Chương 3

You might also like

You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3:

1. Bảng thống kê

1.1 Bảng giản đơn (1 yếu tố)

Lập bảng thống kê mô tả tần số và tỉ lệ sinh viên các năm tham gia khảo
sát:

Sinh vien nam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Nam 1 52 52.0 52.0 52.0

Nam 2 19 19.0 19.0 71.0

Valid Nam 3 20 20.0 20.0 91.0

Nam 4 9 9.0 9.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

=> Nhận xét:


Lập bảng thống kê mô tả tần số và tỉ lệ sinh viên các khoa tham gia khảo
sát:

Khoa dang hoc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Kinh doanh quoc te 28 28.0 28.0 28.0

Thuong mai dien tu 9 9.0 9.0 37.0

Marketing 14 14.0 14.0 51.0

Luat 11 11.0 11.0 62.0

Du lich 7 7.0 7.0 69.0

Valid Quan tri kinh doanh 6 6.0 6.0 75.0

Tai chinh 2 2.0 2.0 77.0

Kinh te 10 10.0 10.0 87.0

Ke toan 5 5.0 5.0 92.0

Kiem toan 8 8.0 8.0 100.0

Total 100 100.0 100.0


=> Nhận xét:
Lập bảng thống kê mô tả tần số và tỉ lệ sinh viên muốn mua máy cũ hay mới:
Muon mua laptop nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Cu 26 26.0 26.0 26.0

Valid Moi 74 74.0 74.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

=> Nhận xét:


1.2 Bảng kết hợp: ( 2 yếu tố)

Lập bảng thống kê mô tả thu nhập hàng tháng của sinh viên qua các năm:

Sinh vien nam * Thu nhap hang thang Crosstabulation


Count

Thu nhap hang thang Total

Duoi 1 trieu Tu 1-3 trieu Tu 3-5 trieu Tren 5 trieu

Nam 1 24 24 2 2 52

Nam 2 5 8 4 2 19
Sinh vien nam
Nam 3 4 3 9 4 20

Nam 4 1 5 2 1 9
Total 34 40 17 9 100

=> Nhận xét:


Lập bảng thống kê mô tả cấu hình laptop mà sinh viên muốn mua ở các khoa đang theo
học:
Khoa dang hoc * Cau hinh mong muon Crosstabulation
Count

Cau hinh mong muon Total

core Duo core i3 core i5 core i7

Kinh doanh quoc te 1 2 15 10 28

Thuong mai dien tu 0 2 3 4 9

Marketing 0 3 7 4 14

Luat 0 2 6 3 11

Du lich 1 1 1 4 7
Khoa dang hoc
Quan tri kinh doanh 0 1 4 1 6
Tai chinh 0 0 1 1 2

Kinh te 1 2 4 3 10

Ke toan 0 1 2 2 5

Kiem toan 0 3 3 2 8
Total 3 17 46 34 100

=> Nhận xét:


9 Kiểm định giả thuyết thống kê

9.1 Kiểm định trung bình của tổng thể

9.1.1 Kiểm định trung bình của tổng thể với hằng số

Có ý kiến cho rằng: “Thời gian truy cập trung bình vào laptop mỗi ngày của
sinh viên ĐH Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng là 8 tiếng” .Với mức ý nghĩa 5% ý kiến
trên có đáng tin cậy hay không?

- Cặp giả thuyết cần kiểm định:

Giả thuyết H0: µ = 8

Đối thuyết H1: µ ≠ 8


One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Thoi gian truy cap 100 6.230 3.2663 .3266

One-Sample Test

Thoi gian truy


cap

t -5.419

df 99

Sig. (2-tailed) .000


Test Value = 8
Mean Difference -1.7700

95% Confidence Interval of Lower -2.418


the Difference Upper -1.122

=> Nhận xét: Căn cứ vào dữ liệu bảng One-Sample Test cho thấy, giá trị
Sig=0,000<0,05 (mức ý nghĩa 5%) nên bác bỏ giả thuyết H0, thừa nhận đối thuyết
H1. Hay nói cách khác với mức ý nghĩa 5% cho phép kết luận thời gian truy cập
trung bình vào laptop mỗi ngày của sinh viên ĐH Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng ít hơn 8
tiếng.

