Professional Documents
Culture Documents
2. Câu hỏi - CNXH
2. Câu hỏi - CNXH
Tính dân tộc của Nhà nước Nhà nước chăm lo lợi ích
Nhà nước ta là Nhà nước Mỗi dân tộc có bản sắc Dân tộc nào cũng có chữ
1 ta được thể hiện như thế mọi mặt cho các dân tộc ở
của các dân tộc. riêng của mình. viết riêng.
nào dưới đây? Việt Nam.
Những yếu tố tư tưởng Sự xuất hiện chế độ tư hữu,
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra Sự xuất hiện giai cấp công
2 XHCN được xuất hiện từ xuất hiện giai cấp thống trị Thời cộng sản nguyên thủy.
đời. nhân.
khi nào? và bóc lột.
Chủ nghĩa xã hội khoa học Những năm 40 của Thế kỉ Những năm 40 của Thế kỉ
17 Đầu Thế kỉ XIX. Đầu Thế kỉ XX.
ra đời khi nào? XIX. XX.
Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi
Sứ mệnh lịch sử của giai Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai cấp vô ích cơ bản giữa giai cấp
cấp công nhân thế giới hiện ích cơ bản giữa nhân dân ích cơ bản giữa nhân dân sản với nhà nước tư bản, công nhân với giai cấp tư
18
nay về nội dung kinh tế – lao động với nhà nước tư lao động với các tập đoàn thiết lập nhà nước XHCN, sản, phấn đấu cho việc xác
xã hội là: bản. kinh tế tư bản. thực hiện tiến bộ và công lập một trật tự xã hội mới
bằng, dân chủ xã hội. công bằng và bình đẳng.
Giải quyết mâu thuẫn lợi Thực hiện cuộc cách mạng
Giải quyết mâu thuẫn lợi Lực lượng đi đầu trong sự
ích cơ bản giữa giai cấp vô của đại đa số mưu lợi ích
ích cơ bản giữa giai cấp nghiệp công nghiệp hoá,
Sứ mệnh lịch sử của giai sản với nhà nước phong cho tuyệt đại đa số, nhờ
công nhân với giai cấp tư hiện đại hoá đất nước vì
20 cấp công nhân Việt Nam kiến, thiết lập nhà nước việc hướng tới xây dựng
sản, phấn đấu cho việc xác mục tiêu dân giàu nước,
hiện nay là: XHCN, thực hiện tiến bộ một xã hội mới dựa trên
lập một trật tự xã hội mới nước mạnh, dân chủ, công
và công bằng, dân chủ xã công hữu những tư liệu sản
công bằng và bình đẳng. bằng, văn minh.
hội. xuất chủ yếu của xã hội.
Học thuyết về hình thái 6 – Cộng sản nguyên thuỷ; 5 – Cộng sản nguyên thuỷ;
5 – Cộng sản nguyên thuỷ; 5 – Cộng sản nguyên thuỷ;
kinh tế – xã hội của C.Mác Chiếm hữu nô lệ; Phong Chiếm hữu nô lệ; Chủ
Chiếm hữu nô lệ; Phong Chiếm hữu nô lệ; Phong
27 và Ph.Ăngghen chỉ ra lịch kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa nghĩa tư bản; Thời kỳ quá
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
sử loài người trải qua mấy tư bản; Chủ nghĩa xã hội; độ CNXH; Cộng sản chủ
tư bản; Cộng sản chủ nghĩa. tư bản; Xã hội chủ nghĩa.
hình thái kinh tế – xã hội? Cộng sản chủ nghĩa. nghĩa.
Chọn đáp án đúng nhất. Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ hợp đồng Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ tình yêu lứa
55
Hôn nhân tiến bộ là: của hai bên gia đình. được ký trước pháp luật. của một bên Nam hay Nữ. đôi.
Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
Cơ sở phương pháp luận Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
luật Bảo toàn và chuyển luật Neuton; Định luật Bảo
184 cho các nhà sáng lập chủ luật Neuton; Định luật luật Neuton; Học thuyết tế
hoá năng lượng; Học toàn và chuyển hoá năng
nghĩa xã hội khoa học là: Talet. bào.
thuyết tế bào. lượng.
