You are on page 1of 33

STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4

Tính dân tộc của Nhà nước Nhà nước chăm lo lợi ích
Nhà nước ta là Nhà nước Mỗi dân tộc có bản sắc Dân tộc nào cũng có chữ
1 ta được thể hiện như thế mọi mặt cho các dân tộc ở
của các dân tộc. riêng của mình. viết riêng.
nào dưới đây? Việt Nam.
Những yếu tố tư tưởng Sự xuất hiện chế độ tư hữu,
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra Sự xuất hiện giai cấp công
2 XHCN được xuất hiện từ xuất hiện giai cấp thống trị Thời cộng sản nguyên thủy.
đời. nhân.
khi nào? và bóc lột.

“Tư liệu sản xuất chuyển


thành tài sản chung, thì gia
đình cá thể sẽ không còn là
3 đơn vị kinh tế xã hội nữa. Hồ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
Việc nuôi dạy con cái trở
thành công việc của xã
hội”. Phát biểu này của ai?

Nội dung nào sau đây


không thuộc nội dung bổ Tư tưởng sự kết hợp đấu
Tư tưởng xoá bỏ quan hệ Tư tưởng đập tan nhà nước Tư tưởng xây dựng khối
sung của Ph.Ăngghen và tranh giai cấp vô sản với
4 sản xuất tư bản, xây dựng tư sản, thiết lập chuyên liên minh giai cấp công
C.Mác vào chủ nghĩa xã phong trào đấu tranh của
quan hệ sản xuất XHCN. chính vô sản. nhân và giai cấp nông dân.
hội khoa học thời kì 1848 nông dân.
đến Công xã Pari?
Chọn đáp án đúng nhất,
giai cấp công nhân và nhân Cải tạo xã hội cũ và tổ
Xây dựng xã hội hoàn toàn
dân lao động sử dụng nhà Đập tan nhà nước tư bản, Thực thi quyền bình đẳng chức xây dựng xã hội mới,
5 mới, thực thi quyền dân
nước của mình, do mình xây dựng nhà nước XHCN. XHCN. theo lý tưởng và mục tiêu
chủ XHCN.
làm chủ như một công cụ của CNXH.
có hiệu lực để:
Duy trì địa vị của giai cấp Trấn áp giai cấp bóc lột đã
Thể hiện quyền lực của Trấn áp giai cấp tư sản,
Chức năng “trấn áp” của nắm quyền chiếm hữu tư bị lật đổ và phần tử chống
6 giai cấp vô sản đối với giai trấn áp những phần tử
nhà nước XHCN là để: liệu sản xuất chủ yếu của đối để bảo vệ thành quả
cấp tư sản. chống đối giai cấp vô sản.
xã hội. cách mạng.
Phương thức sản xuất tư Phương thức sản xuất Phương thức sản xuất xã Phương thức sản xuất hàng
Ở phương Tây, dân tộc bản chủ nghĩa được xác lập phong kiến được xác lập chủ nghĩa được xác lập hoá được xác lập thay thế
7
xuất hiện khi: thay thế phương thức sản thay thế phương thức sản thay thế phương thức sản phương thức sản xuất tự
xuất phong kiến. xuất chiếm hữu nô lệ. xuất tư bản chủ nghĩa. cung, tự cấp.
Trong thời kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam, nhiệm Phát triển kinh tế, tiến hành
Thực hiện dân chủ trong Thực hiện mục tiêu dân Phát triển văn hoá, xây
8 vụ trung tâm mà giai cấp công nghiệp hoá, hiện đại
lĩnh vực chính trị. giàu, nước mạnh. dựng con người XHCN.
công nhân phải lãnh đạo hoá.
thực hiện là:
C. Mác và Ph. Ăngghen Trước công xã Pari; Sau
Từ 1848 đến Công xã Pari
phát triển chủ nghĩa xã hội Trước công xã Pari; Sau công xã Pari; Trước cách
Sự hình thành và phát triển (1871); Sau Công xã Pari
khoa hoc; Lênin vận dụng công xã Pari; Trước cách mạng tháng Mười Nga;
của Chủ nghĩa xã hội khoa đến 1895; Trước cách
9 và phát triển trong điều mạng tháng Mười Nga; Sau cách mạng tháng Mười
học trải qua những thời kỳ mạng tháng Mười Nga;
kiện mới; Sự vận dụng và Sau cách mạng tháng Mười Nga; Sự vận dụng và phát
nào sau đây? Sau cách mạng tháng Mười
phát triển sáng tạo sau Nga. triển sáng tạo sau Lênin
Nga.
Lênin đến nay. đến nay.
Ở nước ta, thực hiện có
Đảm bảo trạt tự, an toàn xã Thực hiện xóa đói, giảm Ổn định mọi mặt đời sống Thúc đẩy sản xuất phát
10 hiệu quả chính sách dân số
hội. nghèo. xã hội, phát triển kinh tế. triển.
là nhằm mục đích nào?
Địa vị lịch sử khách quan
Điều kiện khách quan của Địa vị kinh tế và địa vị xã Địa vị chính trị và địa vị xã Địa vị kinh tế, chính trị –
và mâu thuẫn khách quan
11 sứ mệnh giai cấp công hội của giai cấp công nhân hội của giai cấp công nhân xã hội của giai cấp công
trong phương thức sản xuất
nhân do: qui định. qui định. nhân qui định.
tư bản qui định.
Quyền nào của công dân
Quyền được hưởng bảo Quyền tham gia quản lí nhà
12 thể hiện dân chủ trong lĩnh Quyền được thông tin. Quyền khiếu nại.
hiểm xã hội. nước.
vực xã hội?
Nhân tố chủ quan quan Liên minh giai cấp công
Sự phát triển về số lượng
trọng nhất để giai cấp công nhân với giai cấp nông dân
13 Đảng Cộng sản. và chất lượng của công Quốc tế Cộng sản.
nhân thực hiện thắng lợi sứ và các tầng lớp khác trong
nhân.
mệnh lịch sử của mình là: xã hội.
Để giải quyết việc làm,
Tăng thu nhập cho người
14 Nhà nước khuyến khích Tạo ra nhiều sản phẩm. Tạo ra nhiều việc làm mới. Bảo vệ người lao động.
lao động.
các doanh nghiệp:
Giải quyết việc làm cho
Phát huy được tiền năng Sử dụng có hiệu quả nguồn Nâng cao năng lực cạnh Huy động được nguồn vốn
15 người lao động hiện nay ở
lao động. lao động chất lượng cao. tranh của nền kinh tế. trong nhân dân.
nước ta nhằm:
Đều là LLSX hàng đầu, bị Đều là đại diện đi đầu cho
Điểm tương đồng giữa giai
Đều là LLSX hàng đầu của giai cấp tư sản bóc lột, luôn các phong trào đấu tranh vì
cấp công nhân hiện nay và Đều là LLSX hiện đại, chủ
xã hội đại diện cho máy là lực lượng đi đầu trong hoà bình, hợp tác và phát
16 giai cấp công nhân truyền thể của sử dụng máy móc
móc, phương thức sản xuất đấu tranh vì hoà bình, hợp triển, vì dân sinh, dân chủ,
thống ở thế kỷ XIX, chọn trong sản xuất.
tiên tiến. tác và phát triển, dân chủ, tiến bộ xã hội và chủ nghĩa
đáp án đúng nhất:
tiến bộ XHCN. xã hội.

Chủ nghĩa xã hội khoa học Những năm 40 của Thế kỉ Những năm 40 của Thế kỉ
17 Đầu Thế kỉ XIX. Đầu Thế kỉ XX.
ra đời khi nào? XIX. XX.

Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi
Sứ mệnh lịch sử của giai Giải quyết mâu thuẫn lợi Giải quyết mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai cấp vô ích cơ bản giữa giai cấp
cấp công nhân thế giới hiện ích cơ bản giữa nhân dân ích cơ bản giữa nhân dân sản với nhà nước tư bản, công nhân với giai cấp tư
18
nay về nội dung kinh tế – lao động với nhà nước tư lao động với các tập đoàn thiết lập nhà nước XHCN, sản, phấn đấu cho việc xác
xã hội là: bản. kinh tế tư bản. thực hiện tiến bộ và công lập một trật tự xã hội mới
bằng, dân chủ xã hội. công bằng và bình đẳng.

Chọn đáp án đúng nhất.


Có sự chênh lệch về số dân Dân tộc kinh được coi là Các dân tộc có nền kinh tế Văn hoá các dân tộc được
19 Đặc điểm dân tộc Việt Nam
giữa các tộc người. tộc người chính. phát triển đều nhau. quy tụ lại với nhau.
hiện nay:

Giải quyết mâu thuẫn lợi Thực hiện cuộc cách mạng
Giải quyết mâu thuẫn lợi Lực lượng đi đầu trong sự
ích cơ bản giữa giai cấp vô của đại đa số mưu lợi ích
ích cơ bản giữa giai cấp nghiệp công nghiệp hoá,
Sứ mệnh lịch sử của giai sản với nhà nước phong cho tuyệt đại đa số, nhờ
công nhân với giai cấp tư hiện đại hoá đất nước vì
20 cấp công nhân Việt Nam kiến, thiết lập nhà nước việc hướng tới xây dựng
sản, phấn đấu cho việc xác mục tiêu dân giàu nước,
hiện nay là: XHCN, thực hiện tiến bộ một xã hội mới dựa trên
lập một trật tự xã hội mới nước mạnh, dân chủ, công
và công bằng, dân chủ xã công hữu những tư liệu sản
công bằng và bình đẳng. bằng, văn minh.
hội. xuất chủ yếu của xã hội.

Để thực hiện sứ mệnh lịch


Bồi dưỡng tri thức, nắm
sử của giai cấp công nhân Xây dựng, phát triển giai Xây dựng, phát triển giai Công tác xây dựng, chỉnh
vững khoa học – công nghệ
21 Việt Nam trong bối cảnh cấp công nhân lớn mạnh, cấp công nhân lớn mạnh về đốn Đảng, làm cho Đảng
của cách mạng công nghiệp
hiện nay phải đặc biệt coi hiện đại. số lượng và chất lượng. trong sạch, vững mạnh.
lần thứ 4.
trọng vấn đề nào?
Nội dung: “Coi trọng giữ
vững bản chất giai cấp
Đại hội đại biểu toàn quốc Đại hội đại biểu toàn quốc Đại hội đại biểu toàn quốc Đại hội đại biểu toàn quốc
22 công nhân và các nguyên
lần thứ XII (2016). lần thứ XI (2011). lần thứ X (2006). lần thứ VIII (1996).
tắc sinh hoạt của Đảng”
nằm trong Đại hội nào?
Phong trào thực tiễn, Trào lưu tư tưởng, lý luận
Một khoa học về sứ mệnh
phong trào đấu tranh của phản ánh lý tưởng giải Một lý tưởng mới về xã hội
Chọn đáp án KHÔNG lịch sử của giai cấp công
23 nhân dân lao động chống phóng nhân dân lao động đại đồng, xã hội công bằng
đúng. Chủ nghĩa xã hội là: nhân; một chế độ xã hội tốt
lại áp bức, bất công, chống ra khỏi ách áp bức, bóc lột, và tự trị.
đẹp.
lại giai cấp thống trị. bất công.
Đội ngũ trí thức có vai trò
như thế nào trong tiến trình
đẩy mạnh công nghiệp hoá,
24 Đặc biệt quan trọng. Rất đặc biệt. Quan trọng. Quyết định.
hiện đại hoá và hội nhập
quốc tế của Việt Nam hiện
nay?
Chủ nghĩa xã hội theo thuật
25 Socialism. Political Economic. Philosophy. Social democracy.
ngữ tiếng Anh được viết là:
Chọn đáp án KHÔNG
Có sự quản lý của một nhà
đúng. Dân tộc là cộng đồng Có chung phương thức sinh Có lãnh thổ chung ổn định Có chung một ngôn ngữ
26 nước, nhà nước dân tộc độc
chính trị – xã hội có đặc hoạt kinh tế. không bị chia cắt. giao tiếp.
lập.
trưng cơ bản:

Học thuyết về hình thái 6 – Cộng sản nguyên thuỷ; 5 – Cộng sản nguyên thuỷ;
5 – Cộng sản nguyên thuỷ; 5 – Cộng sản nguyên thuỷ;
kinh tế – xã hội của C.Mác Chiếm hữu nô lệ; Phong Chiếm hữu nô lệ; Chủ
Chiếm hữu nô lệ; Phong Chiếm hữu nô lệ; Phong
27 và Ph.Ăngghen chỉ ra lịch kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa nghĩa tư bản; Thời kỳ quá
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
sử loài người trải qua mấy tư bản; Chủ nghĩa xã hội; độ CNXH; Cộng sản chủ
tư bản; Cộng sản chủ nghĩa. tư bản; Xã hội chủ nghĩa.
hình thái kinh tế – xã hội? Cộng sản chủ nghĩa. nghĩa.

