You are on page 1of 4

BM/7.

3/ĐT/ĐCCTHP/01 Lần soát xét: 03


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về học phần

Tên học phần (Tiếng Việt) Đại số tuyến tính

Tên học phần (Tiếng Anh) Linear Algebra

Mã học phần BS6001

Số tín chỉ: TS(LT;TH/TN;TL/BTL/ĐAMH/TT) 3(3;0;0)

Bộ môn - Khoa phụ trách Toán cơ bản - Khoa KHCB

Các CTĐT trình độ đại học của trường


Thuộc CTĐT
ĐHCNHN

Các học phần trước Không

Các học phần tiên quyết Không

Các học phần song hành Không

Ngày ban hành 15/08/2020

Lần ban hành 2

2. Giảng viên phụ trách học phần


TS. Nguyễn Hữu Sáu, Bộ môn Toán cơ bản, Khoa Khoa học cơ bản.
Điện thoại: 0979567352 Email: nguyensau@haui.edu.vn
3. Mô tả tóm tắt học phần (Course description)

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính và
cách vận dụng những kiến thức học được vào các bài toán trong kỹ thuật. Đặc biệt
quan tâm đến những ứng dụng của đại số tuyến tính trong việc giải quyết các bài toán
thực tế; chuẩn bị cho sinh viên đủ những kiến thức nền tảng để tiếp thu và học tập tốt
các môn chuyên ngành.
Nội dung của môn Đại số tuyến tính: ma trận, định thức, giải hệ phương trình,

1
không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính, giá trị riêng, véctơ riêng, dạng toàn phương.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Learning Outcomes)

Mã tiêu chí
đánh giá/CĐR Mức
Mã CĐR Nội dung CĐR của HP
cấp độ 2 của độ
của HP
CTĐT tương (I/T/U)
ứng

Trình bày được các kiến thức cơ bản, giải


L1 được các bài toán cơ bản của Đại số 1.1 TU
tuyến tính.

Nhận dạng, phân loại được các bài toán.


L2 Vận dụng các kiến thức để giải được các 2.1 TU
bài tập có liên quan.

Kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình,


L3 giao tiếp để thảo luận và giải quyết các 3.1 TU
vấn đề liên quan.

5. Quy định dạy - học và đánh giá


5.1. Quy định dạy – học (số giờ trên lớp/bài)
Thời lượng Thời
dạy- học lượng
(giờ) SV tự Hình

học thức
Bài Tên bài học CĐR
và dạy -
Trực Trực học của HP
chuẩn
tiếp tuyến
bị bài
(giờ)
1 Ma trận – Định thức 4 0 9 LT L1; L2
2 Ma trận – Định thức (Tiếp theo) 0 5 9 LT L1; L2
Hệ phương trình tuyến tính – Một L1; L2;
3 số bài toán ứng dụng 4 0 9 LT
L3

2
Hệ phương trình tuyến tính – Một L1; L2;
4 số bài toán ứng dụng (Tiếp theo) 0 5 9 LT
L3
5 Không gian véc tơ 4 0 10 LT L1; L2
6 Không gian véc tơ (Tiếp theo) 0 5 10 LT L1;L2
Ánh xạ tuyến tính – Chéo hóa ma
7 trận 4 0 9 LT L1; L2

Ánh xạ tuyến tính – Chéo hóa ma


8 trận (Tiếp theo) 0 5 9 LT L1;L2

9 Dạng toàn phương 4 5 16 LT L1;L2

Lý thuyết 20 25
Tổng thời

Thực hành 0 0
lượng

Tiểu luận, bài tập lớn, đồ án môn


0 0
học, thực tập
Tổng cộng 45 90

5.2. Quy định đánh giá học phần


Trọng
Mã Điểm tối Trọng số
số để
CĐR đa của để đánh
Thứ tính Hình thức đánh
Đánh giá được CĐR giá theo
tự điểm giá
đánh trong lần CĐR
HP
giá đánh giá (%)
(%)
1 Thường xuyên 1 15 L1 Tự luận (WT) 10 100

2 Thường xuyên 2 20 L2 Tự luận (WT) 10 30

3 Thường xuyên 3 15 L3 Viết báo cáo (WR) 10 100

4 Cuối kỳ 50 L2 Tự luận (WT) 10 70

6. Điều kiện thực hiện học phần


- Đối với SV: để tham gia bài đánh giá cuối kỳ, SV phải tham gia lớn hơn hoặc
bằng 70% thời lượng môn học.
- Đối với phòng học phải có mạng Internet.
3
7. Sách, giáo trình và tài liệu tham khảo
- Sách, giáo trình chính:
[1] Chúc Hoàng Nguyên, Toán cao cấp 1, NXB Giáo dục, 2016.
[2] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp- Tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2010.
- Sách, tài liệu tham khảo:
[3] Lê Đình Thúy, Giáo trình Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, NXB Đại
học Kinh tế quốc dân, 2012.
[4] Trần Lưu Cường, Nguyễn Đình Huy, Nguyễn Quốc Lân, Nguyễn Bá Thi,
Huỳnh Bá Lân, Đặng Văn Vinh , Đại số tuyến tính, NXB Giáo dục, 2005.
[5] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Bài tập Toán học cao cấp-
Tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010.

Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn

TS. Lê Bá Phương TS. Đỗ Thị Thanh TS. Nguyễn Hữu Sáu


TS. Đỗ Thị Thanh
ThS. Đỗ Thị Mỹ Linh

You might also like