Triết học cổ điển Đức; Triết học cổ điển Anh; Triết học cổ điển Pháp; Triết học Mác - Lênin;
Tiền đề tư tưởng lý luận
Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ
185 cho sự ra đời của chủ nghĩa
điển Anh; Chủ nghĩa không điển Anh; Chủ nghĩa phê điển Anh; Chủ nghĩa không điển Anh; Chủ nghĩa không
xã hội khoa học là:
tưởng phê phán. phán. tưởng phê phán. tưởng phê phán.
Đưa ra nhiều luận điểm có Thức tỉnh giai cấp công
Giúp chủ nghĩa tư bản
Chọn đáp án KHÔNG Thể hiện tinh thần phê giá trị về xã hội tương lai; nhân và người lao động
chuyển từ tự do cạnh tranh
đúng. Ưu điểm của chủ phán, lên án chế độ quân về tổ chức sản xuất, phân trong cuộc đấu tranh chống
186 sang độc quyền, chuẩn bị
nghĩa xã hội không tưởng chủ chuyên chế và chế độ phối; vai trò của khoa học, chế độ quân chủ chuyên
nền tảng kinh tế, xã hội cho
là: TBCN bất công. công nghệ; giải phóng lao chế và chế độ TBCN bất
giai cấp công nhân.
động, giải phóng phụ nữ. công.
Trong tác phẩm nào sau
Ba nguồn gốc, ba bộ phận
đây phản ánh hạn chế của Tuyên ngôn Đảng Cộng Chống Đuyrinh –
187 hợp thành chủ nghĩa Mác – Làm gì? - V.I.Lênin.
chủ nghĩa xã hội không sản – Mác, Ăngghen. Ph.Ăngghen.
V.I.Lênin.
tưởng:
Phát kiến vĩ đại nào của
Học thuyết về sứ mệnh lịch
Ph. Ăngghen và C. Mác để Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện
188 Chủ nghĩa duy vật lịch sử. sử toàn thế giới của giai
khắc phục hạn chế của chủ dư. chứng.
cấp công nhân.
nghĩa xã hội không tưởng?
“Sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự
Học thuyết về sứ mệnh lịch
thắng lợi tất yếu của Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện
189 Chủ nghĩa duy vật lịch sử. sử toàn thế giới của giai
CNXH” là luận chứng và dư. chứng.
cấp công nhân.
khẳng định về phương diện
chính trị – xã hội của:
Tác phẩm kinh điển chủ Học thuyết về sứ mệnh lịch
Tuyên ngôn của Đảng Tuyên ngôn Đảng Cộng Học thuyết về giá trị thặng
190 yếu của chủ nghĩa xã hội sử toàn thế giới của giai
Cộng sản. sản Việt Nam. dư.
khoa học là: cấp công nhân.
Người cộng sản trên thế
giới đoàn kết lại, liên minh
Logic phát triển tất yếu của Giai cấp công nhân là đội lực lượng dân chủ đánh đổ
Luận điểm nào sau đây Tính tất yếu của xã hội loài
xã hội là sự sụp đổ của của tiên phong xây dựng chế độ phong kiến và
191 không thuộc chủ nghĩa xã người là phải trải qua giai
CNTB và sự thắng lợi của CNXH, có sứ mệnh thủ TBCN. Tiến hành cuộc
hội khoa học: đoạn CNTB đi lên CNCS.
CNXH. tiêu CNTB. cách mạng không ngừng,
có chiến lược, sách lược
khôn khéo và kiên quyết.
Tác phẩm chủ yếu và cơ
Chống Đuyrinh – Tình cảnh nước Anh –
192 bản trình bày chủ nghĩa xã Làm gì? - V.I.Lênin. Bộ Tư bản – C.Mác.
Ph.Ăngghen. Ph.Ăngghen.
hội khoa học là:
Các tôn giáo hiện nay ở Không cần dựa trên quy Không cần dựa trên quy Đan xen, hỗ trợ với nhau Bình đẳng trong khuôn khổ
193
Việt Nam hoạt động: chuẩn pháp luật. chuẩn đạo đức. cùng phát triển. pháp luật.
