,8/x 0,8y/3x 0,8 0,25
Vì Y + dd NaOH  khí nên Y chứa Al dư
Phản ứng xảy ra hoàn toàn: Al dư, FexOy hết 0,25
Chất rắn Y : Al2O3 , Fe, Al dư
2Al dư + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 0,25
0,25 0,375 0,25
n H2 = 8,4/22,4 = 0,375 mol 0,25
- Chất rắn không tan Z : Fe
2Fe +6 H2SO4 đn  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,25
0,4 0,6 0,25
n SO2 = 13,44/22,4 = 0,6 mol 0,25
 n Fe trong Z = 0,4 . 2 = 0,8 mol 0,25
m A2O3 + m Fe + m Al dư = 92,35 0,25
 m Al2O3 = 92,35 – (0,8.56) – (0,25 . 27) = 40,8 g 0,25
0,25
 n Al2O3 = 0,4 mol
0,25
0,8y/3x = 0,4 0,25
 y/x = 3/2 0,25
 CT của oxit sắt: Fe2O3
5 a/ Mg tác dụng với CuSO4 trước
Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu (1) 0,125
4,5đ 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu (2) 0,125
Giả sử dd C chứa tối đa 3 muối: MgSO4, Al2(SO4)3, CuSO4 dư 0,125
dd C + dd BaCl2  BaSO4  (3)
Từ 1, 2, 3  n CuSO4 ban đầu = n BaSO4 = 46,6/233 = 0,2 mol 0,125
V dd CuSO4 = 0,2 / 0,25 = 0,8 lít 0,125
b/ TH 1: Al, Mg hết, chất rắn chỉ có Cu
 n Cu = n CuSO4 pứ = 13,88 / 64 = 0,2168 mol > n CuSO4 bđ 0,25
 Vô lý  CuSO4 hết

3
TH 2: Chỉ có Mg pứ, Al còn nguyên 0,25
Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu
0,2 0,2 0,2 0,2
Chất rắn B: Cu và Al
dd C: MgSO4
n MgSO4 = n BaSO4 = 0,2 mol
m Cu = 0,2 . 64 = 12,8 g
m Mg = 0,2 . 24 = 4,8 g  m Al = 5,16 – 4,8 = 0,36 g
nên m chất rắn B = m Cu + m Al = 12,8 + 0,36 = 13,16 < 13,88 g
 Vô lý
TH 3: Mg pứ hết, Al pứ với CuSO4 và Al còn dư, CuSO4 hết
Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu 0,125
x x x x mol
2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu 0,125
y 1,5 y 0,5 y 1,5y mol
Chất rắn B: Cu: x + 1,5y mol; Al dư : z mol
dd C : MgSO4 : x mol ; Al2(SO4)3 : 0,5y mol 0,125
MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2 0,125
0,125
x x x x mol
0,125
Al2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4 +2 AlCl3
0,125
0,5y 1,5y 1,5y y mol 0,125
64 (x + 1,5y) + 27z = 13,88 0,125
24x + 27y + 27 z = 5,16 0,375
233( x + 1,5y) = 46,6 0,25
 x = 0,08 y = 0,08 z = 0,04 0,125
 m Mg = 0,08 . 24 = 1,92g m Al = (0,08+0,04). 27 = 3,24g 0,125
c/ MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4 0,125
0,08 0,16 0,08 0,125
Al2(SO4)3 + 6 NaOH  2Al(OH)3 +3 Na2SO4 0,125
0,04 0,24 0,08 0,12 mol 0,125
Mg(OH)2  MgO + H2O
0,08 0,08 0,125
0,125
2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O 0,25
0,08 0,04
- m chất rắn lớn nhất = m MgO + m Al2O3 = 0,08.40 + 0,04.102 = 7,28g 0,125
- m chất rắn bé nhất khi Al(OH)3 hết trong NaOH dư 0,125
Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 0,125
 m chất rắn bé nhất = m MgO = 0,08 . 40 = 3,2 g
Vậy 3,2 < m < 7,28

You might also like