You are on page 1of 2

Mã hiệu: TTĐT.2022.

18

PHIẾU TÓM TẮT THÔNG TIN ĐIỀU TRỊ


BƯỚU ÁC NIỆU MẠC THẬN - NIỆU QUẢN
I. LÂM SÀNG Có Không

1. Lý do nhập viện Tiểu máu

2. Triệu chứng cơ Tiểu máu

năng Đau hông lưng

Sốt

3. Khám Ấn đau hông lưng

Da niêm nhạt

II. CẬN LÂM SÀNG Có Không

Siêu âm: bướu ở bể thận, niệu quản


1. Chẩn đoán hình
MSCT: bướu ở bể thận, niệu quản, xâm lấn ra xung
ảnh
quanh, di căn

Hct, Hgb giảm


2. Huyết học
Bạch cầu máu tăng hoặc không

3. Sinh hóa TPTNT: BLD (+), LEU (+)

Carcinôm tế bào chuyển tiếp biệt hóa tốt/trung


4. Giải phẫu bệnh
bình/kém

III. CHẨN ĐOÁN Có Không

1. Xác định Bướu ác TCC bể thận - niệu quản

Bướu chủ mô thận (lành tính/ác tính)

2. Phân biệt Bướu lành niệu mạc thận - niệu quản

Polyp bể thận - niệu quản

IV. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ Có Không

Nội soi sinh thiết bướu

1.Ngoại khoa Phẫu thuật cắt thận - niệu quản - 1 phần bàng

quang

2. Nội khoa Hóa trị trước hoặc sau phẫu thuật

Trang: 1
Mã hiệu: TTĐT.2022.18

V. TAI BIẾN BIẾN CHỨNG Có Không

Chảy máu, thiếu máu


• Gần
Nhiễm trùng

Suy thận

Tái phát tại chỗ


• Xa
Xâm lấn cơ quan xung quanh

Di căn xa

VI. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ TIẾP THEO Có Không

Phẫu thuật: bướu tái phát tại chỗ còn khả năng

phẫu thuật

Hóa trị, chăm sóc giảm nhẹ: hỗ trợ sau mổ hoặc

những trường hợp quá chỉ định phẫu thuật, di căn

xa

Hướng dẫn thay băng, chăm sóc vết mổ: mỗi ngày

sau mổ cho đến khi vết thương lành tốt

Cho toa xuất viện, hẹn tái khám: sau mổ 1 tháng

Trang: 2

You might also like