Để thực hiện được quyền
Phải thủ tiêu tình trạng áp Phải thủ tiêu nhà nước tư Phải thủ tiêu bất bình đẳng
194 bình đẳng dân tộc, trước Phải thủ tiêu giai cấp tư sản.
bức giai cấp. sản. giữa các dân tộc.
hết:
Dựa trên cơ sở tổng kết
kinh nghiệm cuộc cách
mạng trong giai đoạn nào
195 của giai cấp công nhân, Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp
tục phát triển nội dung của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
Nội dung nào sau đây
thuộc nội dung bổ sung của Đập tan bộ máy nhà nước Tư tưởng sự kết hợp đấu
Tư tưởng xoá bỏ quan hệ Tư tưởng đập tan nhà nước
Ph.Ăngghen và C.Mác vào quan liêu, không đập tan tranh giai cấp vô sản với
196 sản xuất tư bản, xây dựng tư sản, thiết lập chuyên
chủ nghĩa xã hội khoa học toàn bộ bộ máy nhà nước phong trào đấu tranh của
quan hệ sản xuất XHCN. chính vô sản.
thời kì sau Công xã Pari tư sản nói chung. nông dân.
đến 1895?
Theo quan điểm của các
Giai cấp tư sản tiến bộ lãnh Giai cấp công nhân và Liên minh giai cấp công
nhà sáng lập chủ nghĩa xã Giai cấp vô sản, tầng lớp
đạo, cùng với tầng lớp trí nhân dân lao động dưới sự nhân – nông dân với các
197 hội khoa học, cách mạng tri thức và nhân dân lao
thức có tư tưởng tiến bộ, lãnh đạo của Đảng Cộng tầng lớp lao động trong xã
vô sản là cuộc cách mạng động trong xã hội tư bản.
hoà bình. sản. hội tư bản.
của:
Tác phẩm nào của
Ph.Ăngghen đã luận chứng
Tuyên ngôn Đảng Cộng
198 sự phát triển của chủ nghĩa Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đức. Chống Đuyrinh.
sản.
xã hội từ không tưởng đến
khoa học?
Quan điểm nào sau đây là
Cách mạng giải phóng dân Cách mạng vô sản có thể Cách mạng giải phóng dân
sự vận dụng sáng tạo Cách mạng giải phóng dân
tộc bản thân nó được giải nổ ra và thắng lợi một số tộc có khản năng nổ ra và
199 nguyên lý cơ bản của chủ tộc phụ thuộc vào cách
quyết trong cách mạng vô nước, nơi CNTB chưa phải giành thắng lợi trước cách
nghĩa xã hội khoa học của mạng vô sản ở chính quốc.
sản. phát triển nhất. mạng vô sản.
Lênin?
Luận điểm nào sau đây
không phải do V.I.Lênin Về cải cách hành chính bộ
Về chuyên chính vô sản; Về chế độ dân chủ: không Về thời kỳ quá độ chính trị
viết bàn về những nguyên máy nhà nước và cương
200 Thời kỳ quá độ chính trị từ có dân chủ thuần tuý hay từ các nước không qua giai
lý của chủ nghĩa xã hội lĩnh xây dựng CNXH ở
CNTB lên CNCS. dân chủ nói chung. đoạn tư bản tiến lên CNXH.
khoa học trong thời kỳ Nga.
mới?
“Thời đoạn Xtalin” trực
tiếp vận dụng và phát triển
201 Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1920 đến 1924. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.
chủ nghĩa xã hội khoa học
là:
Giai cấp công nhân Việt
Nam ra đời vào thời gian Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt
202
nào? Chọn đáp án đúng vào đầu thế kỷ XIX. Nam vào đầu thế kỷ XX. vào đầu thế kỷ XX. Nam vào đầu thế kỷ XXI.
nhất.
Hội nghị đại biểu các Đảng
Cộng sản và công nhân
quốc tế họp tại Matxcova
203 (11-1957) đã tổng kết 6 qui luật chung. 7 qui luật chung. 8 qui luật chung. 9 qui luật chung.
thông qua mấy qui luật
chung của công cuộc cải
tạo và xây dựng CNXH?
Phê phán đấu tranh bác bỏ
Phê phán, bác bỏ tư tưởng Chống CNTB, chống chế
Nhiệm vụ vô cùng quan tư tưởng chống cộng,
Chống CNTB, bảo vệ chống chủ nghĩa đế quốc, độ Phong kiến, bảo vệ
204 trọng của chủ nghĩa xã hội chống CNXH, bảo vệ
CNXH. bảo vệ thành quả cách thành quả cách mạng
khoa học là: thành quả cách mạng
mạng tư sản. XHCN.
XHCN.
