You are on page 1of 2

TRẮC NGHIỆM (2.

5đ)
Câu 1: loại vốn nào dưới đây không phải vốn chủ
A. Vốn góp liên doanh
B. Phát hành cổ phiếu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành trái phiếu
Câu 2: Chi phí vốn được định nghĩa là:
A. Chi phí huy động vốn
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu với nguồn vốn
D. A và C đúng
Câu 3: Nếu doanh nghiệp thay đổi cấu trúc tài chính thì
A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của nợ không thay đổi
B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của vốn chủ không thay đổi
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của tài sản không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Nếu Doanh nghiệp muốn huy động thêm vốn dài hạn có thể chọn hình thức nào
A. Phát hành cổ phiếu và sử dụng lợi nhuận giữ lại
B. Vay dài hạn
C. A và B sai
D. A và B đúng
Câu 5: Tỷ lệ vốn vay là 30%, tỷ lệ vốn cổ phần 70%. Chi phí vay sau thuế là 10%, chi phí vốn
cổ phần là 8%. Tính WACC
A. 8.6%
B. 9.4%
C. 10% gì đó quên số r =)))

TỰ LUẬN (7,5đ)
Câu 1 (2đ): Nêu ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương pháp thẩm định dự án đầu tư dựa
vào chỉ tiêu NPV và IRR
Câu 2: Cho bảng sau
Dự án A Dự án B
Năm 0 -2000 -2000
Năm 1 1000 600
Năm 2 800 800
Năm 3 600 200
Năm 4 200 1200
a. Xác định NPV mỗi dự án
b. So sánh thời gian hoàn vốn của mỗi dự án
c. So sánh tỷ suất sinh lời PI của mỗi dự án
Câu 3: Công ty gì đó huy động vốn, phát hành cổ phiếu thường, giá bán dự kiến $108/ cp, cổ
tức năm trước trả Do = $9/ cp, tốc độ tăng trưởng cổ tức 5%/năm. Chi phí vốn vay của công
ty 14%, thuế TNDN = 25%. Nếu muốn tối thiểu WACC, công ty nên lựa chọn phương án nào
dưới đây :
Phương án 1: Nợ 50%, vốn cp 50%
Phương án 2: Nợ 40%, vốn cp 60%
Phương án 3: Nợ 30%, vốn cp 70%

You might also like