Quyền lao động thể hiện


28 Xã hội. Chính trị. Văn hóa. Kinh tế.
dân chủ trong lĩnh vực nào?
Sự phát triển của kiến trúc
Tính tất yếu thay thế hình Sự phát triển của quan hệ Sự phát triển của quan hệ
thượng tầng từ kiến trúc
thái kinh tế – xã hội từ tư sản xuất từ quan hệ sản sản xuất cộng sản chủ Sự phát triển của lực lượng
thượng tầng tư bản chủ
29 bản sang cộng sản chủ xuất tư bản chủ nghĩa sang nghĩa phù hợp với sự phát sản xuất và sự trưởng thành
nghĩa sang kiến trúc
nghĩa xuất phát từ tiền đề quan hệ sản xuất cộng sản triển của lực lượng sản của giai cấp công nhân.
thượng tầng cộng sản chủ
quan trọng nhất là: chủ nghĩa. xuất cộng sản chủ nghĩa.
nghĩa.
“Học thuyết của Mác là
học thuyết vạn năng vì nó
30 Ph. Ăngghen. Hồ Chí Minh. D. Ricacdo. V.I. Lênin.
là một học thuyết chính
xác”, đánh giá này của ai?
2 (Từ Từ hình thái kinh tế
2 (Từ hình thái kinh tế – xã
– xã hội phong kiến lên
hội thấp hơn, bỏ qua chủ
Có mấy loại hình quá độ 1 (Từ hình thái kinh tế – xã 1 (Từ hình thái kinh tế – xã hình thái kinh tế – xã hội
nghĩa tư bản lên cộng sản
lên cộng sản chủ nghĩa hội chủ nghĩa tư bản lên hội phong kiến lên hình cộng sản chủ nghĩa và từ
31 chủ nghĩa và từ hình thái
theo quan điểm của C.Mác hình thái kinh tế – xã hội thái kinh tế – xã hội cộng hình thái kinh tế – xã hội
kinh tế – xã hội tư bản chủ
và Ph.Ăngghen? cộng sản chủ nghĩa). sản chủ nghĩa). chủ nghĩa tư bản lên hình
nghĩa phát triển lên chủ
thái kinh tế – xã hội cộng
nghĩa cộng sản).
sản chủ nghĩa).
Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của quan hệ
Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của lực lượng
Điều kiện ra đời của chủ sản xuất, sự trưởng thành sản xuất, sự trưởng thành
sản xuất, sự trưởng thành sản xuất trong lòng xã hội
nghĩa xã hội theo quan của giai cấp công nhân và của giai cấp công nhân và
32 của giai cấp công nhân và tư bản và sự trưởng thành
điểm của các nhà sáng lập cách mạng vô sản dưới sự cách mạng vô sản dưới sự
cách mạng tư sản dưới sự thực sự của giai cấp công
chủ nghĩa xã hội khoa học: lãnh đạo của giai cấp công lãnh đạo của giai cấp công
lãnh đạo của giai cấp tư sản. nhân.
nhân – Đảng Cộng sản. nhân – Đảng Cộng sản.
Những nội dung khái quát
Cương lĩnh xây dựng đất Cương lĩnh xây dựng đất
về một Nhà nước pháp Cương lĩnh chính trị đầu Chính cương vắn tắt và
33 nước trong thời kỳ quá độ nước trong thời kỳ kháng
quyền XHCN Việt Nam tiên của Đảng. sách lược vắn tắt.
lên chủ nghĩa xã hội. chiến, kiến quốc.
được thể hiện trong:
Theo quan điểm của các
nhà sáng lập chủ nghĩa xã
hội khoa học, cách mạng Đấu tranh chính trị và đấu
34 Đấu tranh chính trị. Bạo lực vũ trang. Nhân đạo, hoà bình.
vô sản trên thực tế được tranh vũ trang.
thực hiện theo con đường
nào?
Theo quan điểm của các
nhà sáng lập chủ nghĩa xã
hội khoa học, cách mạng Đấu tranh chính trị và đấu
35 Đấu tranh chính trị. Bạo lực vũ trang. Nhân đạo, hoà bình.
vô sản trên lý thuyết có thể tranh vũ trang.
được thực hiện theo con
đường nào?
Chủ nghĩa xã hội mà nước
36 ta đang xây dựng có mấy Tám đặc trưng. Bốn đặc trưng. Sáu đặc trưng. Mười đặc trưng.
đặc trưng cơ bản?
Theo quan điểm của các
nhà sáng lập chủ nghĩa xã
hội khoa học, đặc trưng cơ
37 4 đặc trưng. 5 đặc trưng. 6 đặc trưng. 7 đặc trưng.
bản của giai đoạn đầu của
xã hội cộng sản gồm mấy
đặc trưng?
Giải phóng giai cấp công Giải phóng giai cấp vô sản,
Giải phóng giai cấp, giải Giải phóng giai cấp nông
Theo quan điểm của các nhân, giải phóng dân tộc, giải phóng con người khỏi
phóng dân tộc, giải phóng dân, giải phóng xã hội, giải
nhà sáng lập chủ nghĩa xã giải phóng con người, tạo áp bức, bóc lột, bất công,
38 xã hội, giải phóng con phóng con người, tạo điều
hội khoa học, chủ nghĩa xã điều kiện để con người tạo điều kiện để con người
người, tạo điều kiện để con kiện để con người phát
hội phải là xã hội: phát triển toàn diện giá trị phát triển toàn diện giá trị
người phát triển toàn diện. triển toàn diện cá nhân.
bản thân. tập thể.
Trong tác phẩm “Tuyên Quan hệ sản xuất phát
Kinh tế có nền tảng khoa Con người làm chủ tồn tại Con người làm chủ tư liệu
ngôn Đảng Cộng sản”, sự triển, con người làm chủ tư
học, kỹ thuật phát triển xã hội của chính mình, thì sản xuất, chinh phục tự
khác biệt về chất giữa hình liệu sản xuất, chinh phục tự
39 cao, năng suất lao động do đó làm chủ tự nhiên, nhiên, chinh phục vũ trụ,
thái KTXH cộng sản chủ nhiên, chinh phục vũ trụ,
cao, nhận thức chính trị xã làm chủ cả bản thân mình chinh phục bản thân mình
nghĩa với các hình thái chinh phục bản thân mình
hội của người dân cao. trở thành người tự do. để trở thành người tự do.
KTXH ra đời trước là: để trở thành người tự do.
Theo quan điểm của các
nhà sáng lập chủ nghĩa xã
Xã hội do giai cấp công Xã hội do giai cấp vô sản Xã hội do lao động xã hội Xã hội do nhân dân lao
40 hội khoa học, đặc trưng thể
nhân làm chủ. làm chủ. làm chủ. động làm chủ.
hiện thuộc tính bản chất
của chủ nghĩa xã hội là:
C.Mác và Ph.Ăngghen đã
Giai cấp công nhân thay
chỉ rõ: “bước thứ nhất Giai cấp vô sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành
thế giai cấp tư sản giành
41 trong cách mạng công nhân giai cấp thống trị là giành giai cấp bị thống trị là giai cấp bị lật đổ là giành
lấy chính quyền là giành
là […]”. Chọn đáp án đúng lấy dân chủ. giành lấy dân chủ. lấy dân chủ.
lấy dân chủ.
nhất điền vào chổ trống.
Nền dân chủ xã hội chủ
42 Đạo đức. Phong tục. Truyền thống. Pháp luật.
nghĩa gắn liền với:
Đẩy mạnh công nghiệp Nền kinh tế phát triển cao Nền kinh tế phát triển cao
Nền kinh tế phát triển cao, hoá, hiện đại hoá đất nước, dựa trên lực lượng sản xuất dựa trên sự phát triển của
Đặc trưng về lĩnh vực kinh
43 công nghiệp hoá, hiện đại thúc đẩy nhanh chóng chế hiện đại và chế độ công khoa học công nghệ hiện
tế của chủ nghĩa xã hội là:
hoá nhanh chóng. độ sở hữu công cộng về tư hữu về tư liệu sản xuất chủ đại và chế độ công hữu về
liệu sản xuất chủ yếu. yếu. tư liệu sản xuất chủ yếu.
Hiện nay ở Việt Nam, để
đảm bảo lợi ích của gia
đình và sự phát triển bền
44 Nên có từ 1 đến 2 con. Nên sinh đủ 2 con. Nên sinh 1 con. Nên sinh 1 trai, 1 gái.
vững của xã hội, thông
điệp trong kế hoạch hoá gia
đình là:
Chính quyền xô viết + Trật Chính quyền cộng sản + Chính quyền xô viết + Tự
Chính quyền xô viết + Trật
Theo quan điểm của tự ở đường sắt Phổ + Kỹ Trật tự ở đường sắt Phổ + do, bình đẳng, bác ái của
tự xã hội + Kỹ thuật và
V.I.Lênin, công thức ra đời thuật và cách tổ chức các Kỹ thuật và cách tổ chức Pháp + Kỹ thuật và cách tổ
cách tổ chức các tơ rớt Mỹ
45 chủ nghĩa xã hội dưới chế tơ rớt Mỹ + Ngành giáo các tơ rớt Mỹ + Ngành chức các tơ rớt Mỹ +
+ Ngành giáo dục quốc dân
độ xô viết. Chọn đáp án dục quốc dân Mỹ etc. etc. giáo dục quốc dân Mỹ etc. Ngành giáo dục quốc dân
Mỹ etc. etc. + + = ∑(tổng
đúng nhất. + + = ∑(tổng số) = chủ etc. + + = ∑(tổng số) = chủ Mỹ etc. etc. + + = ∑(tổng
số) = chủ nghĩa xã hội.
nghĩa xã hội. nghĩa xã hội. số) = chủ nghĩa xã hội.
Theo quan điểm của các
Giai cấp vô sản, đại biểu Giai cấp công nhân, đại Giai cấp nắm trong tay
nhà sáng lập chủ nghĩa xã Nhân dân và các tầng lớp
cho lợi ích của giai cấp biểu cho lợi ích, quyền lực quyền lực về chính trị và
46 hội khoa học, chủ nghĩa xã người lao động trong xã
công nhân, nông dân, lao và ý chí của nhân dân lao đại biểu quyền lợi cho giai
hội có nhà nước kiểu mới hội.
động trí thức. động. cấp thống trị ấy.
mang bản chất của:
Theo quan điểm của các
nhà sáng lập chủ nghĩa xã
47 hội khoa học, trong chủ Chuyên chính cộng sản. Chuyên chính dân tộc. Chuyên chính vô sản. Của dân, do dân, vì dân.
nghĩa xã hội phải thiết lập
nhà nước:
Tiền đề tinh thần của xã Tiền đề quan trọng cho sự
Theo quan điểm của các Tiền đề quan trọng cho sự Nền tảng tinh thần, mục
hội, rèn luyện bản lĩnh phát triển kinh tế, xã hội,
nhà sáng lập chủ nghĩa xã phát triển kinh tế, xã hội, tiêu, động lực phát triển xã
48 người cách mạng, biến con hun đúc và rèn luyện con
hội khoa học, trong chủ văn hoá phải soi đường cho hội, trọng tâm là phát triển
người thành có ích cho xã người thành con người xã
nghĩa xã hội, văn hoá là: quốc dân đi. kinh tế.
hội. hội chủ nghĩa.
Theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin, từ
49 Quá độ chính trị. Quá độ kinh tế. Quá độ tích luỹ tư bản. Quá độ.
CNTB lên CNXH tất yểu
phải trải qua thời kỳ nào?
Ở Việt Nam, quá độ lên
CNXH bỏ qua chế độ Thời kỳ quá độ vẫn còn Thời kỳ quá độ vẫn còn Thời kỳ quá độ vẫn còn
TBCN, tức là bỏ qua việc Thời kỳ quá độ không còn quan hệ bóc lột và bị bóc quan hệ bóc lột và bị bóc quan hệ bóc lột và bị bóc
50 xác lập vị trí thống trị của quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư lột, song quan hệ bóc lột xã lột, song quan hệ bóc lột tư
quan hệ sản xuất và kiến lột. bản chủ nghĩa không giữ hội chủ nghĩa không giữ bản chủ nghĩa dần dần bị
trúc thượng tầng TBCN. vai trò thống trị. vai trò thống trị. xoá bỏ.
Nghĩa là:
Quá độ lên CNXH bỏ qua
chế độ TBCN ở Việt Nam
là tạo ra sự biến đổi về […]
51 Lượng. Đời sống. Chất. Tinh thần.
của xã hội trên tất cả các
lĩnh vực. Chọn đáp án đúng
nhất điền vào chổ trống.
Đặc trưng, phương hướng,
nhiệm vụ xây dựng CNXH
5 đặc trưng, 5 phương 6 đặc trưng, 6 phương 7 đặc trưng, 7 phương 8 đặc trưng, 8 phương
52 ở Việt Nam hiện nay trong
hướng, 7 nhiệm vụ. hướng, 8 nhiệm vụ. hướng, 10 nhiệm vụ. hướng, 12 nhiệm vụ.
Đại hội XI, XII của Đảng,
gồm có:
Thuật ngữ “dân chủ” ra đời Thế kỷ thứ VII – VI trước Thế kỷ thứ VII – VI sau Thế kỷ thứ V – IV trước Thế kỷ thứ V – IV sau
53
vào khoảng thời gian nào? công nguyên. công nguyên. công nguyên. công nguyên.
Các nhà tư tưởng Hy Lạp
54 cổ đại đã dùng cụm từ nào democracy. demokratos. democracia. démocratie.
sau đây để nói đến dân chủ?