C.Mác và Ph.Ăngghen đã
sử dụng thuật ngữ nào sau
đây để chỉ về giai cấp công
nhân?Chọn đáp án Giai cấp công nhân đại
205 Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Tầng lớp công nhân.
KHÔNG đúng. C.Mác và công nghiệp.
Ph.Ăngghen để chỉ về giai
cấp công nhân đã dùng
thuật ngữ:
Con đẻ của nền đại công
206 Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Giai cấp vô sản bần cùng.
nghiệp tư bản chủ nghĩa là:
Giai cấp công nhân được
các nhà kinh điển xác định Kinh tế – xã hội và chính Kinh tế – xã hội và chính Kinh tế – văn hoá và chính Kinh tế – ngoại giao và
207
trên phương diện cơ bản trị – ngoại giao. trị – xã hội. trị – xã hội. chính trị – quân sự.
nào?
Chọn đáp án KHÔNG Tái sản xuất ra con người Thoả mãn nhu cầu tâm sinh
Kinh tế và tổ chức tiêu Giúp tổ chức xã hội được
208 đúng. Chức năng cơ bản và nuôi dưỡng, giáo dục lý, duy trì tình cảm gia
dùng. tốt hơn.
của gia đình: con người. đình.
Mâu thuẫn thể hiện tính Mâu thuẫn giữa lực lượng
chất đối kháng không thể Mâu thuẫn về lợi ích kinh Mâu thuẫn về lợi ích chính Mâu thuẫn về chế độ tư sản xuất xã hội hoá ngày
209
điều hoà giữa giai cấp công tế. trị. hữu về tư liệu sản xuất. càng rộng lớn với quan hệ
nhân và giai cấp tư sản: sản xuất TBCN.
Sự phát triển của giai cấp
Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của phong Sự phát triển của chủ nghĩa
210 công nhân được qui định
tư sản công nghiệp. vô sản đại công nghiệp. trào công nhân quốc tế. đế quốc.
bởi:
Chọn phương án đúng nhất
Giai cấp lao động bằng
theo Mác và Ăngghen đặc
Giai cấp bị áp bức bóc lột phương thức công nghiệp Giai cấp có phương thức Giai cấp có lý luận, lập
211 điểm nổi bật của giai cấp
nặng nề. với đặc trưng công cụ lao sản xuất hiện đại. trường vô sản.
công nhân (giai cấp vô sản)
động là máy móc.
là:
Theo Mác và Ăngghen giai Lực lượng, phương thức
cấp công nhân đại biểu Phương thức sản xuất hiện Ý chí đấu tranh của giai sản xuất tiên tiến, quyết Tinh thần cách mạng triệt
212
cho, chọn phương án đúng đại. cấp vô sản. định sự tồn tại và phát triển để.
nhất: của xã hội hiện đại.
Mục tiêu cách mạng mà
Đảng và nhân dân ta đang
213 Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xã hội. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.
ra sức phấn đầu xây dựng
là:
Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Phát kiến vĩ đại của Mác và Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết các hình thái
Học thuyết giá trị thặng dư;
Ăngghen cho tiền đề lý Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về sứ mệnh lịch kinh tế xã hội; Học thuyết
214 Học thuyết về sứ mệnh lịch
luận chủ nghĩa xã hội khoa Học thuyết giá trị thặng dư. sử toàn thế giới của giai về sứ mệnh lịch sử toàn thế
sử toàn thế giới của giai
học là: cấp Công nhân. giới của giai cấp Công
cấp Công nhân.
nhân.
Nội dung nào là đặc trưng Là một xã hôi dân giàu,
Có nền văn hóa tiên tiến, Con người được giải phóng
215 cơ bản về chính trị của chủ nước mạnh, dân chủ, công Do dân lao động làm chủ.
đậm đà bản sắc dân tộc. khỏi áp bức, bất công.
nghĩa xã hội ở nước ta? bằng, văn minh.
Điền vào chổ trống. “Bên
cạnh những dấu vết của xã
hội cũ, xuất hiện những
216 yếu tố của xã hội mới, do Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
vậy tất yếu sẽ diễn ra sự
tồn tại […] giữa những giai
cấp, tầng lớp cũ và mới”.