Kiểm định tỷ lệ:

Có ý kiến cho rằng: ” Khoảng 40% sinh viên Đại học Kinh Tế - Đại học Đà
Nẵng sẽ nghĩ ngay đến hãng laptop Dell khi có ý định mua laptop” . Với mức
ý nghĩa 5% ý kiến trên có đáng tin cậy không?”.

- Cặp giả thuyết cần kiểm định:

Giả thuyết H0: µ = 40%

Đối thuyết H1: µ ≠ 40%


One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Hang lap top nghi ngay den


100 .40 .492 .049
sau khi ma hoa

One-Sample Test

Hang lap top


nghi ngay den
sau khi ma hoa

t .000

df 99

Sig. (2-tailed) 1.000


Test Value = 0.4
Mean Difference .000

95% Confidence Interval of Lower -.10


the Difference Upper .10

=> Nhận xét: Căn cứ vào dữ liệu bảng One-Sample Test cho thấy, giá trị
Sig=1.000 > 0,05(mức ý nghĩa 5%) nên chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0. Hay
nói cách khác với mức ý nghĩa 5% cho phép kết luận khoảng 40% sinh viên Đại
học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng sẽ nghĩ ngay đến hãng laptop Dell khi có ý định
mua laptop.
9.1.2 Kiểm định trung bình của tổng thể với tổng thể
Trường hợp mẫu độc lập( 2 đối tượng, 1 lĩnh vực)
Ví dụ: Có ý kiến cho rằng: “Mức thu nhập hàng tháng của sinh viên Đại học
Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng muốn mua laptop cũ hay mới là như nhau.’’ Với
mức ý nghĩa 5% ý kiến trên có đáng tin cậy không?”.

- Giả thuyết H0: Mức thu nhập hàng tháng của sinh viên Đại học Kinh Tế - Đại
học Đà Nẵng muốn mua laptop cũ hay mới là như nhau.
- Đối thuyết H1: Mức thu nhập hàng tháng của sinh viên Đại học Kinh Tế - Đại
học Đà Nẵng muốn mua laptop cũ hay mới là khác nhau.
Group Statistics

Muon mua laptop nao N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Cu 26 2769.23 1644.571 322.527


Thu nhap hang thang
Moi 74 1804.05 1254.629 145.848

Independent Samples Test

Thu nhap hang thang

Equal variances Equal variances


assumed not assumed

Levene's Test for Equality of F 10.866


Variances Sig. .001
t 3.102 2.727

df 98 35.758

Sig. (2-tailed) .003 .010

t-test for Equality of Means Mean Difference 965.177 965.177

Std. Error Difference 311.132 353.971

95% Confidence Interval of Lower 347.745 247.122


the Difference Upper 1582.608 1683.231

Nhận xét: Giá trị sig của kiểm định Levene's Test 0.001 < 0.05 nên có cơ sở kết
luận phương sai về mức thu nhập bình quân mỗi tháng của sinh viên Đại học Kinh
Tế - Đại học Đà Nẵng muốn mua laptop cũ hay mới là khác nhau.

Giá trị sig kiểm T-test ở cột Equal variances not assumed là 0.010<5% cho thấy có
sự khác biệt thu nhập giữa sinh viên muốn mua laptop cũ và mới. Cụ thể với độ tin
cậy 95% cho phép kết luận thu nhập của sinh viên muốn mua máy mới cao hơn so
với sinh viên muốn mua máy cũ khoảng 247,1-1683,2 (1000đ/người).

9.1.3 Kiểm định trung bình của K tổng thể: (K>2) (Phân tích phương sai 1 yếu
tố)

Ví dụ: Có ý kiến cho rằng: “Sinh viên thuộc các năm khác nhau không
làm ảnh hưởng đến thời gian bình quân truy cập vào laptop mỗi ngày.” Với
mức ý nghĩa 5% ý kiến trên có đáng tin cậy không?

- Giả thuyết H0: Thời gian bình quân truy cập vào laptop mỗi ngày của sinh
viên qua các năm là bằng nhau.

- Đối thuyết H1: Thời gian bình quân truy cập vào laptop mỗi ngày của sinh
viên qua các năm là khác nhau.

ANOVA
Thoi gian truy cap

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 58.200 3 19.400 1.866 .140


Within Groups 998.010 96 10.396
Total 1056.210 99

=> Nhận xét:

You might also like