Chọn đáp án đúng nhất. Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ hợp đồng Xuất phát từ tính tự nguyện Xuất phát từ tình yêu lứa
55
Hôn nhân tiến bộ là: của hai bên gia đình. được ký trước pháp luật. của một bên Nam hay Nữ. đôi.

Trên phương diện chế độ


Một hình thức hay hình Một nguyên tắc quản lý xã Quyền lực thuộc về nhân
56 chính trị, xã hội thì dân chủ Một phạm trù vĩnh viễn.
thái nhà nước. hội. dân.
là:
Thực tiễn nào đánh dấu
Công nghiệp hơi nước ở Đấu tranh giai cấp ở Pháp Cách mạng Tháng 10/1917 Đấu tranh giành chính
57 nền dân chủ XHCN chính
Anh năm 1791. và Công xã Pari năm 1871. ở Nga. quyền ở Mỹ năm 1776.
thức được xác lập?
Quá trình phát triển của
dân chủ XHCN từ thấp tới
58 cao, có sự kế thừa chọn lọc Dân chủ nguyên thuỷ. Dân chủ chủ nô. Dân chủ xã hội chủ nghĩa. Dân chủ tư sản.
trước hết giá trị của nền
dân chủ nào?
Nền sản xuất đại công
nghiệp đã rèn luyện cho Chuyên môn, kỹ thuật cao, Tính tổ chức, kỷ luật lao
giai cấp công nhân những Chịu thương, chịu khó, tinh thần hợp tác quốc tế, động, tinh thần hợp tác và
59 Cần cù, chăm chỉ, sáng tạo.
phẩm chất đặc biệt để đảm đoàn kết. tâm lý giải phóng giai cấp tâm lý lao động công
nhận vai trò lãnh đạo cách vô sản thế giới. nghiệp.
mạng:
Chủ nghĩa Mác – Lênin lưu
ý: Càng hoàn thiện bao Tính chính trị của dân chủ Tính dân chủ sẽ mất đi Tính quân chủ sẽ mất đi
Tính dân chủ sẽ mất đi,
nhiêu, nền dân chủ XHCN sẽ mất đi, dân chủ trở thành cùng với chế độ nhà nước cùng với chế độ nhà nước
60 thay vào đó là thực hiện
lại càng tự tiêu vong bấy một thói quen, một tập cũng tiêu vong, không còn cũng tiêu vong, không còn
dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
nhiêu. Điều này được hiểu quán trong sinh hoạt xã hội. nữa. nữa.
là:
Chế độ công hữu tư liệu Chế độ sở hữu chung tư Chế độ công hữu tư liệu
Chế độ công hữu tư liệu
Bản chất kinh tế của nền sản xuất chủ yếu và thực liệu sản xuất xã hội và thực sản xuất chủ yếu và thực
sản xuất và thực hiện chế
61 dân chủ XHCN khác với hiện chế độ phân phối lợi hiện chế độ phân phối lợi hiện chế độ phân phối lợi
độ phân phối theo kết quả
nền dân chủ tư sản là: ích theo kết quả lao động là ích theo kết quả lao động là ích theo nhu cầu người lao
lao động.
chủ yếu. chủ yếu. động.
Cách mạng do giai cấp vô Cách mạng do giai cấp vô Cách mạng do giai cấp
Cách mạng do giai cấp vô
Nhà nước XHCN ra đời là sản lãnh đạo, đập tan nhà sản và nhân dân lao động công nhân, nông dân tiến
62 sản lãnh đạo, đập tan nhà
kết quả của: nước tư sản, xây dựng nhà tiến hành dưới sự lãnh đạo hành dưới sự lãnh đạo của
nước tư sản.
nước của giai cấp vô sản. của Đảng Cộng sản. Đảng Cộng sản.