Chủ nghĩa xã hội mà nước
Ưu việt hơn các xã hội Lợi thế hơn các xã hội
217 ta đang xây dựng là một xã Nhanh chóng. Tự do.
trước. trước.
hội phát triển:
Một trong những đặc trưng
Có nền văn hóa tiến bộ, Có di sản văn hóa vật thể
218 cơ bản của chủ nghĩa xã Có nền văn hóa hiện đại. Có nguồn lao động dồn dào.
đậm đà bản sắc dân tộc. và phi vật thể.
hội ở Việt Nam là:
Sự kiện nào đánh dấu chủ
Nhà nước Xô viết, năm Cách mạng Tháng 10 Nga,
219 nghĩa xã hội khoa học từ lý Cách mạng vô sản Pháp. Nhà nước Công xã Pari.
1917. năm 1917.
luận thành thực tiễn?
Nguyên nhân nào lí giải
cho việc nước ta đi lên chủ Đi lên chủ nghĩa xã hội la Tư bản chủ nghĩa là một
Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa Chủ nghĩa xã hội là chế độ
220 nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nhu cầu của nhiều nước chế độ còn duy trì tình
bỏ áp bức, bóc lột. xã hội tốt đẹp và công bằng.
tư bản chủ nghĩa là hoàn trên thế giới. trạng bóc lột.
toàn đúng đắn?
Nền dân chủ xã hội chủ Của tất cả mọi người trong
221 Của những người lãnh đạo. Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân.
nghĩa là nền dân chủ: xã hội.
Các nhà sáng lập chủ nghĩa
xã hội khoa học đã thừa
C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin và cách mạng
222 nhận chủ nghĩa cộng sản ra C.Mác và Ph.Ăngghen. Chủ nghĩa tư bản.
V.I.Lênin. tháng 10/1917 – Nga.
đời dựa trên vai trò to lớn
của:
Dân chủ xã hội chủ nghĩa Rộng rãi nhất và triệt để
223 Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất. Phổ biến nhất trong lịch sử.
là nền dân chủ: nhất.
Một trong những nội dung
Quyền tham gia quản lí nhà Quyền tự do lựa chọn nơi ở
224 của dân chủ trong lĩnh vực Quyền bình đẳng nam nữ. Quyền tự do kinh doanh.
nước và xã hội. và làm việc.
chính trị được thể hiện ở:
Giai cấp công nhân hiện Hoàn toàn tương đồng về
Vừa có điểm tương đồng Hoàn toàn khác biệt về bản Tương đồng về bản chất,
225 nay và giai cấp công nhân bản chất và hình thức biểu
vừa có điểm khác biệt. chất và hình thức biểu hiện. khác biệt về hình thức.
truyền thống ở thế kỷ XIX: hiện.
Quyền nào sau đây là một
trong những nội dung của
226 Quyền sáng tác văn học. Quyền tự do báo chí. Quyền lao động. Quyền bình đẳng nam nữ.
dân chủ trong lĩnh vực
chính trị ?
Chế độ dân chủ XHCN ở Từ năm 1976, khi đổi tên
Sau Cách mạng tháng Tám Sau Cách mạng tháng Tư Từ Đại hội VI của Đảng
227 Việt Nam được xác lập từ nước thành Cộng hoà xã
năm 1945. năm 1975. năm 1986.
thời điểm nào? hội chủ nghĩa Việt Nam.
Quyền được đảm bảo về Quyền tham gia thảo luận Quyền được hưởng lợi ích
Quyền nào thể hiện dân Quyền được thông tin, tự
228 mặt tinh thần khi không các vấn đề chung của cả từ sáng tạo nghệ thuật của
chủ trong lĩnh vực văn hóa? do ngôn luận, tự do báo chí.
còn khả năng lao động. nước. mình.
Nước ta quá độ lên chủ
Quá độ vừa gián tiếp vừa
229 nghĩa xã hội theo hình thức Quá độ trực tiếp. Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt.
có bước nhảy vọt.
nào dưới đây?
Đặc điểm nổi bật và bao Sự tồn tại đan xen và đáu
trùm của thời quá độ lên Xã hội dân giàu, nước tranh lẫn nhau giữa những Các dân tộc trong nước Nền kinh tế phát triển với
230
chủ nghĩa xã hội ở nước ta mạnh, dân chủ, văn minh. yếu tố của xã hội mới và bình đẳng, đoàn kết. trình độ cao.
là: những tàn dư của xã hội cũ.