You are on page 1of 28

Module Lâm sàng Ngoại 2

Chuyên đề:
BƯỚU GIÁP

GVHD: ThS. BSCKII Lý Minh Tùng


Lớp Y2018 (Đợt 1) - Nhóm 7A
I. TỔNG QUAN - DỊCH TỄ
● Tỉ lệ mắc bướu cổ tăng theo mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu iod và trở
thành bệnh lưu hành ở những vùng có lượng tiêu dùng iodine ít
● Những vùng thiếu hụt iodine có tỉ lệ cao bị bướu giáp nhân.
● Bướu giáp nhân được xếp hàng thứ 2 (sau bệnh đái tháo đường) trong các bệnh
lý nội tiết thường gặp
● > 90% là lành tính, chỉ 5 – 10% là ác tính
● Nữ > nam
● Tăng theo tuổi
II. GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ
III. Định nghĩa

● Bướu giáp (Goiter/Goitre) là sự phì đại bất thường của tuyến


giáp.
● Bướu giáp có thể lành tính hoặc ác tính
● Nồng độ hormone giáp trong máu có thể tăng (cường
giáp/hyperthyroidism ), giảm (suy giáp/hypothyroidism ) hoặc
bình thường (bình giáp/euthyroidism ).

Uptodate, Clinical presentation and evaluation of goiter in adults, 2021.


IV. Phân loại
● Bướu giáp đơn thuần
○ Bướu giáp lan tỏa
○ Bướu giáp địa phương (endemic nontoxic goiter)
● Bướu giáp nhân
V. Nguyên nhân
• Thiếu iod
• Bệnh viêm giáp Hashimoto
• Bẩm sinh
• U tuyến giáp
• Bệnh Graves
• Carcinoma tuyến giáp
• Do thuốc
• Thực phẩm sinh bướu
VI. Lâm sàng
1. Triệu chứng cơ năng:
● Thường không có triệu chứng rõ
ràng
● Dấu hiệu tại chỗ: đau, khó nuốt,
khó thở, khàn tiếng
● Triệu chứng toàn thân:
- Cường giáp: kích động, vã mồ
hôi, nhịp tim nhanh, hồi hộp, mệt,
sụt cân, không chịu được nóng
- Suy giáp: rụng tóc, táo bón, tăng
cân, không chịu được lạnh.
VI. Lâm sàng
2. Triệu chứng thực thể:

Bướu giáp đơn thuần:

● Kích thước tuyến giáp to


● Giới hạn rõ, không dính vào da
● Di động theo nhịp nuốt
● Không đau
● Mật độ mềm, lan tỏa
● Có thể phát hiện hạch kèm theo.
VI. Lâm sàng
2. Triệu chứng thực thể:
Bướu giáp nhân:
● Tuyến giáp to có nhân
● Vị trí, mật độ, kích thước, giới hạn,
độ di động nhân giáp
● Vùng cổ đau
● Hạch cổ.
Yếu tố gợi ý ác tính:
● Nhân chắc, cứng, dính
● Di động kém
● Hạch cổ đi kèm
VI. Lâm sàng

2. Triệu chứng thực thể:

Bệnh Graves:

● Bướu cổ
● Lồi mắt
● Bệnh da do thâm nhiễm
VI. Lâm sàng
Phân độ lớn của tuyến giáp theo WHO
Độ Đặc điểm
0 Không có bướu giáp.
IA Mỗi thùy tuyến giáp to hơn đốt 1 ngón cái của bệnh nhân.
Sờ nắn được.

IB Khi ngửa đầu ra sau nhìn thấy tuyến giáp to.


Bướu sờ nắn được.
II Tuyến giáp to, nhìn thấy ở tư thế bình thường và ở gần.
Bướu nhìn thấy được.

III Bướu giáp rất lớn, nhìn thấy dù ở xa.


Bướu lớn làm biến dạng cổ.
VI. Lâm sàng

Dấu Pemberton
VI. Lâm sàng
Dấu hiệu gợi ý K giáp:

- Tiền căn chiếu xạ vùng đầu cổ - Nhân lớn nhanh


- Tiền căn gia đình K tủy tuyến - Nhân cứng, chắc, dính hoặc di
giáp, đa u tuyến giáp nội tiết động kém
type 2, K giáp dạng nhú - Hạch cổ
- Tuổi <14 hoặc > 70 - Nuốt khó, khó thở, khàn giọng
- Phái nam
VII. Cận lâm sàng

- Tiếp cận ban đầu: TSH & siêu âm vùng cổ


- Sinh thiết tuyến giáp: FNA, CNB

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VII. Cận lâm sàng

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VII. Cận lâm sàng

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VII. Cận lâm sàng

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VII. Cận lâm sàng

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị

- Điều trị nội khoa/can thiệp tối thiểu:


- Theo dõi
- Xạ trị bằng Iodine
- Phương pháp can thiệp tối thiểu

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị

- Theo dõi
● Khi bướu giáp không có triệu chứng
● Thời gian theo dõi phụ thuộc vào phân độ trên SÂ và kích thước
bướu

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VII. Cận lâm sàng

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị

- Xạ trị bằng Iod

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị

- Can thiệp tối thiểu

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị

- Can thiệp tối thiểu

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management
VIII. Điều trị
- Can thiệp ngoại khoa

2023 European Thyroid Association Clinical Practice Guidelines for thyroid nodule management

You might also like