You are on page 1of 3

1789 ET LA REVOLUTION FRANCAISE

la dictature nền độc tài


la terreur sự khủng bố
révolution bourgeoise cách mạng tư sản
mouvement populaire phong trào quần chúng
contient (contenir qch) chứa đựng
événement spectaculaire sự kiện (gây) ấn tượng (mạnh)
la prise de la Bastille phá ngục Bastille
acte fondateur hành động châm ngòi (khơi mào)
peuple en armes nhân dân cầm súng
abolition (abolir) des privileges sự bãi bỏ những đặc quyền
droit de propriété quyền được làm chủ
la Déclaration des droits de l’homme et du bản tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền
citoyen
caractère abstrait tính chất trừu tượng
universel phổ biến, đại chúng
l’exécution de Louis XVI xử tử vua Louis 16
le défi à l’Europe monarchique thách thức với chế độ quân chủ Châu Âu
coalition des monarchies européennes liên minh các nước châu Âu theo chế độ quân chủ
la campagne chiến dịch
l’émergence sự xuất hiện, sự mới nổi
repousser les armées royales đẩy lùi quân đội hoàng gia
imposer la paix áp đặt nên hòa bình
le coup d’État đảo chính
mettre fin à (qch) đặt dấu chấm hết, chấm dứt
l’arrivée d’hommes nouveaux sự xuất hiện của những người cách mạng

MAI 1968 ET L’ESPRIT DE MAI


mettre fin à chấm dứt, kết thúc
nouvelles institutions những thiết chế mới
relancer puissamment l’économie khôi phục nền kinh tế một cách mạnh mẽ
la construction européenne xây dựng châu Âu
rétablir le prestige extérieur de la France khôi phục lại uy tín ở bên ngoài nước Pháp
un sociodrame bi kịch xã hội
histoire contemporaine lịch sử hiện đại
mouvement étudiant phong trào sinh viên
se transformer en qch biến thành
une révolte antiautoritaire cuộc nổi dậy chống chính quyền
la classe ouvrière tầng lớp công nhân
déstabiliser le pouvoir politique gây bất ổn quyền lực chính trị
un grand happening révolutionnaire lyrique et một cuộc cách mạng quần chúng mang tính trữ tình
utopique và không tưởng
discussions-fleuves những cuộc thảo luận không dứt
débats enflammés những cuộc tranh luận nảy lửa
les barricades chướng ngại vật
l’occupation de la Sorbonne sự chiếm giữ trường đại học Sorbonne
jucher đứng trên cao
face aux CRS (compagnies républicaines de đối mặt với cảnh sát quốc gia pháp
sécurité)
interrompu (interrompre) bị ngắt quãng, bị gián đoạn
voyage officiel à l’étranger chuyến công tác ở nước ngoài
les accords sociaux thỏa thuận xã hội
autogestion tự quản lý
antiautoritarisme phản đối chế độ chuyên quyền
écologie politique chính sách sinh thái
mouvement de libération des femmes phong trào giải phòng phụ nữ
la décentralisation sự phân cấp quản lý
le retour à la terre sự quay lại với đồng ruộng
le réveil des cultures régionales sự thức tỉnh của nền văn hóa địa phương
baby boom sự bùng nổ dân số sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở
Pháp

l’esprit de mai tinh thần tháng năm


corrosif (critique corrosive) cay độc
surréaliste siêu thực
l’imagination prend le pouvoir trí tưởng tượng lên ngôi
interdit d’interdit cấm được cấm
LA FRANCE DES ENTRE-DEUX-GUERRES

faire et défaire le destin de la France tạo ra và làm suy yếu vận mệnh của nước Pháp
la répression sanglante sự trấn áp đẫm máu
commune de Paris công xã Paris
le régime politique définitif et consensuel chế độ chính trị cuối cùng và thống nhất
La France vit à l’heure allemande Nước Pháp bị Đức xâm lược
la revanche sự trả thù, phục thù
Reich victorieux đế chế vinh quang
politique extérieure conquérante chính sách ngoại giao xâm lược
le pari de la recherche sự đánh cược về nghiên cứu
rattraper đuổi kịp
devancer = aller devant đi trước
état effrayant tình trạng khủng khiếp, đáng sợ
les dégâts sự thiệt hại, tổn hại
subir chịu đựng
l’entre-deux-guerres giữa hai cuộc chiến
le redressement économique sự phục hưng về kinh tế
le sentiment cảm giác
crise de confiance cuộc khủng hoảng niềm tin
aboutir à dẫn đến
front populaire mặt trận bình dân
la montée et le triomphe sự gia tăng / tăng lên và chiến thắng
le totalitarisme chế độ toàn trị (cực quyền)
la perte (perdre) sự đánh mất
la défaite (défaire) sự thất bại
effondrement (effondrer) sự sụp đổ
la victoire surhumaine chiến thắng siêu phàm
l’humiliation (humilier) sự sỉ nhục, sự làm nhục
le pillage (piller) cướp phá, cướp bóc, tham ô, ăn cắp
légitimité tính hợp pháp, tính chính đáng
Résistance cuộc kháng chiến
résistance (résister à l’ennemi) cuộc kháng chiến, chống lại quân thù
naufrage (des espoirs) sự suy sụp hy vọng, sự sụp đổ

You might also like