You are on page 1of 56

PCHE158

Hóa Đại Cương 2


General Chemistry 2

NHÓM CHỨC HỮU CƠ


Cấu tạo và Danh pháp

Chương trình Dược sĩ Đại học – Năm học thứ 1


Buổi học số 6 – 3 tiết

PGS. TS. Phạm Ngọc Tuấn Anh

Email: pnt.anh81@hutech.edu.vn HP học trước: Hóa đại cương 1


Điện thoại: (028) 5449 9968
2
3
4
5
6
7
Dẫn xuất halogen – Danh pháp IUPAC

Bài tập: Gọi tên IUPAC/ Viết CTCT chất sau?

6-Bromo-3-ethyl-2-methylheptan (6S,2Z)-6-Bromo-3-isopropylhept-2-en
(6S,2Z)-6-Bromo-3-(propan-2-yl)hept-2-en (PIN)

8
9
10
11
12
13
14
15
Alcol - phenol – Danh pháp IUPAC

Bài tập: Gọi tên hợp chất sau?

5-Methyl-2-(propan-2-yl)cyclohexan-1-ol (PIN)
2-Isopropyl-5-methylcyclohexane-1-ol
Menthol

16
17
18
19
Alcol – phenol – Danh pháp IUPAC

Bài tập: Gọi tên hợp chất sau?

Phenanthrol

Phenanthren

Phenanthren-2-ol (PIN)
2-Hydroxyphenanthren
2-Phenanthrol
20
21
Ether – Danh pháp IUPAC

Bài tập: Gọi tên IUPAC/ Viết CTCT chất sau?

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Keton – Danh pháp IUPAC

Bài tập: Gọi tên theo danh pháp IUPAC

1-(2-Hydroxyphenyl)ethan-1-on (PIN)
2'-Hydroxyphenyl methyl keton (General IUPAC)
2'-Hydroxyacetophenon (NOT)

32
33
34
35
36
37
38
39
Acid carboxylic – Danh pháp IUPAC

2. Tên thông thường quy ước: retained name (unsubstituted)

?
?
40
41
42
43
44
45
46
Dẫn xuất acid carboxylic - Danh pháp IUPAC

4. Acid halid

Tên acyl (Tên acid thay oic/carboxylic/ic = oyl/carbonyl/oyl hoặc yl ) + halogenid

“yl” (propionyl, butyryl, malonyl, succinyl, glutaryl) 47


48
49
50
51
52
53
54
55
Amin – Danh pháp IUPAC

Amin bậc 2 và 3
1. Tên hệ thống
a) N-Tên gốc hydrocarbon + Tên hydrocarbon mạch chính + amin (PIN)
b) Tên gốc hydrocarbon + azan
c) Tên gốc hydrocarbon + amin
2. Retained name

? 56

You might also like