You are on page 1of 35

对外汉语短期强化系列教材

汉语口语速成

第一册

讲师:孙光荣
外公、外婆
爷爷、奶奶
wàigōng wàipó
yéye、 nǎinai

爸爸(父亲) 父母 妈妈(母亲)
bàba fùqin fùmǔ māma mǔqin

哥哥 我
gēge wǒ
讲师:孙光荣
讲师:孙光荣
1. 想 xiǎng nhớ, nghĩ
2. 当然 dāngrán đương nhiên
3. 家 jiā nhà, gia đình
4. 口 kǒu lượng từ dùng cho người
5. 兄弟 xiōngdì anh em trai
6. 姐妹 jiěmèi chị em gái
7. 独生女 dúshēngnǚ con gái một, con gái duy nhất

讲师:孙光荣
想 xiǎng nhớ, nghĩ

每次 ,我非常想家。
Měi cì chūmén zàiwài, wǒ fēicháng xiǎng jiā.
Mỗi khi xa nhà, tôi vô cùng nhớ gia đình.
当然 dāngrán đương nhiên

a. 你生病了,我当然要来看看你。
Nǐ shēngbìngle, wǒ dāngrán yào lái kàn kàn nǐ.
Bạn bị bệnh, tôi đương nhiên phải tới thăm bạn.
b. 我当然知道老师的电话号码。
Wǒ dāngrán zhīdào lǎoshī de diànhuà hàomǎ.
Tôi đương nhiên là biết số điện thoại của thầy giáo
兄弟 xiōngdì anh em trai
姐妹 jiěmèi chị em gái
独生女 dúshēngnǚ con gái một, con gái duy nhất
独生子 dúshēngzǐ con trai một, con trai duy nhất
他们是独生子女
Tāmen shì dúshēng zǐ nǚ

他们都没有兄弟姐妹
v 课文:
v 课文提问
v 请说说 的家挺。
Qǐng shuō shuō zhíměi hé xiǎoyè de jiātíng
Hãy nói về gia đình của Trực Mỹ và Tiểu Diệp.
提示词:家、什么、一共、口、兄弟姐妹、独生女。

直美的家 有五口人: 爸爸、妈妈、两个哥哥和她。


小叶没有兄弟姐妹,她家只有三口人:爸爸、妈妈和她。
Zhíměi de jiā yí gòng yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māma, liǎng ge
gēge hé tā.
Xiǎoyè méiyǒu xiōngdì jiěmèi, tā jiā zhǐyǒu sānkǒu rén: Bàba,
māma hé tā.

讲师:孙光荣
v 课文朗读1:
8. 工作 gōngzuò làm việc, công việc, việc làm
9. 父亲 fùqin cha, ba, bố
10. 母亲 mǔqin mẹ, má
11. 医生 yīshēng bác sĩ
12. 公司 gōngsī công ty
13. 职员 zhíyuán nhân viên
14. 记者 jìzhě nhà báo
15. 名片 míngpiàn danh thiếp

讲师:孙光荣
工作 gōngzuò làm việc, công việc, việc làm

•询问职业 xún wèn zhíyè hỏi nghề nghiệp


问: ?nǐ zuò shénme gōngzuò
答:我是…………
服务员
医生 fúwùyuán
yīshēng 职员
zhíyuán

工程师
gōngchéngshī

老师
lǎoshī 家务
厨师
jiāwù
chúshī 农民
nóngmín
v 课文2:
v 课文提问
v 请说说直美家庭的工作情况

Qǐng shuō shuo zhíměi jiātíng de gōngzuò qíngkuàng


提示词:公司、工作、医院、职员、记者

直美的爸爸是医生,在医院工作。她妈妈不工作,
她两个哥哥都是公司职员,直美是记者。
Zhíměi de bàba shì yīshēng, zài yīyuàn gōngzuò. Tā
māma bù gōngzuò, tā liǎng ge gēge dōu shì gōngsī
zhíyuán, zhíměi shì jìzhě.

讲师:孙光荣
17. 今年 jīnnián năm nay
18. 多 duō hơn
19. 年纪 niánjì tuổi tác
20. 岁 suì tuổi
21. 秘密 mìmì bí mật
22. 孩子 háizi con cái
23. 儿子 érzi con trai
24. 真 zhēn thật, quả thật
25. 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
26. 经理 jīnglǐ giám đốc
27. 司机 sījī tài xế
28. 爷爷 yéye ông nội
29. 奶奶 nǎinai bà nội
讲师:孙光荣
(hỏi người cao tuổi)
• 请问,今年 高寿了?
Qǐngwèn, lǎo dàyé gāo shòule
Xin hỏi ông năm nay thọ bao nhiêu rồi ạ?
• 请问 今年多大年纪了?
Qǐngwèn lǎonǎinai jīnnián duō dà niánjìle
Xin hỏi bà năm nay bao nhiêu tuổi rồi ạ?
讲师:孙光荣
-
(hỏi tuổi người trung niên)
• 请问,您今年多大年纪了?
Qǐngwèn, nín jīnnián duōdà nián jìle
Xin hỏi, cô (chú) năm nay bao nhiêu rồi ạ?

讲师:孙光荣
- 问同年人 wèn tóngnián rén
(hỏi người bằng tuổi)
• 请问,今年你多少岁了?
Qǐngwèn, jīnnián nǐ duōshao suìle?
• 请问, 今年你多大了?
Qǐngwèn, jīnnián nǐ duōdàle?

讲师:孙光荣
• 小朋友今年几岁了?
Xiǎopéngyǒu jīnnián jǐ suìle.
• 小朋友今年多大了?
Xiǎopéngyǒu jīnnián duōdàle.

讲师:孙光荣
真 zhēn thật, quả thật

Cấu trúc: 真 + [tính từ]


a. 这儿的冬天真冷。
Zhèr de dōngtiān zhēn lěng.
b. 今天她穿的衣服真好看。
Jīntiān tā chuān de yīfu zhēn hǎokàn.

讲师:孙光荣
Cấu trúc: 真 + [động từ (chỉ hoặt động của tâm lý)]
a. 我真想吃北京烤鸭。
Wǒ zhēn xiǎng chī běijīng kǎoyā.
b. 我真希望能去中国工作。
Wǒ zhēn xīwàng néng qù zhōngguó gōngzuò.

讲师:孙光荣
多 duō hơn

a. 我们班有十多个人。
Wǒmen bān yǒu shí duō gerén. >10:
b. 教室里有三十多张桌子。 Số từ + 多 + lượng
Jiàoshì li yǒusānshí duō zhāng zhuōzi. từ + danh từ
c.我来中国三年多了。
< 10:
Wǒ lái zhōngguó sān nián duōle. Số từ + lượng từ +
多 + danh từ
a. Cô ấy nặng hơn 40 kg.
b. Chúng tôi đã học hơn hai tiếng đồng hồ.
c. Hôm nay tôi mua hơn 3 kg rau.

>10:
Số từ + 多 + lượng từ + danh từ
< 10:
Số từ + lượng từ + 多 + danh từ
v 课文3-4:
v 课文提问
v 请说说直美家人的岁数
Qǐng shuō shuō zhíměi jiārén de suìshu

直美的爸爸今年60岁,妈妈58岁。她的
大哥32岁,二哥29岁。直美的 zhízi今
年5岁。

讲师:孙光荣
v 课文朗读:
谢谢收听!
讲师:孙光荣

You might also like