Giải quyết mâu thuẫn trong


Chọn đáp án KHÔNG Đưa nhân dân lao động lên
Xây dựng thành công chủ Chăm lo cho lợi ích của đại xã hội; thực hiện xoá đói,
63 đúng với sứ mệnh của nhà làm địa vị làm chủ trên tất
nghĩa xã hội. đa số nhân dân lao động. giảm nghèo; thực hiện tiến
nước XHCN: cả các mặt của đời sống.
bộ và công bằng xã hội.
Khẳng định nào sau đây
Công dân có quyền bầu cử, Công dân có quyền tham Công dân có quyền quyết Công dân có quyền biểu
không đúng về nội dung
64 ứng cử vào các cơ quan gia quản lí nhà nước và xã định mọi vấn đề chung của quyết khi Nhà nước tổ
của dân chủ trong lĩnh vực
quyền lực nhà nước. hội. Nhà nước. chức trưng cầu ý dân.
chính trị?
Giai cấp vô sản, nhằm giải
Giai cấp công nhân – giai
Giai cấp thống trị, nhằm phóng giai cấp của mình và
Về chính trị, nhà nước cấp có lợi ích phù hợp với Giai cấp công nhân, nông
65 bảo vệ và duy trì địa vị của giải phóng tất cả các tầng
XHCN mang bản chất của: lợi ích chung của quần dân và lao động trí óc.
mình. lớp nhân dân lao động khác
chúng nhân dân lao động.
trong xã hội.
Cơ sở, nền tảng pháp lý
cho sự tồn tại và hình thành
66 Quan hệ huyết thống. Quan hệ kinh tế. Quan hệ nuôi dưỡng. Quan hệ hôn nhân.
nên các mối quan hệ khác
trong gia đình là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
Bản sắc văn hoá tiên tiến,
đúng. Về văn hoá, xã hội, Lý luận của chủ nghĩa Mác Giá trị văn hoá Phương Giá trị văn hoá tiên tiến,
67 đậm đà riêng biệt của dân
nhà nước XHCN được xây – Lênin. Tây. tiến bộ của nhân loại.
tộc.
dựng trên nền tảng:
“Ở các nước XHCN, giai
cấp công nhân thông qua
quá trình công nghiệp hoá Một kiểu tổ chức công
Một kiểu tổ chức kinh tế Một kiểu tổ chức sản xuất Một kiểu tổ chức xã hội
68 và thực hiện […] để tăng nghiệp hoá mới về lao
mới. mới. mới về lao động.
năng suất lao động xã hội”. động.
Chọn cụm từ đúng vào chỗ
trống.
Căn cứ vào phạm vi tác
động của quyền lực nhà
Chức năng chính trị; chức Chức năng kinh tế; chức Chức năng đối nội; chức Chức năng trấn áp; chức
69 nước, chức năng của nhà
năng quân sự. năng văn hoá, xã hội. năng đối ngoại. năng tổ chức và xây dựng.
nước XHCN được chia
thành:
Theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin, trong
Tồn tại nhưng không cần Tồn tại trong thời kì đầu
70 thời kỳ quá độ, chức năng Tồn tại như một tất yếu. Không cần tồn tại.
thiết. của CNXH.
trấn áp của nhà nước
XHCN thể hiện:
Chọn đáp án đúng nhất.
Theo V.I.Lênin, nội dung Giải phóng toàn bộ người
Giải phóng toàn bộ người Cải tạo xã hội cũ, xây dựng Dân giàu, nước mạnh, dân
71 chủ yếu và mục đích cuối lao động trong xã hội, phát
lao động trong xã hội. thành công xã hội mới. chủ, công bằng, văn minh.
cùng của nhà nước XHCN triển toàn bộ cá nhân.
là:
Chọn đáp án đúng nhất. Dân chủ XHCN là mục Dân chủ XHCN là động Dân chủ XHCN là cơ sở,
Nhà nước XHCN là cơ
Mối quan hệ giữa dân chủ đích cho việc xây dựng và lực cho việc xây dựng và nền tảng cho việc xây dựng
72 quan ban hành cơ chế xây
XHCN với nhà nước hoạt động của nhà nước hoạt động của nhà nước và hoạt động của nhà nước
dựng dân chủ XHCN.
XHCN là: XHCN. XHCN. XHCN.
Khi các nguyên tắc của nền Quyền lực nhân dân biến Quyền lực nhân dân biến Quyền lực nhân dân biến
dân chủ XHCN bị vi phạm, Quyền lực không thuộc về thành quyền lực thuộc về thành quyền lực thuộc về thành quyền lực của một
73
thì việc xây dựng nhà nước nhân dân. giai cấp tư sản, phục vụ lợi giai cấp bóc lột, phục vụ nhóm người, phục vụ lợi
XHCN có: ích của giai cấp tư sản. lợi ích của giai cấp đó. ích của một nhóm người.
Quyền phân lập thành quốc Quyền các dân tộc tự quyết Quyền tách ra thành lập Quyền các dân tộc có
Quyền tự quyết dân tộc gia độc lập của các tộc định lấy vận mệnh và một quốc gia dân tộc độc quyền tự lựa chọn chế độ
74
KHÔNG bao gồm: người thiểu số trong một quyền tự lựa chọn chế độ lập và quyền tự nguyện chính trị và con đường phát
quốc gia đa tộc người. chính trị. liên hiệp với dân tộc khác. triển cho dân tộc mình.
“Xây dựng chế độ làm chủ
tập thể xã hội chủ nghĩa”
Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần
75 gắn với “nắm vững chuyên
thứ II. thứ III. thứ IV và lần thứ V. thứ VI.
chính vô sản” là quan điểm
được nêu ra trong:
Quan điểm “Đảng phải
quán triệt tư tưởng lấy dân
làm gốc, xây dựng và phát
Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần
76 huy quyền làm chủ của
thứ V. thứ VI. thứ VII. thứ IX.
nhân dân lao động” được
nêu ra trong văn kiện Đại
hội Đảng lần thứ mấy?
Mục tiêu tổng quát của Dân giàu, nước mạnh, xã Dân chủ, dân giàu, nước
Dân giàu, nước mạnh, xã Dân giàu, nước mạnh, dân
77 cách mạng Việt Nam trong hội công bằng, dân chủ, mạnh, xã hội công bằng,
hội công bằng, văn minh. chủ, công bằng, văn minh.
Đại hội Đảng lần thứ XII: văn minh. văn minh.
Bản chất dân chủ XHCN ở Vừa là mục tiêu, vừa là Do nhân dân làm chủ,
Được thực hiện ưu tiên
78 Việt Nam. Chọn đáp án động lực để xây dựng chủ Gắn liền với pháp luật. quyền lực thuộc về nhân
trong lĩnh vực chính trị.
KHÔNG đúng. nghĩa xã hội. dân.
Bản chất dân chủ XHCN ở
Dân chủ gián tiếp, dân chủ Dân chủ gián tiếp, dân chủ
79 Việt Nam được thực hiện Dân chủ trực tiếp. Dân chủ uỷ quyền.
đại diện. trực tiếp.
thông qua hình thức:
Thời kì quá độ lên chủ
Chọn đáp án đúng nhất.
nghĩa xã hội bỏ qua giai Thời kì quá độ lên chủ
80 Nước ta đang ở giai đoạn Chế độ cộng sản chủ nghĩa. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa xã hội.
phát triển nào?
nghĩa.
“Quyền lực nhà nước là
thống nhất, có sự phân
công, phối hợp, kiểm soát
Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần Đại hội Đảng toàn quốc lần
81 giữa các cơ quan nhà nước
thứ IX. thứ X. thứ XI. thứ XII.
trong thực thi các quyền
lập pháp, hành pháp, tư
pháp” là quan điểm của:
Tư liệu sản xuất trong tay, Công cụ lao động trong Không sở hữu tư liệu sản
Giai cấp công nhân trong Máy móc, học thuyết Mác
82 làm chủ sức lao động của tay, làm chủ sức lao động xuất, phải bán sức lao động
quan hệ sản xuất TBCN, có: – Lênin.
mình. của mình. cho nhà tư bản.
Chọn đáp án KHÔNG
Cải cách thể chế và phương Xây dựng Nhà nước pháp Xây dựng đội ngũ cán bộ, Đấu tranh phòng chống
đúng. Để tiếp tục xây dựng
83 thức hoạt động của Nhà quyền XHCN dưới sự lãnh công chức trong sạch, có tham nhũng, lãng phí, thực
và hoàn thiện Nhà nước
nước. đạo của nhân dân. năng lực. hành tiết kiệm.
pháp quyền XHCN cần:
Hệ thống các giai cấp, tầng Những cộng đồng người
lớp xã hội tồn tại khách cùng với mối quan hệ về sở Những cộng đồng người
Những cộng đồng người
quan trong một chế độ xã hữu tư liệu sản xuất, về tổ cùng toàn bộ những mối
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ và tầng lớp xã hội tồn tại
84 hội nhất định, thông qua chức quản lý quá trình sản quan hệ xã hội do sự tác
cấu xã hội là: khách quan trong một chế
những mối quan hệ về sở xuất, về địa vị chính trị – động lẫn nhau của các cộng
độ xã hội nhất định.
hữu tư liệu sản xuất, tổ xã hội … giữa con người đồng ấy tạo nên.
chức quản lý sản xuất. với con người.
Thực hiện sứ mệnh lịch sử
của mình trên lĩnh vực văn
Lao động; công bằng; dân Lao động; công chính; dân Công bằng; dân chủ; văn Dân chủ; công bằng; văn
85 hoá, tư tưởng cần tập trung
chủ; bình đẳng và tự do. chủ; tự do và bác ái. minh; tự do và bác ái. minh; bình đẳng và tự do.
xây dựng hệ giá trị mới bao
gồm:
Hệ thống các giai cấp, tầng
Hệ thống các giai cấp, tầng Những cộng đồng người
lớp xã hội tồn tại khách
Những cộng đồng người lớp xã hội tồn tại chủ quan cùng với mối quan hệ về sở
quan trong một chế độ xã
cùng toàn bộ những mối trong một chế độ xã hội hữu tư liệu sản xuất, về tổ
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ hội nhất định, thông qua
86 quan hệ xã hội do sự tác nhất định, thông qua những chức quản lý quá trình sản
cấu xã hội - giai cấp là: những mối quan hệ về sở
động lẫn nhau của các cộng mối quan hệ về sở hữu, về xuất, về địa vị chính trị –
hữu, về tổ chức sản xuất…
đồng ấy tạo nên. tổ chức sản xuất… giữa các xã hội … giữa con người
giữa các giai cấp và tầng
giai cấp và tầng lớp đó. với con người.
lớp đó.
Dưới góc độ chính trị – xã
hội, Chủ nghĩa xã hội khoa
87 Cơ cấu xã hội – giai cấp. Cơ cấu xã hội – dân cư. Cơ cấu xã hội – dân tộc. Cơ cấu xã hội – tôn giáo.
học tập trung nghiên cứu
cơ cấu xã hội nào?
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Các giai cấp, tầng
lớp xã hội và nhóm xã hội
88 Giai cấp công nhân. Giai cấp tư bản. Giai cấp nông dân. Tầng lớp doanh nhân.
cơ bản trong cơ cấu xã hội
– giai cấp của thời kì quá
độ lên CNXH là:
Yếu tố quyết định mối
quan hệ hợp tác và gắn bó Chung sức xây dựng xã hội Chung sức cải tạo xã hội Đoàn kết, nhất trí trong xây
Chung sức xây dựng xã hội
89 chặt chẽ với nhau trong cơ mới, loại bỏ những thói hư cũ, xây dựng xã hội mới dựng xã hội XHCN công
mới, xã hội XHCN.
cấu xã hội – giai cấp của tật xấu của xã hội cũ để lại. trên mọi lĩnh vực. bằng, giàu mạnh.
thời kì quá độ lên CNXH là:
Trong hệ thống xã hội, mỗi
90 loại hình cơ cấu xã hội có Hợp tác với nhau. Phụ thuộc lẫn nhau. Song song ngang nhau. Không ngang nhau.
vị trí và vai trò:
Loại hình nào của cơ cấu
91 xã hội có vị trí quan trọng Cơ cấu xã hội – giai cấp. Cơ cấu xã hội – dân cư. Cơ cấu xã hội – dân tộc. Cơ cấu xã hội – tôn giáo.
nhất?
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Cơ cấu xã hội – giai Bị qui định bởi cơ cấu kinh Biến đổi gắn liền với sự Biến đổi phức tạp, đa dạng, Biến đổi trong mối quan hệ
92 cấp của thời kỳ quá độ lên tế của thời kỳ quá độ lên phát triển của cách mạng làm xuất hiện các tầng lớp vừa đấu tranh, vừa liên
CNXH có những biến đổi CNXH. vô sản. xã hội mới. minh.
mang tính qui luật là:
Xã hội hoá sản xuất làm Giải quyết mâu thuẫn cơ
Xã hội hoá sản xuất làm Thực hiện cuộc cách mạng
thúc đẩy mâu thuẫn giữa bản về kinh tế và chính trị
xuất hiện những tiền đề vật của đại đa số mưu lợi ích
Sứ mệnh lịch sử của giai LLSX với tính chất chiếm trong lòng phương thức sản
chất, thúc đẩy sự phát triển cho tuyệt đại đa số, nhờ
cấp công nhân xuất phát từ hữu tư nhân TBCN về tư xuất TBCN, đó là tính quy
93 của xã hội, thúc đẩy sự vận việc hướng tới xây dựng
tiền đề kinh tế – xã hội với liệu sản xuất và sản sinh ra định khách quan, yêu cầu
động của mâu thuẫn cơ bản một xã hội mới dựa trên
biểu hiện nổi bật: giai cấp công nhân, rèn khách quan của sự vận
trong lòng phương thức sản công hữu những tư liệu sản
luyện nó thành chủ thể để động, phát triển của lịch sử
xuất TBCN. xuất chủ yếu của xã hội.
giải quyết mâu thuẫn. từ TBCN lên CNXH.
Cơ cấu kinh tế trong thời kì Cơ chế thị trường, có sự Cơ chế thị trường, có sự Cơ chế thị trường tự do
Cơ chế kế hoạch hoá, tập
94 quá độ lên CNXH vận can thiệp của nhà nước quản lý của Nhà nước pháp cạnh canh với vai trò bàn
trung.
động theo: trong khủng hoảng kinh tế. quyền XHCN. tay vô hình của nhà nước.
Nội dung nào là một trong
Tăng cường công tác lãnh Tăng cường bộ máy Nhà
những phương hướng cơ Tiếp tục giảm tốc độ gia
95 đạo và quản lí đối với công nước đối với công tác dân Phân bố dân số hợp lí.
bản của chính sách dân số tằn dân số.
tác dân số. số.
ở nước ta?
Do qui định bởi sự khác Do qui định bởi sự khác Do qui định bởi sự khác Do qui định bởi sự khác
Xu hướng biến đổi cơ cấu
biệt về trình độ phát triển biệt về trình độ phát triển biệt về trình độ phát triển biệt về trình độ phát triển
kinh tế ở mỗi quốc gia khi
96 kinh tế, về hoàn cảnh, điều xã hội, về hoàn cảnh, điều lực lượng sản xuất, về hoàn phương thức sản xuất, về
bắt đầu thời kỳ quá độ diễn
kiện lịch sử cụ thể của mỗi kiện lịch sử cụ thể của mỗi cảnh, điều kiện lịch sử cụ hoàn cảnh, điều kiện lịch
ra khác nhau là bởi vì:
nước. nước. thể của mỗi nước. sử cụ thể của mỗi nước.
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chính trị – xã hội của đời Kinh tế – chính trị của đời Văn hoá – xã hội của đời Văn hoá – chính trị của đời
97 nghiên cứu đối tượng trong
sống xã hội. sống xã hội. sống xã hội. sống xã hội.
lĩnh vực:
Chọn đáp án KHÔNG
đúng theo chủ nghĩa Mác –
Tầng lớp những người giàu
98 Lênin cơ cấu xã hội – giai Tầng lớp doanh nhân. Tầng lớp tiểu chủ. Tầng lớp tri thức mới.
có và trung lưu.
cấp, xuất hiện các tầng lớp
xã hội mới là:
Trong cơ cấu xã hội – giai
cấp, giai cấp hay tầng lớp
nào giữ vai trò chủ đạo,
99 Giai cấp tư bản. Tầng lớp trí thức mới. Đảng Cộng sản. Giai cấp công nhân.
tiên phong trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại
hoá?
C.Mác và Ph.Ăngghen bắt
đầu nghiên cứu các phong
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào Châu Âu, ở Đức, Liên Xô Châu Mỹ, ở Mỹ, Cuba vào Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
100 trào đấu tranh của giai cấp
giữa thế kỷ XIX. vào giữa thế kỷ XIX. giữa thế kỷ XIX. đầu thế kỷ XIX.
công nhân ở đâu và thời
gian nào?
C.Mác và Ph.Ăngghen cho
rằng nguyên nhân thất bại
Không có đường lối cách Giai cấp công nhân đơn Không có Đảng Cộng sản
101 của phong trào đấu tranh Không đoàn kết quốc tế.
mạng đúng đắn. độc. lãnh đạo.
của giai cấp công nhân chủ
yếu là do:
Giai cấp nào muốn bảo vệ Mỗi giai cấp đứng ở vị trí Mỗi giai cấp muốn đạt
Giai cấp nào muốn bảo vệ
Quy luật đấu tranh giai cấp lợi ích cho giai cấp mình trung tâm đều phải tìm được quyền lực đều phải
lợi ích cho giai cấp mình
mang tính phổ biến cho sự thì phải đứng lên thực hiện cách liên minh với các giai tìm cách liên minh với các
102 thì phải tổ chức một cuộc
phát triển của các xã hội có cuộc đấu tranh cách mạng cấp, tầng lớp xã hội khác giai cấp, tầng lớp xã hội
đấu tranh để tự giải phóng
giai cấp là: để tự giải phóng chính có lợi ích phù hợp với khác có lợi ích phù hợp với
chính mình.
mình. mình. mình.
V.I.Lênin khẳng định liên
minh công, nông là vấn đề
mang tính […] để đảm bảo
103 cho thắng lợi cho cách Sống còn. Khách quan. Cần thiết. Nguyên tắc.
mạng tháng Mười Nga năm
1917. Chọn đáp án đúng
nhất điền vào chỗ trống.
V.I.Lênin chủ trương mở
rộng khối liên minh công,
nông với các tầng lớp trong Liên minh tất yếu khách
104 Liên minh đặc biệt. Liên minh cá biệt. Liên minh tất yếu chủ quan.
xã hội trong bước đầu thời quan.
kỳ quá độ lên CNXH là
một hình thức:
Việc hình thành khối liên
Nhu cầu trở thành lãnh đạo
minh công, nông, trí trong Nhu cầu của cuộc cách Nhu cầu và lợi ích kinh tế Nhu cầu của công nghiệp
105 xã hội của giai cấp công
thời kỳ quá độ lên CNXH mạng khoa học công nghệ. của chính họ. hoá, hiện đại hoá.
nhân.
xuất phát từ:
Chọn đáp án KHÔNG
Sự biến đổi cơ cấu vừa Trong sự biến đổi của cơ Sự biến đổi cơ cấu phụ Trong sự biến đổi của cơ
đúng. Trong giai đoạn đầu
đảm bảo tính phổ biến, vừa cấu, vị trí của các giai cấp, thuộc vào qui luật biến đổi cấu, vai trò của các giai
106 thời kỳ quá độ, cơ cấu xã
mang tính đặc thù của xã tầng lớp xã hội ngày càng cơ cấu xã hội – giai cấp cấp, tầng lớp xã hội ngày
hội – giai cấp ở Việt Nam
hội Việt Nam. được khẳng định. trên thế giới. càng được khẳng định.
có điểm nổi bật:
Sự chuyển đổi trong cơ cấu
kinh tế thị trường dẫn đến
biến đổi trong cơ cấu xã
Sau cách mạng tháng Tám Sau cách mạng thống nhất Từ Đại hội VI của Đảng Từ Đại hội VII của Đảng
107 hội – giai cấp, hình thành
năm 1945. đất nước năm 1975. năm 1986. năm 1991.
cơ cấu xã hội – giai cấp đa
dạng hơn ở Việt Nam được
bắt đầu từ thời điểm nào?
Quan hệ sản xuất TBCN
Theo các nhà sáng lập chủ dựa trên chế độ chiếm hữu
Sự phát triển của các công Sự phát triển của nhà nước
nghĩa xã hội khoa học, chủ Sự ra đời của nền đại công tư nhân tư bản chủ nghĩa
ty độc quyền với quyền lợi tư bản độc quyền với
108 nghĩa cộng sản ra đời dựa nghiệp cơ khí với lợi ích với lực lượng sản xuất
của đại bộ phận giai cấp quyền lợi của giai cấp vô
trên việc giải quyết mâu của giai cấp vô sản. được cơ khí hoá, hiện đại
công nhân. sản và bần cùng hoá.
thuẫn giữa: hoá mang tính xã hội hoá
cao.
Hiện nay ở Việt Nam, đội
109 ngũ doanh nhân được Đảng Một đội ngũ đặc biệt. Một đội ngũ vững mạnh. Một đội ngũ tiềm năng. Một đội ngũ quan trọng.
chủ trương xây dựng thành:
Hiện nay ở Việt Nam, đội Giường cột của nước nhà, Mùa xuân của đất nước, Rường cột của nước nhà,
Tuổi trẻ tương lai của đất
110 ngũ thanh niên được Đảng chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất
nước.
xác định là: nước. nước. nước.
Theo V.I.Lênin nội dung
Chính trị đã chuyển trọng Chính trị đã chuyển trọng
cơ bản nhất khi bước vào Chính trị đã chuyển trọng Kinh tế đã chuyển trọng
111 tâm sang chính trị trong tâm sang chính trị trong
thời kỳ quá độ lên CNXH tâm sang kinh tế. tâm sang chính trị.
lĩnh vực dân chủ. lĩnh vực kinh tế.
là:
Gắn tăng trưởng kinh tế Gắn tăng trưởng kinh tế
Nội dung văn hoá, xã hội Gắn tăng trưởng kinh tế Gắn phát triển kinh tế với
với phát triển văn hoá, phát với phát triển văn hoá, phát
của liên minh giai cấp, tầng với phát triển văn hoá, thực văn hoá, xây dựng con
112 triển, xây dựng con người triển, xây dựng con người
lớp ở Việt Nam đòi hỏi hiện tiến bộ, công bằng xã người mới và thực hiện tiến
và thực hiện tiến bộ, công và thực hiện giải quyết việc
phải: hội. bộ, công bằng xã hội.
bằng xã hội. làm cho người lao động.
Đảng ta đề ra bao nhiêu
phương hướng cơ bản để
xây dựng cơ cấu xã hội –
113 Bốn phương hướng. Năm phương hướng. Sáu phương hướng. Tám phương hướng.
giai cấp và tăng cường khối
liên minh giai cấp, tầng lớp
trong xã hội Việt Nam?
Theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin, dân tộc
là quá trình phát triển lâu Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc, dân Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân Thị tộc, công xã, bộ lạc,
114
dài của xã hội loài người, tộc. tộc. tộc. dân tộc.
trải qua các hình thức cộng
đồng từ thấp đến cao:
Theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin, nguyên
Sự biến đổi của các hình Sự biến đổi của các hình Sự biến đổi của lực lượng Sự biến đổi của phương
115 nhân nào quyết định sự
thức sở hữu. thức nhà nước. sản xuất. thức sản xuất.
biến đổi của cộng đồng dân
tộc?
Tiền đề để cải tạo toàn Giai cấp công nhân giành
Giai cấp công nhân giành Giai cấp nông dân, người Giai cấp công nhân đánh
diện, sâu sắc và triệt để xã được quyền bình đẳng với
116 lấy quyền lực thống trị xã lao động giành lấy quyền bại được giai cấp tư bản
hội cũ và xây dựng thành các giai cấp khác trong xã
hội. lực xã hội. giành lấy quyền lực xã hội.
công xã hội mới là: hội.
Một cộng đồng kinh tế phát Một nền văn hoá, một tâm
Ở phương Đông, dân tộc Một cộng đồng văn minh Một cộng đồng các bộ tộc
117 triển tới một mức độ nhất lý dân tộc đã phát triển
được hình thành trên cơ sở: đã phát triển tương đối cao. liên kết lại với nhau.
định. tương đối chín muồi.
“Chế độ dân chủ vô sản so
với bất kỳ chế độ dân chủ
118 tư sản nào cũng dân chủ C. Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen. Hồ Chí Minh.
hơn gấp triệu lần..” là phát
biểu của ai?
Dân tộc theo thuật ngữ
119 natie. nazioaren. nation. national.
tiếng Anh được viết là:
Theo quan điểm của chủ
Quốc gia dân tộc, tộc Cộng đồng người bao gồm Cộng đồng người có chung Nhiều tộc người sinh sống
120 nghĩa Mác – Lênin, dân tộc
người. nhiều tộc người. lãnh thổ. trên một lãnh thổ.
được hiểu là:
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Tộc người là cộng
121 đồng người được hình Cộng đồng về ngôn ngữ. Cộng đồng về kinh tế. Cộng đồng về văn hoá. Ý thức tự giác tộc người.
thành lâu dài trong lịch sử
có đặc trưng cơ bản:
V.I.Lênin phát hiện xu thế Dân tộc thiểu số có xu Cộng đồng dân cư muốn Dân tộc thiểu số đoàn kết
Dân tộc thiểu số lấy dân
122 khách quan của sự phát hướng tách ra thành dân tách ra để hình thành cộng lại với nhau hình thành
tộc đa số làm chuẩn.
triển quan hệ dân tộc: tộc độc lập. đồng dân tộc độc lập. cộng đồng dân tộc độc lập.
Nhà nước nào mà Lênin
123 Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. Nhà nước XHCN. Nhà nước phong kiến.
gọi là “nửa nhà nước”?
“Các dân tộc hoàn toàn
bình đẳng, các dân tộc
được quyền tự quyết, liên Cương lĩnh dân tộc của chủ Cương lĩnh về các vấn đề Tuyên ngôn nhân quyền và
124 Tuyên ngôn độc lập.
hiệp công nhân tất cả các nghĩa Mác - Lênin. dân tộc và vấn đề thuộc địa. dân quyền.
dân tộc lại”. Phát biểu này
nằm trong tác phẩm nào?
Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân không phải
Xoá bỏ triệt để chế độ tư Xoá bỏ triệt để chế độ công Xoá bỏ triệt để chế độ tàn Xoá bỏ triệt để chế độ tàn
125 là thay thế chế độ sở hữu tư
hữu về tư liệu sản xuất. hữu về tư liệu sản xuất. dư tư bản chủ nghĩa. dư phong kiến.
nhân này bằng một chế độ
sở hữu tư nhân khác mà là:
Thực hiện quyền ngang
Thực hiện quyền dân tộc Thực hiện quyền dân tộc tự Thực hiện quyền dân tộc tự
nhau giữa các dân tộc
Quyền bình đẳng giữa các thuộc địa và xây dựng mối quyết và xây dựng mối do và xây dựng mối quan
126 thuộc địa và xây dựng mối
dân tộc là cơ sở để: quan hệ đoàn kết giữa các quan hệ hữu nghị, hợp tác hệ hữu nghị, hợp tác giữa
quan hệ đoàn kết giữa các
dân tộc thuộc địa. giữa các dân tộc. các dân tộc.
dân tộc thuộc địa.
Các dân tộc thộc địa tự Các dân tộc có quyền tự Quyền tách ra thành lập
Các dân tộc tự quyết định
Quyền tự quyết dân tộc bao quyết định lấy vận mệnh và lựa chọn chế độ chính trị một quốc gia dân tộc độc
127 lấy vận mệnh và quyền tự
gồm: quyền tự lựa chọn chế độ và con đường phát triển lập và quyền tự nguyện
lựa chọn chế độ chính trị.
chính trị. cho dân tộc mình. liên hiệp với dân tộc khác.
Theo V.I.Lênin, mục đích
cao nhất, cuối cùng của
Làm theo năng lực, hưởng Làm theo lao động, hưởng Làm theo năng lực, hưởng Làm bao nhiêu, hưởng bấy
128 những cải tạo xã hội chủ
theo lao động. theo năng lực. theo nhu cầu. nhiêu.
nghĩa là thực hiện theo
nguyên tắc nào?
Liên hiệp công nhân các Công nhân các nước thuộc Vấn đề dân tộc thuộc địa
Giải phóng dân tộc với giải Vấn đề dân tộc với vấn đề
129 dân tộc phản ánh sự thống địa với công nhân các nước với vấn đề vô sản chính
phóng giai cấp. giai cấp.
nhất giữa: chính quốc. quốc.
Giai đoạn đầu của hình thái
Quá độ chủ nghĩa tư bản
130 kinh tế – xã hội cộng sản Chủ nghĩa xã hội. Chủ nghĩa tư bản. Thời kì quá độ.
lên chủ nghĩa xã hội.
chủ nghĩa là:
Việt Nam hiện nay có bao
54 dân tộc, trong đó có 52 54 dân tộc, trong đó có 53 55 dân tộc, trong đó có 53 55 dân tộc, trong đó có 54
131 nhiêu tộc người sinh sống
tộc người thiểu số. tộc người thiểu số. tộc người thiểu số. tộc người thiểu số.
trên lãnh thổ đất nước?
Trong Đại hội XI của Đảng
nêu: “Đoàn kết dân tộc có
vị trí […] quan trọng trong
132 Đặc biệt. Sách lược. Vô cùng. Chiến lược.
sự nghiệp cách mạng của
nước ta”. Chọn đáp án
đúng điền vào chỗ trống.
Những chính sách dân tộc Tính cách mạng và tiến bộ,
Tính tiên tiến, đậm đà bản Tính khoa học, cách mạng Tính tiến bộ và công bằng
133 của Đảng, Nhà nước Việt đồng thời còn mang tính
sắc văn hoá dân tộc. và tính toàn diện sâu sắc. xã hội.
Nam hiện nay chú trọng: nhân văn sâu sắc.
Những chính sách dân tộc
Xây dựng tư tưởng văn hoá Tiếp thu, giao lưu văn hoá
của Đảng, Nhà nước Việt Xuất hiện tư tưởng kì thị, Gây chia rẽ, mất đoàn kết
134 riêng biệt giữa các dân tộc với các dân tộc ở các quốc
Nam hiện nay không cho chia rẽ dân tộc. trong nội bộ Đảng.
anh em. gia khác.
phép:
Chọn đáp án đúng nhất. Phản ánh hư ảo của những Một hiện tượng xã hội – Một thực thể xã hội với các
Một hình thái ý thức xã hội
Theo chủ nghĩa Mác – lực lượng bên ngoài chi văn hoá do con người sáng tiêu chí cơ bản: có niềm tin
135 phản ánh hư ảo hiện thực
Lênin bản chất của tôn giáo phối cuộc sống hàng ngày tạo ra, phản ánh ước mơ, sâu sắc vào đấng siêu
khách quan.
là: của cong người. suy nghĩ của họ. nhiên, thần linh.
Thế giới quan của tôn giáo
Thế giới quan duy vật siêu Thế giới quan duy tâm chủ
136 theo chủ nghĩa Mác – Thế giới quan duy vật. Thế giới quan duy tâm.
hình. quan.
Lênin là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
Nguồn gốc địa lý, lịch sử Nguồn gốc tự nhiên, kinh
137 đúng. Nguồn gốc của tôn Nguồn gốc nhận thức. Nguồn gốc tâm lý.
hình thành con người. tế – xã hội.
giáo:
Khi giải quyết các vấn đề
tôn giáo trong thời kỳ quá
138 Ba nguyên tắc. Bốn nguyên tắc. Năm nguyên tắc. Sáu nguyên tắc.
độ lên CNXH cần đảm bảo
mấy nguyên tắc cơ bản?
Nhà nước pháp quyền
XHCN được xây dựng ở
139 Sáu đặc điểm cơ bản. Năm đặc điểm cơ bản. Bảy đặc điểm cơ bản. Tám đặc điểm cơ bản.
Việt Nam hiện nay gồm
mấy đặc điểm cơ bản?
Hiện nay Việt Nam có bao
140 nhiêu tôn giáo được công 11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 13 Tôn giáo. 14 Tôn giáo.
nhận tư cách pháp nhân?
Công tác vận động quần Công tác giáo dục quần Công tác đào tạo quần
Trong chính sách tôn giáo Công tác tuyên truyền tư
chúng nêu cao tinh thần chúng nêu cao tinh thần chúng nêu cao tinh thần
của Đảng và Nhà nước ta tưởng tốt đẹp của tôn giáo,
141 yêu nước, ý thức bảo vệ yêu nước, ý thức bảo vệ yêu nước, ý thức bảo vệ
hiện nay, nội dung cốt lõi ý thức bảo vệ độc lập và
độc lập và thống nhất Tổ độc lập và thống nhất Tổ độc lập và thống nhất Tổ
của công tác tôn giáo là: thống nhất Tổ quốc.
quốc. quốc. quốc.
Lao động chân tay và trí Lao động giản đơn và trừu Lao động phức tạp và giản Lao động trí thức và giản
Giai cấp công nhân Việt
óc, làm công hưởng lương tượng, làm công hưởng đơn, làm công hưởng đơn, làm công hưởng
Nam bao gồm lực lượng
142 trong các loại hình sản lương trong các loại hình lương trong các loại hình lương trong các loại hình
nào? Chọn phương án đúng
xuất, kinh doanh và dịch vụ sản xuất, kinh doanh và sản xuất, kinh doanh và sản xuất, kinh doanh, dịch
nhất.
công nghiệp. dịch vụ công nghiệp. dịch vụ công nghiệp. vụ có tính chất công nghiệp.
Để giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo ở Việt Hai quan điểm chính và Ba quan điểm chính và một
143 Hai quan điểm chính. Ba quan điểm chính.
Nam hiện nay cần quán một quan điểm phụ. quan điểm phụ.
triệt mấy quan điểm?
Một cộng đồng người đặc Một đơn vị đặc biệt quan
Chọn đáp án đúng nhất. Một cộng đồng người cá Hai người kết hôn, tiến tới
biệt, có vai trò quyết định trọng, là viên gạch đầu tiên
144 Quan niệm gia đình được biệt, có vai trò xây dựng việc sinh dưỡng thế hệ
đến sự tồn tại và phát triển để xây dựng nên ngôi nhà
hiểu là: nên một xã hội. tương lai của loài người.
của xã hội. xã hội.
Dân chủ XHCN đánh dấu
Công nghiệp hơi nước ở Đấu tranh giai cấp ở Pháp Đấu tranh giành chính Cách mạng Tháng 10/1917
145 sự manh nha ra đời từ thực
Anh năm 1791. và Công xã Pari năm 1871. quyền ở Mỹ năm 1776. ở Nga.
tiễn nào?
Cơ sở nào là nền tảng để
146 giữ gìn quan hệ hôn nhân Hạnh phúc. Kinh tế. Môn đăng, hộ đối. Cảm xúc.
gia đình tốt đẹp?
Mối quan hệ nào sau đây
147 không phải là quan hệ Ông nội – Cháu nội. Vợ – Chồng. Con Cô – Con cậu. Anh trai – Em gái.
huyết thống trong gia đình?
Gia đình là tổ ấm, mang lại
Chọn đáp án KHÔNG Gia đình là viên gạch đầu
Gia đình là tế bào của xã giá trị hạnh phúc, sự hài Gia đình là cầu nối giữa cá
148 đúng. Vị trí của gia đình tiên xây dựng ngôi nhà xã
hội. hoà trong đời sống cá nhân nhân với xã hội.
trong xã hội: hội.
của mỗi thành viên.
Chọn đáp án đúng nhất. Cuộc sống cá nhân của tất Giáo dục tư tưởng lối sống
Chính sách xã hội hoá giáo Sự tồn tại, vận động và
149 Gia đình có vai trò quyết cả các thành viên trong gia cho các thành viên trong
dục. phát triển của xã hội.
định đối với: đình. gia đình.
“Với việc sản xuất ra tư
liệu tiêu dùng, tư liệu sản
xuất, tái sản xuất ra con
người, gia đình như một tế
150 Hồ Chí Minh. V.I.Lênin. C.Mác. Ph.Ăngghen.
bào tự nhiên, là một đơn vị
cơ sở để tạo nên cơ thể –
xã hội”. Câu trích dẫn này
của ai?
Chọn đáp án đúng nhất.
Mối quan hệ giữa các Sự hình thành và phát triển Mối quan hệ giữa các Sự tồn tại, vận động và
151 Gia đình có ảnh hưởng rất
thành viên trong xã hội. nhân cách của từng người. thành viên trong gia đình. phát triển của xã hội.
lớn đối với:
Trong xã hội phong kiến để
duy trì chế độ bóc lột với
Chung thuỷ một chồng, nội Cha mẹ đặt đâu con ngồi Tuân thủ đầy đủ “tàm Công, dung, ngôn, hạnh,
152 quan hệ gia trưởng thì qui
trợ gia đình. đấy. tòng”, “tứ đức”. hiếu thảo trong gia đình.
định đối với người phụ nữ
là:
Hồ Chí Minh khẳng định:
“Nếu không giải phóng phụ
153 nữ là xây dựng chủ nghĩa Công bằng. Văn minh. Một nữa. Không công bằng.
xã hội […]”. Chọn đáp án
đúng điền vào chỗ trống.
Giáo dục của gia đình phải Giáo dục xã hội, nhà
Trong chức năng giáo dục Giáo dục của gia đình hơn Giáo dục của xã hội hơn
154 gắn liền với giáo dục của trường phải đáp ứng yêu
con người cần coi trọng: giáo dục của xã hội. giáo dục của gia đình.
xã hội. cầu lao động của xã hội.
Một trong những phương Nâng cao hiểu biết của
Nâng cao đời sống của Nâng cao vai trò của gia Nâng cao hiểu quả của
155 án để nâng cao chất lượng người dân về sức khỏe sinh
nhân dân. đình. công tác dân số.
dân số ở nước ta là: sản.
Tài chính làm ra của gia Gia đình là đơn vị duy nhất
Đặc thù của gia đình khác Gia đình là đơn vị duy nhất Gia đình tham gia trực tiếp
đình nhỏ hơn rất nhiều so tham gia vào quá trình tái
156 với các đơn vị kinh tế khác sản xuất và tái sản xuất ra vào sản xuất và tái sản xuất
với các đơn vị kinh tế khác sản xuất ra sức lao động
là ở chổ: sức lao động cho xã hội. tư liệu tiêu dùng.
trong xã hội. cho xã hội.
Sử dụng hợp lý các khoản Sử dụng hiệu quá các
Sử dụng tối đa các khoản
Sử dụng hết các khoản thu thu nhập của các thành khoản thu nhập của các
Tiêu dùng hợp lý trong gia thu nhập của các thành
157 nhập trong gia đình cho chi viên trong gia đình, đảm thành viên trong gia đình
đình có nghĩa là: viên để đảm bảo đời sống
tiêu hàng tháng. bảo đời sống vật chất, tinh vào trong việc đầu tư sinh
vật chất và tinh thần của họ.
thần của họ. lời.
Nơi lưu giữ, sáng tạo và
Thể hiện trình độ học vấn Thể hiện trình độ văn hoá Giáo hoá, cảm hoá, chỗ
Chức năng văn hoá của gia thụ hưởng truyền thống
158 của các thành viên trong của các thành viên trong dựa tinh thần cho các thành
đình là: văn hoá tốt đẹp của dân
gia đình ấy. gia đình. viên trong gia đình.
tộc, tộc người.
Nơi tổ chức thực hiện và Nơi thể hiện trách nhiệm
Nơi thể hiện quyền lực Nơi thể hiện quyền lực
Chức năng chính trị của gia hưởng lợi từ chính sách, và nghĩa vụ của công dân
159 chính trị của Nhà nước đối chính trị của công dân đối
đình thể hiện: pháp luật của nhà nước và đối với xây dựng hệ thống
với công dân. với Nhà nước.
quy chế của làng xã. chính trị xã hội.
Cơ sở kinh tế – xã hội để Sự phát triển của các cuộc
Sự phát triển của cơ sở hạ Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của nền kinh
xây dựng gia đình trong cách mạng về khoa học
160 tầng và kiến trúc thượng sản xuất và quan hệ sản tế khiến cho thu nhập lao
thời kỳ quá độ lên CNXH công nghệ làm biến đổi
tầng phù hợp. xuất mới, XHCN. động gia tăng.
là: phương thức sản xuất.
“Bước thứ hai và là bước
chủ yếu là thủ tiêu chế độ
tư hữu ruộng đất…có như
thế mới mở đường giải
161 Hồ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
phóng hoàn toàn và thật sự
cho phụ nữ, thủ tiêu được
chế độ nô lệ gia đình”. Phát
biểu này của ai?
Chọn cụm từ đúng vào chỗ
trống: “Chỉ có…là giai cấp
162 Giai cấp tư sản. Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. Giai cấp vô sản.
duy nhất không có lợi ích
riêng với nghĩa là tư hữu”.
Cơ sở chính trị – xã hội để Thiết lập các cơ quan hành
Thiết lập nhà nước của giai Thiết lập chính quyền Xây dựng Đảng trong sạch,
xây dựng gia đình trong chính Nhà nước trong sạch,
163 cấp công nhân và nhân dân thuộc về các tầng lớp nhân vững mạnh, hoạt động có
thời kỳ quá độ lên CNXH vững mạnh, hoạt động có
lao động. dân lao động. hiệu quả.
là: hiệu quả.
Công cụ để xoá bỏ những
lệ cũ, lạc hậu, đè nặng lên
vai người phụ nữ đồng thời
164 thực hiện giải phóng phụ Luật pháp nghiêm minh. Nhà nước pháp quyền. Hội liên hiệp phụ nữ. Đạo đức XHCN.
nũ và bảo vệ hạnh phúc gia
đình trong thời kỳ quá độ
lên CNXH là gì?
Theo các nhà nghiên cứu
CNHX khoa học, việc xây
Việc xây dựng gia đình sẽ Việc xây dựng gia đình sẽ Việc xây dựng gia đình sẽ
dựng gia đình dựa trên cơ Việc xây dựng gia đình sẽ
165 không đảm bảo được hạnh lệch lạc, không đạt hiệu không đạt được gia đình
sở kinh tế, chính trị mà khó khăn trăm bề.
phúc. quả cao. văn hoá.
thiếu đi cơ sở văn hoá thì
dẫn đến:
Giai cấp công nhân muốn
thực hiện cuộc cách mạng
166 Đảng Cộng sản Bônsevich. Đảng Cộng sản Việt Nam. Quốc tế Cộng sản. Đảng Cộng sản.
triệt để phải thông qua đội
tiên phong là:
“Hôn nhân tự nguyện là
Cha mẹ không áp đặt hôn Cha mẹ không nên chỉ định
đảm bảo cho nam nữ có Cha mẹ hoàn toàn không
nhân mà chỉ quan tâm, đối tượng kết hôn cho con Cha mẹ chỉ nên đứng phía
quyền tự do trong kết hôn, có quyền can thiệp vào
167 hướng dẫn con cái có nhận cái, mà chỉ mang tính chất sau hỗ trợ, giúp đỡ nuôi
không chấp nhận sự áp đặt cuộc sống hôn nhân của
thức đúng, có trách nhiệm giới thiệu những đối tượng dạy con cháu.
của cha mẹ”. Hiểu câu nói con cái.
trong việc kết hôn. nên kết hôn.
này như thế nào?
Chọn đáp án đúng nhất. Bao hàm cả quyền tự do ly Quyền bình đẳng về kinh tế Quyền bình đẳng trong
Quyền bình đẳng giữa nam
168 Theo Ph.Ăngghen, hôn hôn khi tình yêu không còn giữa các thành viên trong nuôi dạy con cái trong gia
và nữ trong hôn nhân.
nhân tiến bộ còn là: nữa. gia đình. đình.
Chọn đáp án đúng nhất.
Hôn nhân một vợ một Được sự chứng nhận của
169 Kết quả tất yếu của hôn Gia đình hạnh phúc. Kết hôn.
chồng. pháp luật.
nhân xuất phát từ tình yêu:
Quan hệ hôn nhân, gia đình
170 Riêng tư của mỗi gia đình. Riêng tư của mỗi cá nhân. Nhà nước quản lý. Quan hệ xã hội.
là vấn đề của:
Nhà nước thể hiện ý chí,
lợi ích và nguyện vọng của
171 Tính xã hội. Tính nhân dân. Tính giai cấp. Tính quần chúng.
nhân dân là nói đến đặc
điểm nào dưới đây?
Gia đình văn hoá với các
Gia đình quá độ từ xã hội
Gia đình Việt Nam hiện Gia đình hiện đại hoá với giá trị truyền thống của dân Gia đình mang văn hoá đặc
172 nông nghiệp cổ truyền sang
nay có thể được gọi là: lối sống mới, nếp sống mới. tộc được bảo tồn và truyền tính của Phương Đông.
xã hội công nghiệp hiện đại.
lưu.
Theo C.Mác và Từ thấp đến cao qua 2 giai Qua 2 giai đoạn, giai đoạn
Bỏ qua giai đoạn phong Bỏ qua giai đoạn phát triển
Ph.Ăngghen, hình thái kinh đoạn, giai đoạn thấp và giai quá độ lên chủ nghĩa xã
173 kiến tiến thẳng lên chủ tư bản tiến thẳng lên chủ
tế – xã hội cộng sản chủ đoạn cao – giai đoạn cộng hội, giai đoạn chủ nghĩa
nghĩa tư bản. nghĩa xã hội.
nghĩa phát triển: sản chủ nghĩa. cộng sản.
Chọn đáp án đúng. Trong
Giáo dục gia đình gắn bó
xã hội Việt Nam hiện nay, Giáo dục gia đình là cơ sở Giáo dục xã hội bao trùm Giáo dục xã hội song song
174 mật thiết với giáo dục xã
sự biến đổi chức năng giáo của giáo dục xã hội. lên giáo dục gia đình. với giáo dục gia đình.
hội.
dục:
Văn kiện nào đánh dấu sự
Tuyên ngôn của Đảng Tuyên ngôn độc lập Mỹ – Tuyên ngôn nhân quyền và Tuyên ngôn Đảng Cộng
175 ra đời của chủ nghĩa xã hội
Cộng sản. 1776. dân quyền Pháp – 1791. sản Việt Nam.
khoa học?
Chủ nghĩa xã hội khoa học
176 trình bày bao nhiêu luận 3 luận điểm. 5 luận điểm. 6 luận điểm. 4 luận điểm.
điểm cơ bản?
Các dân tộc trong cộng
Đặc trưng quan trọng để
đồng Việt Nam bình đẳng, Điểm mới trong xã hội Việt Đặc trưng cơ bản của chủ Biểu hiện của sự phát triển
177 xây dựng và phát triển đất
đoàn kết, tương trợ và giúp Nam. nghĩa xã hội ở Việt Nam. của các dân tộc.
nước.
đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là:
Sự hình thành và phát triển
178 của Chủ nghĩa xã hội khoa 3 giai đoạn. 2 giai đoạn. 4 giai đoạn. 5 giai đoạn.
học trải qua mấy giai đoạn?
Sự liên minh giữa Công –
Chọn đáp án đúng nhất
Nông – Các tầng lớp lao
theo chủ nghĩa Mác – Sự liên minh giữa giai cấp
Sự phát triển của bản thân Sự xuất hiện của chính động khác do giai cấp công
Lênin chỉ ra điều kiện chủ công nhân với giai cấp
179 giai cấp công nhân cả về số đảng vô sản kiểu mới của nhân lãnh đạo với sự phát
quan để giai cấp công nhân nông dân và các tầng lớp
lượng và chất lượng. giai cấp công nhân. triển về số lượng, chất
hoàn thành sứ mệnh lịch sử lao động khác.
lượng và thông qua đội tiên
của mình. Đó là:
phong là Đảng Cộng sản.
Các dân tộc tộc người Các dân tộc ở nhiều quốc
Chọn đáp án đúng nhất. Các dân tộc tộc người Các dân tộc trong từng
trong một quốc gia tự gia thuộc địa khác nhau
V.I.Lênin phát hiện xu thế trong một quốc gia đoàn quốc gia, các dân tộc ở
180 nguyện đoàn kết lại với liên hiệp lại với nhau để
khách quan của sự phát kết lại với nhau chống thế nhiều quốc gia muốn liên
nhau chống thế lực thù xoá bỏ ách đô hộ của
triển quan hệ dân tộc: lực thù địch. hiệp lại với nhau.
địch. phong kiến thực dân.
Sự chuyển biến lập trường Sự chuyển biến lập trường Sự chuyển biến lập trường
Sự chuyển biến lập trường
Chủ nghĩa xã hội khoa học triết học và lập trường triết học và lập trường triết học và lập trường
181 triết học và lập trường
ra đời từ tiền đề là: chính trị của C. Mác và Ph. chính trị của C. Mác; Ph. chính trị từ duy tâm sang
chính trị của Lênin.
Ăngghen. Ăngghen và Lênin. duy vật.
Sự ra đời của chủ nghĩa xã Điều kiện kinh tế, xã hội,
Điều kiện kinh tế, xã hội, Điều kiện xã hội, khoa học Điều kiện kinh tế, xã hội,
182 hội khoa học dựa vào điều khoa học tự nhiên, tư tưởng
khoa học tự nhiên. tự nhiên, tư tưởng lý luận. tư tưởng lý luận.
kiện nào? lý luận.

Chủ nghĩa Mác – Lênin,


Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ
luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính
Một trong ba bộ phận hợp
Chủ nghĩa xã hội khoa học triết học, kinh tế học chính Những yếu tố từ đó nảy trị, chính trị xã hội từ sự
183 thành chủ nghĩa Mác –
là: trị, chính trị xã hội từ sự sinh ra chế độ tương lai. chuyển biến tất yếu của xã
Lênin.
chuyển biến tất yếu của xã hội loài người; một trong
hội loài người. ba bộ phận hợp thành chủ
nghĩa Mác – Lênin.

Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
Cơ sở phương pháp luận Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
luật Bảo toàn và chuyển luật Neuton; Định luật Bảo
184 cho các nhà sáng lập chủ luật Neuton; Định luật luật Neuton; Học thuyết tế
hoá năng lượng; Học toàn và chuyển hoá năng
nghĩa xã hội khoa học là: Talet. bào.
thuyết tế bào. lượng.
Triết học cổ điển Đức; Triết học cổ điển Anh; Triết học cổ điển Pháp; Triết học Mác - Lênin;
Tiền đề tư tưởng lý luận
Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ Kinh tế chính trị học cổ
185 cho sự ra đời của chủ nghĩa
điển Anh; Chủ nghĩa không điển Anh; Chủ nghĩa phê điển Anh; Chủ nghĩa không điển Anh; Chủ nghĩa không
xã hội khoa học là:
tưởng phê phán. phán. tưởng phê phán. tưởng phê phán.
Đưa ra nhiều luận điểm có Thức tỉnh giai cấp công
Giúp chủ nghĩa tư bản
Chọn đáp án KHÔNG Thể hiện tinh thần phê giá trị về xã hội tương lai; nhân và người lao động
chuyển từ tự do cạnh tranh
đúng. Ưu điểm của chủ phán, lên án chế độ quân về tổ chức sản xuất, phân trong cuộc đấu tranh chống
186 sang độc quyền, chuẩn bị
nghĩa xã hội không tưởng chủ chuyên chế và chế độ phối; vai trò của khoa học, chế độ quân chủ chuyên
nền tảng kinh tế, xã hội cho
là: TBCN bất công. công nghệ; giải phóng lao chế và chế độ TBCN bất
giai cấp công nhân.
động, giải phóng phụ nữ. công.
Trong tác phẩm nào sau
Ba nguồn gốc, ba bộ phận
đây phản ánh hạn chế của Tuyên ngôn Đảng Cộng Chống Đuyrinh –
187 hợp thành chủ nghĩa Mác – Làm gì? - V.I.Lênin.
chủ nghĩa xã hội không sản – Mác, Ăngghen. Ph.Ăngghen.
V.I.Lênin.
tưởng:
Phát kiến vĩ đại nào của
Học thuyết về sứ mệnh lịch
Ph. Ăngghen và C. Mác để Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện
188 Chủ nghĩa duy vật lịch sử. sử toàn thế giới của giai
khắc phục hạn chế của chủ dư. chứng.
cấp công nhân.
nghĩa xã hội không tưởng?
“Sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự
Học thuyết về sứ mệnh lịch
thắng lợi tất yếu của Học thuyết về giá trị thặng Chủ nghĩa duy vật biện
189 Chủ nghĩa duy vật lịch sử. sử toàn thế giới của giai
CNXH” là luận chứng và dư. chứng.
cấp công nhân.
khẳng định về phương diện
chính trị – xã hội của:
Tác phẩm kinh điển chủ Học thuyết về sứ mệnh lịch
Tuyên ngôn của Đảng Tuyên ngôn Đảng Cộng Học thuyết về giá trị thặng
190 yếu của chủ nghĩa xã hội sử toàn thế giới của giai
Cộng sản. sản Việt Nam. dư.
khoa học là: cấp công nhân.
Người cộng sản trên thế
giới đoàn kết lại, liên minh
Logic phát triển tất yếu của Giai cấp công nhân là đội lực lượng dân chủ đánh đổ
Luận điểm nào sau đây Tính tất yếu của xã hội loài
xã hội là sự sụp đổ của của tiên phong xây dựng chế độ phong kiến và
191 không thuộc chủ nghĩa xã người là phải trải qua giai
CNTB và sự thắng lợi của CNXH, có sứ mệnh thủ TBCN. Tiến hành cuộc
hội khoa học: đoạn CNTB đi lên CNCS.
CNXH. tiêu CNTB. cách mạng không ngừng,
có chiến lược, sách lược
khôn khéo và kiên quyết.
Tác phẩm chủ yếu và cơ
Chống Đuyrinh – Tình cảnh nước Anh –
192 bản trình bày chủ nghĩa xã Làm gì? - V.I.Lênin. Bộ Tư bản – C.Mác.
Ph.Ăngghen. Ph.Ăngghen.
hội khoa học là:
Các tôn giáo hiện nay ở Không cần dựa trên quy Không cần dựa trên quy Đan xen, hỗ trợ với nhau Bình đẳng trong khuôn khổ
193
Việt Nam hoạt động: chuẩn pháp luật. chuẩn đạo đức. cùng phát triển. pháp luật.
Để thực hiện được quyền
Phải thủ tiêu tình trạng áp Phải thủ tiêu nhà nước tư Phải thủ tiêu bất bình đẳng
194 bình đẳng dân tộc, trước Phải thủ tiêu giai cấp tư sản.
bức giai cấp. sản. giữa các dân tộc.
hết:
Dựa trên cơ sở tổng kết
kinh nghiệm cuộc cách
mạng trong giai đoạn nào
195 của giai cấp công nhân, Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp
tục phát triển nội dung của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
Nội dung nào sau đây
thuộc nội dung bổ sung của Đập tan bộ máy nhà nước Tư tưởng sự kết hợp đấu
Tư tưởng xoá bỏ quan hệ Tư tưởng đập tan nhà nước
Ph.Ăngghen và C.Mác vào quan liêu, không đập tan tranh giai cấp vô sản với
196 sản xuất tư bản, xây dựng tư sản, thiết lập chuyên
chủ nghĩa xã hội khoa học toàn bộ bộ máy nhà nước phong trào đấu tranh của
quan hệ sản xuất XHCN. chính vô sản.
thời kì sau Công xã Pari tư sản nói chung. nông dân.
đến 1895?
Theo quan điểm của các
Giai cấp tư sản tiến bộ lãnh Giai cấp công nhân và Liên minh giai cấp công
nhà sáng lập chủ nghĩa xã Giai cấp vô sản, tầng lớp
đạo, cùng với tầng lớp trí nhân dân lao động dưới sự nhân – nông dân với các
197 hội khoa học, cách mạng tri thức và nhân dân lao
thức có tư tưởng tiến bộ, lãnh đạo của Đảng Cộng tầng lớp lao động trong xã
vô sản là cuộc cách mạng động trong xã hội tư bản.
hoà bình. sản. hội tư bản.
của:
Tác phẩm nào của
Ph.Ăngghen đã luận chứng
Tuyên ngôn Đảng Cộng
198 sự phát triển của chủ nghĩa Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đức. Chống Đuyrinh.
sản.
xã hội từ không tưởng đến
khoa học?
Quan điểm nào sau đây là
Cách mạng giải phóng dân Cách mạng vô sản có thể Cách mạng giải phóng dân
sự vận dụng sáng tạo Cách mạng giải phóng dân
tộc bản thân nó được giải nổ ra và thắng lợi một số tộc có khản năng nổ ra và
199 nguyên lý cơ bản của chủ tộc phụ thuộc vào cách
quyết trong cách mạng vô nước, nơi CNTB chưa phải giành thắng lợi trước cách
nghĩa xã hội khoa học của mạng vô sản ở chính quốc.
sản. phát triển nhất. mạng vô sản.
Lênin?
Luận điểm nào sau đây
không phải do V.I.Lênin Về cải cách hành chính bộ
Về chuyên chính vô sản; Về chế độ dân chủ: không Về thời kỳ quá độ chính trị
viết bàn về những nguyên máy nhà nước và cương
200 Thời kỳ quá độ chính trị từ có dân chủ thuần tuý hay từ các nước không qua giai
lý của chủ nghĩa xã hội lĩnh xây dựng CNXH ở
CNTB lên CNCS. dân chủ nói chung. đoạn tư bản tiến lên CNXH.
khoa học trong thời kỳ Nga.
mới?
“Thời đoạn Xtalin” trực
tiếp vận dụng và phát triển
201 Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1920 đến 1924. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.
chủ nghĩa xã hội khoa học
là:
Giai cấp công nhân Việt
Nam ra đời vào thời gian Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt Trước giai cấp tư sản Pháp Trước giai cấp tư sản Việt
202
nào? Chọn đáp án đúng vào đầu thế kỷ XIX. Nam vào đầu thế kỷ XX. vào đầu thế kỷ XX. Nam vào đầu thế kỷ XXI.
nhất.
Hội nghị đại biểu các Đảng
Cộng sản và công nhân
quốc tế họp tại Matxcova
203 (11-1957) đã tổng kết 6 qui luật chung. 7 qui luật chung. 8 qui luật chung. 9 qui luật chung.
thông qua mấy qui luật
chung của công cuộc cải
tạo và xây dựng CNXH?
Phê phán đấu tranh bác bỏ
Phê phán, bác bỏ tư tưởng Chống CNTB, chống chế
Nhiệm vụ vô cùng quan tư tưởng chống cộng,
Chống CNTB, bảo vệ chống chủ nghĩa đế quốc, độ Phong kiến, bảo vệ
204 trọng của chủ nghĩa xã hội chống CNXH, bảo vệ
CNXH. bảo vệ thành quả cách thành quả cách mạng
khoa học là: thành quả cách mạng
mạng tư sản. XHCN.
XHCN.
C.Mác và Ph.Ăngghen đã
sử dụng thuật ngữ nào sau
đây để chỉ về giai cấp công
nhân?Chọn đáp án Giai cấp công nhân đại
205 Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Tầng lớp công nhân.
KHÔNG đúng. C.Mác và công nghiệp.
Ph.Ăngghen để chỉ về giai
cấp công nhân đã dùng
thuật ngữ:
Con đẻ của nền đại công
206 Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiện đại. Giai cấp vô sản bần cùng.
nghiệp tư bản chủ nghĩa là:
Giai cấp công nhân được
các nhà kinh điển xác định Kinh tế – xã hội và chính Kinh tế – xã hội và chính Kinh tế – văn hoá và chính Kinh tế – ngoại giao và
207
trên phương diện cơ bản trị – ngoại giao. trị – xã hội. trị – xã hội. chính trị – quân sự.
nào?
Chọn đáp án KHÔNG Tái sản xuất ra con người Thoả mãn nhu cầu tâm sinh
Kinh tế và tổ chức tiêu Giúp tổ chức xã hội được
208 đúng. Chức năng cơ bản và nuôi dưỡng, giáo dục lý, duy trì tình cảm gia
dùng. tốt hơn.
của gia đình: con người. đình.
Mâu thuẫn thể hiện tính Mâu thuẫn giữa lực lượng
chất đối kháng không thể Mâu thuẫn về lợi ích kinh Mâu thuẫn về lợi ích chính Mâu thuẫn về chế độ tư sản xuất xã hội hoá ngày
209
điều hoà giữa giai cấp công tế. trị. hữu về tư liệu sản xuất. càng rộng lớn với quan hệ
nhân và giai cấp tư sản: sản xuất TBCN.
Sự phát triển của giai cấp
Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của giai cấp Sự phát triển của phong Sự phát triển của chủ nghĩa
210 công nhân được qui định
tư sản công nghiệp. vô sản đại công nghiệp. trào công nhân quốc tế. đế quốc.
bởi:
Chọn phương án đúng nhất
Giai cấp lao động bằng
theo Mác và Ăngghen đặc
Giai cấp bị áp bức bóc lột phương thức công nghiệp Giai cấp có phương thức Giai cấp có lý luận, lập
211 điểm nổi bật của giai cấp
nặng nề. với đặc trưng công cụ lao sản xuất hiện đại. trường vô sản.
công nhân (giai cấp vô sản)
động là máy móc.
là:
Theo Mác và Ăngghen giai Lực lượng, phương thức
cấp công nhân đại biểu Phương thức sản xuất hiện Ý chí đấu tranh của giai sản xuất tiên tiến, quyết Tinh thần cách mạng triệt
212
cho, chọn phương án đúng đại. cấp vô sản. định sự tồn tại và phát triển để.
nhất: của xã hội hiện đại.
Mục tiêu cách mạng mà
Đảng và nhân dân ta đang
213 Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xã hội. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.
ra sức phấn đầu xây dựng
là:
Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Phát kiến vĩ đại của Mác và Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết các hình thái
Học thuyết giá trị thặng dư;
Ăngghen cho tiền đề lý Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về sứ mệnh lịch kinh tế xã hội; Học thuyết
214 Học thuyết về sứ mệnh lịch
luận chủ nghĩa xã hội khoa Học thuyết giá trị thặng dư. sử toàn thế giới của giai về sứ mệnh lịch sử toàn thế
sử toàn thế giới của giai
học là: cấp Công nhân. giới của giai cấp Công
cấp Công nhân.
nhân.
Nội dung nào là đặc trưng Là một xã hôi dân giàu,
Có nền văn hóa tiên tiến, Con người được giải phóng
215 cơ bản về chính trị của chủ nước mạnh, dân chủ, công Do dân lao động làm chủ.
đậm đà bản sắc dân tộc. khỏi áp bức, bất công.
nghĩa xã hội ở nước ta? bằng, văn minh.
Điền vào chổ trống. “Bên
cạnh những dấu vết của xã
hội cũ, xuất hiện những
216 yếu tố của xã hội mới, do Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
vậy tất yếu sẽ diễn ra sự
tồn tại […] giữa những giai
cấp, tầng lớp cũ và mới”.
Chủ nghĩa xã hội mà nước
Ưu việt hơn các xã hội Lợi thế hơn các xã hội
217 ta đang xây dựng là một xã Nhanh chóng. Tự do.
trước. trước.
hội phát triển:
Một trong những đặc trưng
Có nền văn hóa tiến bộ, Có di sản văn hóa vật thể
218 cơ bản của chủ nghĩa xã Có nền văn hóa hiện đại. Có nguồn lao động dồn dào.
đậm đà bản sắc dân tộc. và phi vật thể.
hội ở Việt Nam là:
Sự kiện nào đánh dấu chủ
Nhà nước Xô viết, năm Cách mạng Tháng 10 Nga,
219 nghĩa xã hội khoa học từ lý Cách mạng vô sản Pháp. Nhà nước Công xã Pari.
1917. năm 1917.
luận thành thực tiễn?
Nguyên nhân nào lí giải
cho việc nước ta đi lên chủ Đi lên chủ nghĩa xã hội la Tư bản chủ nghĩa là một
Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa Chủ nghĩa xã hội là chế độ
220 nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nhu cầu của nhiều nước chế độ còn duy trì tình
bỏ áp bức, bóc lột. xã hội tốt đẹp và công bằng.
tư bản chủ nghĩa là hoàn trên thế giới. trạng bóc lột.
toàn đúng đắn?
Nền dân chủ xã hội chủ Của tất cả mọi người trong
221 Của những người lãnh đạo. Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân.
nghĩa là nền dân chủ: xã hội.
Các nhà sáng lập chủ nghĩa
xã hội khoa học đã thừa
C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin và cách mạng
222 nhận chủ nghĩa cộng sản ra C.Mác và Ph.Ăngghen. Chủ nghĩa tư bản.
V.I.Lênin. tháng 10/1917 – Nga.
đời dựa trên vai trò to lớn
của:
Dân chủ xã hội chủ nghĩa Rộng rãi nhất và triệt để
223 Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất. Phổ biến nhất trong lịch sử.
là nền dân chủ: nhất.
Một trong những nội dung
Quyền tham gia quản lí nhà Quyền tự do lựa chọn nơi ở
224 của dân chủ trong lĩnh vực Quyền bình đẳng nam nữ. Quyền tự do kinh doanh.
nước và xã hội. và làm việc.
chính trị được thể hiện ở:
Giai cấp công nhân hiện Hoàn toàn tương đồng về
Vừa có điểm tương đồng Hoàn toàn khác biệt về bản Tương đồng về bản chất,
225 nay và giai cấp công nhân bản chất và hình thức biểu
vừa có điểm khác biệt. chất và hình thức biểu hiện. khác biệt về hình thức.
truyền thống ở thế kỷ XIX: hiện.
Quyền nào sau đây là một
trong những nội dung của
226 Quyền sáng tác văn học. Quyền tự do báo chí. Quyền lao động. Quyền bình đẳng nam nữ.
dân chủ trong lĩnh vực
chính trị ?
Chế độ dân chủ XHCN ở Từ năm 1976, khi đổi tên
Sau Cách mạng tháng Tám Sau Cách mạng tháng Tư Từ Đại hội VI của Đảng
227 Việt Nam được xác lập từ nước thành Cộng hoà xã
năm 1945. năm 1975. năm 1986.
thời điểm nào? hội chủ nghĩa Việt Nam.
Quyền được đảm bảo về Quyền tham gia thảo luận Quyền được hưởng lợi ích
Quyền nào thể hiện dân Quyền được thông tin, tự
228 mặt tinh thần khi không các vấn đề chung của cả từ sáng tạo nghệ thuật của
chủ trong lĩnh vực văn hóa? do ngôn luận, tự do báo chí.
còn khả năng lao động. nước. mình.
Nước ta quá độ lên chủ
Quá độ vừa gián tiếp vừa
229 nghĩa xã hội theo hình thức Quá độ trực tiếp. Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt.
có bước nhảy vọt.
nào dưới đây?
Đặc điểm nổi bật và bao Sự tồn tại đan xen và đáu
trùm của thời quá độ lên Xã hội dân giàu, nước tranh lẫn nhau giữa những Các dân tộc trong nước Nền kinh tế phát triển với
230
chủ nghĩa xã hội ở nước ta mạnh, dân chủ, văn minh. yếu tố của xã hội mới và bình đẳng, đoàn kết. trình độ cao.
là: những tàn dư của xã hội cũ.

Đời sống của nhân dân


giữa những vùng, miền của
231 đất nước còn có sự chênh Chính trị. Kinh tế. Tư tưởng và văn hóa. Xã hội.
lệch là đặc điểm của thời kì
quá độ trong lĩnh vực nào?
Trên lĩnh vực tư tưởng và Quá trình hội nhập với văn Còn tồn tại nhiều loại, Các giá trị văn hóa truyền
Nền văn háo tiến bộ, đậm
232 văn hóa, thời kì quá độ ở hóa thế giới diên ra mạnh nhiều khuynh hướng tư thống được giữ gìn, phát
đà bản sắc dân tộc.
nước ta có đặc điểm gì? mẽ. tưởng, văn hóa khác nhau. huy.

Quá độ từ xã hội tiền tư


bản lên chủ nghĩa xã hội,
233 Gián tiếp. Nhảy vọt. Đứt quãng. Không cơ bản.
bỏ qua giai đoạn phát triển
tư bản chủ nghĩa là quá độ:
Xuất hiện chế độ cộng sản Mâu thuẫn giai cấp không
234 Nhà nước xuất hiện từ khi: Con người xuất hiện. Phân hóa lao động.
nguyên thủy. thể điều hòa được.
Chọn đáp án KHÔNG Từ nông nghiệp, công Từ cơ cấu lực lượng sản
Từ cơ cấu vùng lãnh thổ Từ phương thức sản xuất
đúng. Ở các nước quá độ nghiệp sơ khai sang tăng tỉ xuất hiện đại nhưng không
chưa định hình sang hình thấp kém lạc hậu sang
235 lên CNXH với xuất phát trọng công nghiệp và dịch cân đối sang phát triển lực
thành các vùng, các trung phương thức sản xuất hiện
điểm thấp, cơ cấu kinh tế vụ, giảm tỉ trọng nông lượng sản xuất với trình độ
tâm kinh tế lớn. đại, tiên tiến hơn.
biến đổi: nghiệp. công nghệ cao.
Chức năng cơ bản của Nhà
Trấn áp các lực lượng phá Giữ gìn trật tự xã hội, bảo
236 nước pháp quyền xã hội Tổ chức và xây dựng. Giữ gìn chế độ xã hội.
hoại. vệ Tổ quốc.
chủ nghĩa Việt Nam là:
Không thể được cũng y
Có thể làm cho lực lượng
Theo quan điểm của Phải làm cho lực lượng sản Phải làm cho lực lượng sản như không thể làm cho lực
sản xuất hiện có tăng lên
Ph.Ăngghen, trong giai xuất tăng lên ngay lập tức xuất tăng nhanh lập tức đến lượng sản xuất hiện có tăng
237 ngay lập tức đến mức cần
đoạn đầu của xã hội cộng đến mức cần thiết để xây mức cần thiết để xây dựng lên ngay lập tức đến mức
thiết để xây dựng nền kinh
sản – chủ nghĩa xã hội: dựng nền kinh tế công hữu. nền kinh tế công hữu. cần thiết để xây dựng nền
tế công hữu.
kinh tế công hữu.
Nội dung nào là một trong Tuyên truyền, giáo dục
Tổ chức tốt bộ máy làm Nâng cao chất lượng dân
238 những mục tiêu của chính biện pháp kế hoạch hóa gia Phát triển nguồn nhân lực.
công tác dân số. số.
sách dân số nước ta? đình.
Chủ nghĩa Mác – Lênin
nhấn mạnh: chừng nào con
người và xã hội loài người
Một giá trị văn minh Một giá trị nhân loại
239 còn tồn tại, văn minh nhân Một giá trị văn hoá chung. Một giá trị nhân loại chung.
trường tồn. trường tồn.
loại chưa bị diệt vong thì
chừng đó dân chủ vẫn còn
tồn tại với tư cách là:
Hành vi, việc làm nào sau
Tuyên truyền, phổ biến
đây vi phạm chính sách Cung cấp các phương tiện Cung cấp các dịch vụ dân Lựa chọn giới tính thai nhi
240 biện pháp kế hoạch hóa gia
dân số của Đảng và Nhà tránh thai. số. dưới mọi hình thức.
đình.
nước?
Chất lượng dân số được Tinh thần, niêm tin, mức Thể chất, tinh thần, nghề
241 Tinh thần, trí tuệ, di truyền. Thể chất, trí tuệ, tinh thần.
đánh giá bằng yếu tố nào? sống. nghiệp.
Chọn đáp án đúng nhất, Đồng thời giải phóng các Giải phóng giai cấp nông
giai cấp công nhân chỉ có Thực hiện cách mạng bạo Thực hiện đấu tranh bạo giai cấp bị áp bức bóc lột dân, giai cấp vô sản bần
242
thể giải phóng mình thông lực. lực giai cấp. khác, giải phóng xã hội, cùng thông qua hình thức
qua việc: giải phóng con người. bạo lực giành chính quyền.
Mục tiêu phân bố dân cư Khai thác tiềm năng và
Giảm sự chênh lệch lao Hạn chế tập trung đông dân Giảm lao động thừa ở
243 hợp lí của chính sách dân phát huy thế mạnh của từng
động giữa các vùng. cư vào đô thị lớn. thành thị.
số nước ta để: vùng, miền.
Các dân tộc Việt Nam có Mỗi dân tộc có bản sắc văn
Chọn đáp án KHÔNG Các dân tộc cư trú theo
Các dân tộc ở Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn hoá riêng, góp phần tạo nên
đúng. Dân tộc Việt Nam từng vùng lãnh thổ riêng
244 trình độ phát triển không bó lâu đời trong cộng đồng sự phong phú đa dạng của
hiện nay có đặc điểm nổi biệt, dân tộc thiểu số sống
đều. dân tộc – quốc gia thống nền văn hoá Việt Nam
bật: chủ yếu ở vùng đồi núi.
nhất. thống nhất.
Quan niệm dân gian nào
Cơn hơn cha là nhà có Một giọt máu đào hơn ao Cha mẹ sinh con trời sinh
245 ảnh hưởng xấu đến chính Đông con hơn nhiều của.
phước. nước lã. tính.
sách dân số của Nhà nước?
Theo Ph.Ăngghen, với tư
cách là một hình thái nhà
3 (dân chủ nguyên thuỷ; 4 (dân chủ nguyên thuỷ;
nước, một chế độ chính trị 2 (dân chủ tư sản; dân chủ 3 (dân chủ chủ nô; dân chủ
246 dân chủ tư sản; dân chủ dân chủ chủ nô; dân chủ tư
thì trong lịch sử nhân loại, XHCN). tư sản; dân chủ XHCN).
XHCN). sản; dân chủ XHCN).
cho đến nay có mấy chế độ
dân chủ ra đời?
Biện pháp nào sau đây là
Mở rộng các hình tức trợ Mở rộng hệ thống trường Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Nâng cao trình độ người
247 thực hiện chính sách giải
giúp người nghèo. lớp. quản lí. lao động.
quyết việc làm?
Nội dung sứ mệnh lịch sử
Kinh tế, chính trị, xã hội, Kinh tế, quân sự, chính trị, Xã hội, quân sự, chính trị, Ngoại giao, chính trị, xã
248 của giai cấp công nhân
văn hoá, tư tưởng. văn hoá, xã hội. ngoại giao, kinh tế. hội, văn hoá, kinh tế.
được thể hiện trong lĩnh
Chọn đáp án KHÔNG
Cơ cấu xã hội – dân cư, Cơ cấu xã hội – nghề
249 đúng. Phân loại cơ cấu xã Cơ cấu xã hội – giai cấp. Cơ cấu xã hội – lao động.
dân tộc, tôn giáo. nghiệp.
hội:
Căn cứ vào phạm vi tác
động của quyền lực nhà
Chức năng đối nội, chức Chức năng kinh tế, chức Chức năng giai cấp, chức Chức năng đối nội, chức
250 nước, chức năng Nhà nước
năng đối ngoại. năng chính trị. năng xã hội. năng chính trị.
xã hội chủ nghĩa được chia
thành:

You might also like